Tải về bản chuẩn giáo án chuyên đề học tập Sinh học 11 bộ sách mới kết nối tri thức CĐ 1 Bài 4: Thực hành: Thí nghiệm chứng minh tác dụng của loại phân bón, cách bón và hàm lượng phân bón với cây trồng (P1). Giáo án soạn chi tiết, hướng dẫn học sinh hoạt động để tìm tòi, khám phá ra kiến thức mới, vận dụng chúng vào việc giải quyết các vấn đề của học tập và của thực tiễn cuộc sống. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo
Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
Năng lực chung
Năng lực chung
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
GV tổ chức trò chơi “Nhìn hình đoán thông tin”:
Hình 1 |
Hình 2 |
Hình 3 |
Hình 4 |
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
Bước 3: Báo cáo thảo luận:
Bước 4: Kết luận và nhận xét:
Đáp án:
Hình 1: Phân đạm có hàm lượng dinh dưỡng 46,3% N.
Hình 2: Phân Kali có hàm lượng dinh dưỡng 61% K2O.
Hình 3: Phân NPK có hàm lượng dinh dưỡng 20%N, 20%P2O5, 15% K2O và nguyên tố vi lượng.
Hình 4: Phân lân có hàm lượng dinh dưỡng ≥ 20% P2O5.
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ
- GV yêu cầu HS đọc trước tài liệu. Trình bày tóm tắt các nội dung ở mỗi thí nghiệm: nguyên lí, cách tiến hành và yêu cầu sản phẩm của thí nghiệm đó.
- GV phản chia lớp thành 3 nhóm thí nghiệm, thực hiện thí nghiệm tại nhà và sau 4 tuần, tổ chức báo cáo kết quả và sản phẩm (ảnh chụp, video clip,...) trên lớp:
+ Mỗi nhóm đều thực hiện 3 thí nghiệm trong bài, HS quay video ghi lại quy trình Thí nghiệm và kết quả.
+ Chuẩn bị đẩy đủ và đúng các dụng cụ, hoá chất và mẫu vật.
+ Yêu cầu nhóm trưởng của mỗi nhóm có bảng phản công công nhiệm vụ của mỗi thành viên trong nhóm.
+ Nhóm sẽ xây dựng bảng kiểm để đánh giá kĩ năng làm việc nhóm thể hiện mức độ đóng góp và hoàn thành công việc của từng thành viên trong nhóm với hoạt động này.
+ Nhóm xảy dựng báo cáo theo đói tiến độ thí nghiệm,
+ Nhóm xây dựng báo cáo thực hành theo mẫu.
- GV xây dựng và phổ biến công cụ đánh giá sản phẩm thí nghiệm và phần trình bảy báo cáo của các nhóm.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
- HS phân công nhiệm vụ cho các thành viên của nhóm, nghiên cứu nội dung thí nghiệm và tiến hành thí nghiệm.
- GV hướng dẫn, theo dõi, hỗ trợ HS nếu cần thiết.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hành:
+ Kỹ năng thực hành, thái độ của HS khi làm thí nghiệm và làm việc nhóm
+ Thời gian hoàn thành, báo cáo thực hành.
Bảng tự đánh giá kỹ năng làm việc nhóm dùng cho học sinh tự đánh giá
(Dùng cho HS tự đánh giá, GV đánh giá HS)
Các tiêu chí |
Các mức độ |
|||
A |
B |
C |
D |
|
1. Nhận nhiệm vụ |
Chủ động xung phong nhận nhiệm vụ |
Không xung phong nhưng vui vẻ nhận nhiệm vụ khi được giao |
Miễn cưỡng khi nhận nhiệm vụ khi được giao |
Từ chối nhận nhiệm vụ |
|
|
|
|
|
2. Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm |
|
|
|
|
- Hăng hái bày tỏ ý kiến, tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm. - Biết lắng nghe, tôn trọng, xem xét các ý kiến, quan điểm của mọi người trong nhóm. |
- Tham gia xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm, song đôi lúc chưa chủ động. - Đôi lúc chưa biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến, quan điểm của mọi người trong nhóm. |
- Còn ít tham gia ý kiến xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm. - (Hoặc) Chưa biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của các bạn khác trong nhóm |
- Không tham gia ý kiến, xây dựng kế hoạch hoạt động của nhóm. - Không lắng nghe và tôn trọng ý kiến của các bạn khác trong nhóm. |
|
|
|
|
|
|
3. Thực hiện nhiệm vụ và hỗ trợ giúp đỡ các thành viên khác |
Có cố gắng hoàn thành nhiệm vụ của bản thân chủ động hỗ trợ các bạn khác trong nhóm. |
Có cố gắng hoàn thành nhiệm vụ của bản thân, chưa chủ động hỗ trợ các bạn khác trong nhóm. |
Có cố gắng hoàn thành nhiệm vụ của bản thân nhưng chưa hỗ trợ các bạn khác trong nhóm. |
Không cố gắng hoàn thành nhiệm vụ của bản thân, không hỗ trợ các bạn khác trong nhóm. |
|
|
|
|
|
4. Tôn trọng quyết định chung |
Luôn tôn trọng quyết định chung của cả nhóm. |
Đôi khi chưa tôn trọng quyết định chung của cả nhóm. |
Nhiều khi chưa tôn trọng quyết định chung của cả nhóm. |
Không tôn trọng quyết định chung của cả nhóm. |
|
|
|
|
|
5. Kết quả làm việc |
Có sản phẩm tốt theo yêu cầu đề ra và đảm bảo đúng thời gian |
Có sản phẩm tốt nhưng chưa đảm bảo đúng thời gian |
Có sản phẩm tương đối tốt theo yêu cầu đề ra nhưng chưa đảm bảo đúng thời gian |
Sản phẩm không đạt yêu cầu |
|
|
|
|
|
6. Trách nhiệm với kết quả làm việc chung |
Tự giác chịu trách nhiệm về sản phẩm chung |
Chịu trách nhiệm về sản phẩm chung khi được yêu cầu. |
Chưa sẵn sàng chịu trách nhiệm về sản phẩm chung. |
Không chịu trách nhiệm về sản phẩm chung. |
|
|
|
|
--------------------------------------Còn tiếp-------------------------------------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác
Tải giáo án chuyên đề Sinh học 11 KNTT, giáo án chuyên đề học tập Sinh học 11 Kết nối CĐ 1 Bài 4: Thực hành: Thí nghiệm, soạn giáo án chuyên đề Sinh học kết nối CĐ 1 Bài 4: Thực hành: Thí nghiệm