[toc:ul]
- Đặc điểm vị trí:
+ Là một quốc đảo, nằm ở phía Đông châu Á.
+ Lãnh thổ bao gồm hàng nghìn đảo trong đó có bốn đảo lớn nhất:
Đảo Hô – cai – đô.
Đảo Hôn – su.
Đảo Xi – cô – ư.
Đảo Kiu – xiu
+ Tiếp giáp:
Phía Đông và phía Nam: tiếp giáp Thái Bình Dương.
Phía Tây: giáp biển Nhật Bản.
Phía Bắc: giáp biển Ô – khốt.
+ Nằm trong khu vực kinh tế phát triển năng động.
- Ảnh hưởng phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí đến phát triển kinh tế - xã hội:
+ Thuận lợi:
Phát triển giao thương quốc tế, mở rộng mối liên kết, hợp tác kinh tế.
Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
+ Khó khăn:
Tác động của nhiều thiên tai.
=> Ảnh hưởng lớn đến đời sống và sản xuất.
KẾT QUẢ PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1
Nhóm:…….
Dựa vào Hình 22.1, thông tin mục II. SGK tr. 104, hoàn thành thông tin về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản vào bảng sau:
ĐẶC ĐIỂM VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN CỦA NHẬT BẢN
Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên | Đặc điểm | Ảnh hưởng đến phát triển kinh tế - xã hội |
1. Địa hình và đất đai | - Địa hình đồi núi chiếm khoảng 3/4 diện tích lãnh thổ. - Nhiều núi lửa. - Phần lớn núi có độ cao trung bình. - Các đồng bằng nằm ven biển, nhỏ và hẹp. - Nhiều loại đất: đất pốt dôn, đất nâu, đất đỏ. | - Thuận lợi: phát triển trồng cây lương thực. - Khó khăn: + Khó khăn phát triển giao thông. + Ảnh hưởng của thiên tai: động đất, sóng thần… + Diện tích đất canh tác hạn chế. |
2. Khí hậu | - Nhật Bản nằm trong khí hậu ôn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa. - Nhật Bản có mưa nhiều. | - Thuận lợi: phát triển sản xuất và sinh hoạt của người dân ảnh hưởng đến cơ cấu cây trồng, vật nuôi mùa vụ, loại hình du lịch. |
3. Sông, hồ | - Mạng lưới sông ngòi khá dày, ngắn, dốc, tốc độ dòng chảy lớn. - Có nhiều thác nước và suối nước nóng. | - Thuận lợi: giá trị về thủy điện và cung cấp nước. - Khó khăn: + Hạn chế giao thông. + Nguy cơ xảy ra lũ lụt vào mùa mưa. |
4. Biển | - Đường bờ biển dài, khúc khuỷu, ăn sâu vào đất liền tạo thành vũng vịnh rộng. - Giàu hải sản. - Nhiều ngư trường lớn với nhiều loài cá như: cá ngừ, cá thu, cá mòi, cá trích. | - Thuận lợi: + Lí tưởng xây dựng cảng biển. + Phát triển ngành đánh cá. |
5. Sinh vật | - Nhiều loại rừng: rừng lá kim, rừng lá rộng… - Nhiều vườn quốc gia có giá trị nổi bật về thiên nhiên. | - Thuận lợi: Phát triển ngành lâm nghiệp và du lịch. |
6. Khoáng sản | - Nghèo khoáng sản, trữ lượng nhỏ. | - Khó khăn phát triển kinh tế. |