Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí Kết nối tri thức (đề tham khảo số 5)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Vật lí 11 Kết nối tri thức (đề tham khảo số 5). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Một người quan sát thấy chiếc phao trên mặt nước biển nhô lên cao 9 lần trong 32 s. Chu kỳ của sóng này là: 

A. T = 3 s.

B. T = 2 s.

C. T = 4 s.

D. T = 5 s.

Câu 2. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóngcủa sóng này bằng 

A. 48 cm. 

B. 18 cm. 

C. 36 cm. 

D. 24 cm.

Câu 3. Hình vẽ bên mô tả hai sóng địa chấn truyền trong môi trường khi có động đất. Sóng P là sóng sơ cấp, sóng S là sóng thứ cấp. Chọn câu đúng. 

A. Sóng P là sóng dọc, sóng S là sóng ngang.

B. Sóng S là sóng dọc, sóng P là sóng ngang.

C. Cả hai sóng là sóng ngang. 

D. Cả hai sóng là sóng dọc.

Câu 4. Một sóng âm được hiển thị trên màn của một dao động kí điện tử như hình vẽ dưới đây. Bộ điều chỉnh thời gian được đặt sao cho giá trị của mỗi độ chia trên màn hình là 0,005 s. Xác định tần số của sóng âm.

A. 10 Hz.

B. 6,67 Hz.

C. 100 Hz.

D. 67 Hz.

Câu 5. Trong thí nghiệm đo tần số của sóng âm, khi sử dụng dao động kí ta nhấn nút TRIGGER và chọn chế độ nào để có thể đo tín hiệu

A. Norm.

B. Auto.

C. Lock.

D. Level.

Câu 6. Trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với tốc độ 

A. 2.108 m/s. 

B. 3.108 m/s. 

C. 2.10-8 m/s. 

D. 3.10-8 m/s.

Câu 7. Nội dung nào sau đây tóm tắt đúng đặc điểm của sóng điện từ, tính từ sóng vô tuyến đến tia γ trong thang sóng điện từ?

 

Tần số

Bước sóng

Tốc độ trong chân không

A.

Tăng dần

Giảm dần

Giảm dần

B.

Giảm dần

Tăng dần

Tăng dần

C.

Tăng dần

Giảm dần

Không đổi

D.

Giảm dần

Tăng dần

Không đổi

Câu 8. Tia nào sau đây thường được sử dụng trong các bộ điều khiển từ xa để điều khiển hoạt động của tivi, quạt điện, máy điều hòa nhiệt độ?

A. Tia X. 

B. Tia hồng ngoại. 

C. Tia γ. 

D. Tia tử ngoại.

Câu 9. Sóng điện từ có bước sóng nào dưới đây thuộc về tia hồng ngoại?

A. 7.10-2 m.

B. 7.10-6 m.

C. 7.10-9 m.

D. 7.10-12 m.

Câu 10. Hiện tượng giao thoa sóng là hiện tượng

A. giao thoa của hai sóng tại một điểm trong môi trường.

B. tổng hợp của hai dao động.

C. tạo thành các gợn lồi lõm.

D. hai sóng khi gặp nhau có những điểm cường độ sóng luôn tăng cường hoặc triệt tiêu lẫn nhau.

Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, sóng có bước sóng bằng λ. Trên đoạn thẳng nối vị trí hai nguồn sóng, khoảng cách nhỏ nhất giữa hai phần tử môi trường dao động biên độ cực đại (tính theo phương ngang) là 

A. λ/2. 

B. λ.

C. λ/4. 

D. 2λ.

Câu 12. Trong giao thoa sóng nước có bước sóng là 4 cm, khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của hai nguồn kết hợp A, B ngược pha đến một điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên đoạn AB là 

A. 4 cm. 

B. 3 cm. 

C. 2 cm. 

D. 1 cm.

Câu 13. Dụng cụ nào sau đây không sử dụng trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young? A. Đèn laze. 

