Phiếu trắc nghiệm Công nghệ cơ khí 11 cánh diều Bài 21: Hệ thống nhiên liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 11 - Công nghệ cơ khí cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 21: Hệ thống nhiên liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

PHẦN II: CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC

CHỦ ĐỀ 6: ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG  

BÀI 21: HỆ THỐNG NHIÊN LIỆU

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 CÂU)

Câu 1: Hệ thống cung cấp nhiên liệu và không khí trong động cơ xăng có nhiệm vụ

  1. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
  2. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
  3. Cung cấp hòa khí vào xilanh động cơ
  4. Cung cấp hòa khí sạch vào xilanh động cơ

Câu 2: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

  1. Thùng xăng
  2. Buồng phao
  3. Họng khuếch tán
  4. Bầu lọc xăng

Câu 3: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại:

  1. Buồng phao
  2. Thùng xăng
  3. Họng khuếch tán
  4. Đường ống nạp

Câu 4: Theo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở đâu?

  1. Xi lanh
  2. Bơm xăng
  3. Bộ chế hòa khí
  4. Bơm xăng và bộ chế hòa khí

Câu 5: Bộ phận nào trong hệ thống phun xăng nhận tín hiệu từ cảm biến ?

  1. Cảm biến
  2. Bộ điều khiển
  3. Bộ điều chỉnh áp suất
  4. Vòi phun

Câu 6: Khi nhiệt độ nước trong áo nước dưới giới hạn định trước, van hằng nhiệt sẽ:

  1. Đóng cả 2 cửa
  2. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
  3. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
  4. Mở cả 2 cửa

 

Câu 7: Khi nhiệt độ nước trong áo nước xấp xỉ giới hạn đã định, van hằng nhiệt sẽ:

  1. Đóng cả 2 cửa
  2. Mở cửa thông với đường nước nối tắt về bơm
  3. Mở cửa thông với đường nước vào két làm mát
  4. Mở cả 2 cửa

 

Câu 8: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng được phân thành bao nhiêu loại?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 5

Câu 9: Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng có nhiệm vụ gì?

  1. Dự trữ, cung cấp nhiên liệu để tạo hỗn hợp không khí – nhiên liệu phù hợp với chế độ làm việc của động cơ
  2. Cung cấp xăng vào xilanh động cơ
  3. Cung cấp không khí vào xilanh động cơ
  4. Cả A, B, C

Câu 10: Đâu là sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí?

 

Câu 11: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí nào của bộ chế hòa khí?

  1. Thùng xăng
  2. Buồng phao
  3. Họng khuếch tán
  4. Bầu lọc xăng

Câu 12: Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, xăng và không khí hòa trộn với nhau tại

  1. Buồng phao
  2. Thùng xăng
  3. Họng khuếch tán
  1. Đường ống nạp

Câu 13: Theo hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, hòa khí được hình thành ở đâu?

  1. Xi lanh
  2. Bơm xăng
  3. Bộ chế hòa khí
  4. Bơm xăng và bộ chế hòa khí

Câu 14: Bộ phận nào trong hệ thống phun xăng nhận tín hiệu từ cảm biến ?

  1. Cảm biến
  2. Bộ điều khiển
  3. Bộ điều chỉnh áp suất
  4. Vòi phun

Câu 15: Hệ thống nhiên liệu trong động cơ xăng giúp cung cấp

  1. Xăng
  2. Không khí
  3. Hỗn hợp xăng và không khí
  4. Đáp án khác

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1: Khối nào sau đây không thuộc sơ đồ khối hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng?

  1. Thùng xăng
  2. Bầu lọc xăng
  3. Bộ điều chỉnh áp suất
  4. Bộ chế hòa khí

Câu 2: Sơ đồ khối hệ thống phun xăng không có khối nào sau đây?

  1. Các cảm biến
  2. Bộ điều khiển phun
  3. Bộ điều chỉnh áp suất
  4. Bộ chế hòa khí

Câu 3:  Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Bộ điều chỉnh áp suất giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định.
  2. Bộ điều khiển phun điều khiển chế độ làm việc của vòi phun.
  3. Vòi phun được điều khiển bằng tín hiệu điện
  4. Bơm hút xăng từ thùng đến đường ống nạp

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Thùng xăng chứa xăng
  2. Bầu lọc xăng lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
  3. Bầu lọc khí lọc sạch cặn bẩn lẫn trong không khí
  4. Bẩu lọc khí lọc sạch bụi bẩn lẫn trong không khí

  

Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Nhiệm vụ của bộ điều chỉnh áp suất là điều khiển chế độ làm việc của vòi phun
  2. Nhiệm vụ của bộ điều chỉnh áp suất là giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định
  3. Nhiệm vụ của bộ điều chỉnh áp suất là chứa xăng
  4. Nhiệm vụ của bộ điều chỉnh áp suất là lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Nhiệm vụ của bộ điều khiển phun là điều khiển chế độ làm việc của vòi phun
  2. Nhiệm vụ của bộ điều khiển phun là giữ cho áp suất xăng ở vòi phun luôn ổn định
  3. Nhiệm vụ của bộ điều khiển phun là chứa xăng
  4. Nhiệm vụ của bộ điều khiển phun là lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng

Câu 7: Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Nhiệm vụ của bầu lọc xăng là chứa xăng
  2. Nhiệm vụ của bầu lọc xăng là lọc sạch cặn bẩn lẫn trong xăng
  3. Nhiệm vụ của bầu lọc xăng là hút xăng từ thùng đưa tới bộ chế hòa khí
  4. Nhiệm vụ của bầu lọc xăng là trộn xăng với không khí tạo thành hòa khí

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Sơ đồ khối của hệ thống phun xăng có mấy khối?

  1. 5
  2. 10
  3. 6
  4. 8

Câu 2: Đây là cơ cấu gì của bơm cao áp?

  1. Cơ cấu thay đổi góc phun sớm
  2. Bộ đều tốc
  3. Cơ cấu nạp nhiên liệu
  4. Trong bơm cao áp không có cơ cấu này

Câu 3: Trong sơ đồ hệ thống nhiên liệu dưới đây chi tiết nào là bình lọc nhiên liệu?

  1. Chi tiết số 1
  2. Chi tiết số 2
  3. Chi tiết số 3
  4. Chi tiết số 4

Câu 4: Trong hệ thống làm mát tuần hoàn cưỡng bức, khi nhiệt độ nước trong áo nước vượt quá nhiệt độ giới hạn thì

  1. Van hằng nhiệt mở đường nước về trước bơm
  2. Van hằng nhiệt đóng cả 2 đường
  3. Van hằng nhiệt mở đường nước về két
  4. Van hằng nhiệt mở cả 2 đường

Câu 5: Loại động cơ nào cần thay đổi góc phun nhiên liệu sớm?

  1. Động cơ có số vòng quay thấp
  2. Động cơ có số vòng quay trung bình
  3. Động cơ có số vòng quay cao
  4. Cả A, B, C

4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)

Câu 1: Khi động cơ hoạt động, van hằng nhiệt mở cửa thông về két làm mát trong trường hợp nào sau đây?

  1. Nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép.
  2. Nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép.
  3. Nhiệt độ nước vượt quá giới hạn cho phép.
  4. Van hằng nhiệt mở thường xuyên.

Câu 2: Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động nạp nhiên liệu vào xylanh bơm khi nào?

  1. Khi pit tông tới ĐCD
  2. Khi đinh pit tông mở lỗ nạp
  3. Khi rãnh nghiêng (xoắn) của pit tông mở lỗ nạp
  4. Khi pit tông từ ĐCT xuống ĐCD

Câu 3: Trong các thống số sau đây thông số nào là thông số kỹ thuật?

  1. Số tia nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun
  2. Áp duất phun nhiên liệu
  3. Lưu lượng nhiên liệu đi ra khỏi vòi phun
  4. Kích thước lỗ phun

Câu 4: Bơm cao áp kiểu bơm nhánh hoạt động cung cấp nhiên liệu khi nào?

  1. Khi pit tông từ ĐCD lên ĐCT
  2. Khi pit tông tới ĐCT để áp suất nhiêu lớn nhất
  3. Khi áp suất nhiên liệu trong xylanh đủ lớn để mở van triệt hồi
  4. Khi nhiên liệu phun ra khỏi vòi phun

Câu 5: Sự khác nhau cơ bản của bơm cao áp loại bơm nhánh, roto quay, pit tông quay là gì?

  1. Phương pháp điều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu
  2. Phương pháp tạo áp
  3. Phương pháp điều chỉnh lưu lượng cung cấp nhiên liệu
  4. Bao gồm hai nhân tố b và c

 

Đáp án trắc nghiệm

Tìm kiếm google: Trắc nghiệm công nghệ cơ khí 11 cánh diều, bộ trắc nghiệm công nghệ cơ khí 11 cánh diều, trắc nghiệm công nghệ cơ khí 11 cánh diều Bài 21: Hệ thống nhiên liệu

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm công nghệ 11 Cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com