E55. Luyện tập gõ phím không dấu với phần mềm RapidTyping có mấy khoa học mặc định?
A. 1 khoá. B. 3 khoá. C. 4 khoá. D. 5 khoá.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án D. 5 khoá.
5 khoá học là:
1) EN 1. Introduction.
2) EN 2. Beginner.
3) EN 3. Experienced.
4) EN 4. Advanced.
5) EN 5. Testing.
E56. Em hãy sắp xếp các bước sau đây để có thứ tự đúng khi thực hiện luyện tập gõ phím Shift trên phần mềm RapidTyping.
1) Chọn khoá học tương ứng với mức độ từ dễ đến khó.
2) Chọn bài học Shift keys.
3) Nhấn phím bất kì để bắt đầu.
4) Kích hoạt phần mềm RapidTyping.
Hướng dẫn trả lời:
Thứ tự đúng khi thực hiện luyện tập gõ phím Shift trên phần mềm RapidTyping: 4) - 1) - 2) - 3)
E57. Trong khi đang luyện tập, để tạm dừng luyện tập, em cần nhấn phím nào sau đây trên bàn phím?
A. Phím F1. B. Phím F2. C. Phím Esc. D. Phím F5.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án D. Phím F5.
E58. Để luyện tập gõ các phím trên hàng phím số, em cần chọn bài học nào của khoa học EN 1. Introduction trên phần mềm RapidTyping?
A. Basics. B. Shift keys. C. Digit keys. D. Number keys.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án C. Digit keys.
E59. Để gõ được các kí tự đặc biệt trên hàng phím số, em cần gõ kết hợp phím số tương ứng với phím nào sau đây?
A. Ctrl. B. Alt. C. Shift. D. Tab.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án C. Shift.
E60. Em hãy chọn vị trí cách đặt tay cho đúng cách khi gõ các ki tu sau:
Kí tự | Vị trí ngón tay khi gõ phím số | Vị trí ngón tay khi gõ phím Shift |
! | Ngón tay út bàn tay (trái/phải) | Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
^ | Ngón tay trỏ bàn tay (trái/phải) | Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
# | Ngón tay giữa bàn tay (trái/phải) | Ngón tay út bàn tay (trái/phải) |
Hướng dẫn trả lời:
Kí tự | Vị trí ngón tay khi gõ phím số | Vị trí ngón tay khi gõ phím Shift |
! | Ngón tay út bàn tay trái | Ngón tay út bàn tay phải |
^ | Ngón tay trỏ bàn tay phải | Ngón tay út bàn tay trái |
# | Ngón tay giữa bàn tay trái | Ngón tay út bàn tay phải |