B. Khe cách tử. 

C. Thước đo độ dài.

D. Lăng kính.

Câu 14. Từ hình ảnh sóng dừng trên dây như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây là đúng: 

A. B là bụng sóng. 

B. A là bụng sóng. 

C. A là nút sóng. 

D. A và B không phải là nút sóng.

Câu 15. Trong thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng được thực hiện với sóng âm phát ra từ một âm thoa đặt phía trên một ống cộng hưởng AC trong suốt, bằng nhựa dài 120 cm. Chiều cao BC của cột chất lỏng trong ống có thể được điều chỉnh tăng hoặc giảm. Điều chỉnh để tần số của âm bằng 340 Hz. Cho biết chiều cao tối đa của cột chất lỏng BC để có sóng dừng trong ống AB là 95 cm. Tốc độ của sóng âm truyền trong cột khí AB bằng

A. 170 m/s.

B. 340 m/s.

C. 320 m/s.

D. 220 m/s.

Câu 16. Thực hiện thí nghiệm khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB có hai đầu cố định, tốc độ truyền sóng trên dây không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Điều chỉnh tần số để trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây lúc này là

A. 126 Hz.           

B. 63 Hz.             

C. 252 Hz.           

D. 28 Hz.

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1. (2,5 điểm) 

a) Hình dưới mô tả một phần của sóng dọc truyền trên một sợi dây lò xo. Hãy nêu cách xác định bước sóng của sóng này và chỉ ra điểm tương đồng của nó với sóng âm truyền trong không khí.

b) Một sóng mặt nước lan truyền từ điểm O, tần số sóng là 100 Hz. Các đỉnh (gợn) sóng lan truyền trên mặt nước tạo thành các đường tròn đồng tâm. Ở một thời điểm t, người ta đo đường kính của hai gợn sóng hình tròn liên tiếp lần lượt là 9 cm và 11 cm. Tìm tốc độ truyền sóng.

Câu 2. (2,5 điểm) Dao động tại hai điểm S1, S2 cách nhau 12 cm trên một mặt chất lỏng có biểu thức u = Acos100πt, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s.

a) Giữa hai điểm S1, S2 có bao nhiêu đường hypebol, tại đóm chất lỏng dao động mạnh nhất?

b) Viết biểu thức của dao động tại điểm M, cách đều S1, S2 một khoảng 8 cm, và tại điểm M' nằm trên đường trung trực của S1S2 và cách đường S1S2 một khoảng 8 cm.

Câu 3. (1,0 điểm) Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Hai tần số gần nhau liên tiếp mà cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 15 Hz và 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là bao nhiêu?
 

---HẾT---

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

         A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

C

A

A

D

B

B

C

B

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

B

D

A

D

D

C

B

B

         B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,5 điểm)

a) - Xác định bước sóng bằng khoảng cách giữa hai tâm nén gần nhau nhất.

- Điểm tương đồng giữa sóng nén, dãn trên dây lò xo và sóng âm truyền trong không khí là: đều là sóng dọc (có phương dao động trùng với phương truyền sóng; đều truyền năng lượng, lan truyền sự nén, dãn theo phương truyền sóng,...

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

b) Hai gợn sóng hình tròn liên tiếp cách nhau một bước sóng nên λ = 11 - 9 = 2cm

Tốc độ truyền sóng v = λf = 2.100 = 200 cm/s

1 điểm

 

0,5 điểm

Câu 2

(2,5 điểm)

a) Bước sóng λ = v/f = 80/50 = 1,6cm

Đỉnh của hai đường hypebol, tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất, cách nhau : i = λ/2 = 1,6/2 = 0,8cm

Vì tại trung điểm của S1S2 có một vân cực đại (đường thẳng) nên số vân cực đại nằm trên một nửa đoạn S1S2 là:

N' = [6/0,8] = 7 vân

Kí hiệu [ ] chỉ phần nguyên.

Số đường hypebol (quỹ tích các điểm dao động cực đại) N = 2N' = 14. Nếu coi đường trung trực của S1S2 như một hypebol đặc biệt thì số vân cực đại sẽ là 15.

 

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

b) M cách đều S1, S2 nên dao động tại M cực đại và có :

φ1 = φ2 = 2πd/λ = 2π.8/1,6 = 10π

Vậy M dao động cùng pha với S1, S2

Biểu thức của dao động tại M là : u = 2Acos100πt

Điểm M' ở cách S1 và S2 cùng một khoảng :

Do đó: φ'1 = φ'2 = 2π.10/1,6 = 12,5π

Vậy M' dao động trễ pha π/2 so với S1, S2 và biểu thức của dao động tại M' là

u = 2Acos(100πt - π/2)cm.

