Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Các dạng toán:
Dạng 1: Chứng minh đường trung tuyến và sử dụng tính chất đồng quy của ba đường trung tuyến
Dạng 2: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau sử dụng tính chất đồng quy của ba đường phân giác.
Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau sử dụng tính chất đồng quy của ba đường trung trực.
Dạng 4: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các đường thẳng vuông góc, các đường thẳng đồng quy sử dụng tính chất ba đường cao của tam giác.
Dạng 5: Chứng minh tam giác cân
III. PHẦN TRIỂN KHAI KIẾN THỨC
HĐ: PHÂN TÍCH CÁC VÍ DỤ:
GV giới thiệu các dạng toán HS cần nắm được:
Dạng 1: Chứng minh đường trung tuyến và sử dụng tính chất đồng quy của ba đường trung tuyến
Dạng 2: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau sử dụng tính chất đồng quy của ba đường phân giác.
Dạng 3: Chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau sử dụng tính chất đồng quy của ba đường trung trực.
Dạng 4: Chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các đường thẳng vuông góc, các đường thẳng đồng quy sử dụng tính chất ba đường cao của tam giác.
Dạng 5: Chứng minh tam giác cân
HS đọc, nêu phương pháp giải, hoàn thành Ví dụ 1, trao đổi cặp đôi kiểm tra chéo
Ví dụ 1 (SGK-tr82): Chứng minh rằng tam giác ABC có đường trung tuyến AM cũng là đường phân giác thì ABC là tam giác cân tại A.
GV dẫn dắt đặt câu hỏi:
Các cách chứng minh một tam giác là tam giác cân?
Giải:
Chứng minh:
Trên AM, lấy điểm E : M nằm giữa A, E và AM = EM.
Ta có:
XétBAM và CEM có:
BM = CM (gt)
= (2 góc đối đỉnh)
AM = EM (cd)
BAM = CEM (c.g.c),
AB = EC và =
Mặt khác, = (gt),
=
CAE cân tại C (DHNB)
CE = CA
Mà AB = EC (cmt)
AB = AC
HS đọc, tự trình bày Ví dụ 2, sau đó trao đổi nhóm đôi kiểm tra chéo.
Ví dụ 2 (SGK-tr82): Cho tam giác ABC có = 135o, ba đường cao AI, BJ, CK và trực tâm H (H.9.50). Chứng minh rằng:
Giải:
Hình ảnh:
Chứng minh:
mà = 135o
= 180o – 135o = 45o
Xét KAC vuông tại K có:
.....
=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học
=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay vào luôn
Giáo án Powerpoint Toán 7 Kết nối, giáo án điện tử Toán 7 KNTT bài: Luyện tập chung trang 82, giáo án trình chiếu Toán 7 kết nối bài: Luyện tập chung trang 82