Câu 1.
Câu | Phó từ | Đi kèm loại từ | Ý nghĩa bổ sung cho từ trung tâm |
a | quá | tính từ | bổ sung mức độ cho từ trung tâm: khủng khiếp. |
b | đang | động từ | bổ sung ý nghĩa tiếp diễn cho hành động đỗ của con tàu. |
c | lại | động từ | bổ sung ý nghĩa lặp lại cho hành động mọc đuôi của bạch tuộc. |
d | đừng | động từ | bổ sung ý nghĩa cầu khiến cho động từ để tâm. |
Câu 2. Tìm số từ trong những câu dưới đây. Xác định nghĩa mà số từ bổ sung cho danh từ trung tâm. Chỉ ra hiện tượng biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm đầu ở một số yếu tố cấu tạo trong các số từ là từ ghép.
Câu | Số từ | Nghĩa mà từ bổ sung cho danh từ trung tâm | Hiện tượng biến đổi thanh điệu hoặc phụ âm đầu |
a | bảy | bổ sung ý nghĩa số lượng | x |
b | hai mươi | bổ sung ý nghĩa số lượng | mười → mươi |
c | mười lăm | bổ sung ý nghĩa số lượng | năm → lăm |
d | hai, ba | bổ sung ý nghĩa thứ tự | x |