 

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

Ta có: 

f = fk+1 – fk = 5 Hz = v/2l

Vận tốc truyền sóng trên dây là:

v = 2lf = 750 cm/s

 

 0,5 điểm

 

0,5 điểm

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 11 KẾT NỐI TRI THỨC

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Mô tả sóng

2

 

 

1

 

 

 

 

2

1

2

2. Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng cơ

 

1

1

 

 

 

 

 

1

1

1,25

3. Thực hành: Đo tần số của sóng âm

2

 

 

 

 

 

 

 

2

0

0,5

4. Sóng điện từ

1

 

1

 

2

 

 

 

4

0

1

5. Giao thoa sóng

1

 

2

 

 

 

 

1

3

1

1,75

6. Sóng dừng

 

1

 

 

 

 

 

 

0

1

1

7. Bài tập về sóng

 

 

2

 

 

1

 

 

2

1

2

8. Thực hành: Đo tốc độ truyền âm

2

 

 

 

 

 

 

 

2

0

0,5

Tổng số câu TN/TL

8

2

6

1

2

1

0

1

16

5

 

Điểm số

2

2

1,5

1,5

0,5

1,5

0

1

4

6

10

Tổng số điểm

4 điểm

40%

3 điểm

30%

2 điểm

20%

1 điểm

10%

10 điểm

100 %

10 điểm

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÍ 11– KẾT NỐI TRI THỨC

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL 

(số ý)

TN 

(số câu)

TL

(số ý)

TN 

(số câu)

Sóng

5

16

 

 

1. Mô tả sóng

Nhận biết

- Từ đồ thị độ dịch chuyển – khoảng cách, mô tả được sóng qua các khái niệm bước sóng, biên độ, tần số, tốc độ và cường độ sóng.

 

2

 

C1,2

Thông hiểu

 

- Rút ra được biểu thức v = λf từ định nghĩa của tốc độ, tần số và bước sóng.

- Vận dụng được biểu thức: v = λf.

1

 

C1b

 

2. Sóng ngang. Sóng dọc. Sự truyền năng lượng của sóng 

Nhận biết

 

- Nêu được khái niệm sóng dọc, sóng ngang và đặc điểm của chúng.

1

 

C1a

 

Thông hiểu

 

- So sánh được sóng dọc và sóng ngang.

-  Xác định được tần số 

 

1

 

C3

3. Thực hành: Đo tần số của sóng âm 

Nhận biết

 

- Thiết kế phương án, lựa chọn phương án để đo được tần số của sóng âm bằng micro hoặc cảm biến âm thanh và dao động kí.

- Xác định được sai số của phép đo. 

 

2

 

C4,5

4. Sóng điện từ 

Nhận biết

 

- Nêu được trong chân không, tất cả các sóng điện từ đều truyền với cùng tốc độ.

 

1

 

C6

Thông hiểu

 

- Liệt kê được bậc, độ lớn bước sóng của các bức xạ chủ yếu trong thang sóng điện từ.

 

1

 

C7

Vận dụng

- Vận dụng được kiến thức về sóng điện từ và thang sóng điện từ.

 

2

 

C8,9

5. Giao thoa sóng 

Nhận biết

 

- Mô tả được thí nghiệm chứng minh sự giao thoa hai sóng kết hợp bằng thiết bị thực hành sử dụng sóng nước (hoặc sóng ánh sáng).

 

1

 

C10

Thông hiểu

 

- Nêu được các điều kiện cần thiết để quan sát được vân giao thoa.   

 

2

 

C11,12

Vận dụng

- Vận dụng được điều kiện của giao thoa hai sóng cơ, giao thoa ánh sáng qua khe Young dùng tia laze.

1

 

C2a

 

6. Sóng dừng

Nhận biết

 

- Giải thích được sự hình thành sóng dừng.

- Xác định được nút và bụng của sóng dừng.

1

 

C3

 

7. Bài tập về sóng 

Thông hiểu

 

Vận dụng được biểu thức v = λf.

- Vận dụng được công thức 

 

2

 

C13,14

Vận dụng

 

- Vận dụng các kiến thức đã học để giải một số bài toán đơn giản. 

1

 

C2b

 

8. Thực hành: Đo tốc độ truyền âm

Nhận biết

- Thiết kế phương án, lựa chọn phương án, đo tốc độ truyền âm trong không khí.

- Xác định được sai số của phép đo.

 

2

 

C15,16

Tìm kiếm google: Đề thi Vật lí 11 kết nối tri thức, bộ đề thi ôn tập theo kì Vật lí 11 kết nối tri thức, đề kiểm tra cuối học kì 1 Vật lí 11 kết nối tri thức

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm vật lí 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net