A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đâu là công thức của định luật Cu-lông trong chân không?
A.
B.
C.
D.
Câu 2. Dùng vải cọ xát một đầu thanh nhựa rồi đưa lại gần hai vật nhẹ thì thấy thanh nhựa hút cả hai vật này. Hai vật này không thể là
A. hai vật không nhiễm điện.
B. hai vật nhiễm điện cùng loại.
C. hai vật nhiễm điện khác loại.
D. một vật nhiễm điện, một vật không nhiễm điện.
Câu 3. Điện trường được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và
A. tác dụng lực lên mọi vật đặt trong nó.
B. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
C. truyền lực cho các điện tích.
D. truyền tương tác giữa các điện tích.
Câu 4. Một điện tích điểm Q = -2.10-7 C, đặt tại điểm A trong môi trường có hằng số điện môi ε = 2. Vectơ cường độ điện trường do điện tích Q gây ra tại điểm B với AB = 7,5 cm có
A. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 2,5.105 V/m.
B. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 1,6.105 V/m.
C. phương AB, chiều từ B đến A, độ lớn 2,5.105 V/m.
D. phương AB, chiều từ A đến B, độ lớn 1,6.105 V/m.
Câu 5. Điện trường đều tồn tại ở
A. xung quanh một vật hình cầu tích điện đều.
B. xung quanh một vật hình cầu chỉ tích điện đều trên bề mặt.
C. xung quanh hai bản kim loại phẳng, song song, có kích thước bằng nhau.
D. trong một vùng không gian hẹp gần mặt đất.
Câu 6. Quỹ đạo chuyển động của một điện tích điểm q bay vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ lớn của điện tích q.
B. Cường độ điện trường E.
C. Vị trí của điện tích q bắt đầu bay vào điện trường.
D. Khối lượng m của điện tích.
Câu 7. Môt máy lọc không khí tạo ra chùm ion OH- có điện tích là -1,6.10-19C bay sát mặt đất. Điện trường đều đo được ở bề mặt Trái Đất là 114 V/m. Độ lớn lực điện tác dụng lên ion trên là:
A. 23,04.10-19N.
B. 90.10-19N.
C. 230,4N
D. 90N
Câu 8. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 9. Trong điện trường đều của Trái Đất, chọn mặt đất là mốc thế năng điện. Một hạt bụi mịn có khối lượng m, điện tích q đang lơ lửng ở độ cao h so với mặt đất. Thế năng điện của hạt bụi mịn là:
A. Wt = mgh. B. Wt = qEh. C. Wt = mEh. D. Wt = qgh.
Câu 10. Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì công của lực điện trường
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.
C. không thay đổi.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
Câu 11. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ điện trường 100 V/m thì công của lực điện trường là 50 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì công của lực điện trường dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A. 200 mJ.
B. 100 mJ.
C. 50 mJ.
D. 150 mJ.
Câu 12. Đơn vị của điện thế là
A. vôn (V). B. jun (J). C. vôn trên mét (V/m). D. oát (W).
Câu 13. Biết điện thế tại điểm M trong điện trường đều trái đất là 120 V. Mốc thế năng điện được chọn tại mặt đất. Electron đặt tại điểm M có thế năng là:
A. -192.10-19 V. B. -192.10-19 J. C. 192.10-19 V. D. 192.10-19 J.
Câu 14. Đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện là
A. điện dung C.
B. điện tích Q.
C. khoảng cách giữa hai bản tụ.
D. cường độ điện trường.
Câu 15. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A. Giữa hai bản kim loại là sứ.
B. Giữa hai bản kim loại là không khí.
C. Giữa hai bản kim loại là nước tinh khiết.
D. Giữa hai bản kim loại là dung dịch NaOH.
Câu 16. Hai tụ điện có điện dung lần lượt C1 = 2 μF, C2 = 3μF ghép song song. Mắc bộ tụ điện đó vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 V. Điện tích của các tụ điện là
A. Q1 = 120.10-6 C và Q2 = 180.10-6 C.
B. Q1 = Q2 = 72.10-6 C.
C. Q1 = 3.10-6 C và Q2 = 2.10-6 C.
D. Q1 = Q2 = 300.10-6 C.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi dây không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600. Tính điện tích đã truyền cho quả cầu. Lấy g = 10 m/s2.
Câu 2. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3 cm và AC = 4 cm. Tại B, ta đặt điện tích Q1 = 4,5.10-8 C, tại C, ta đặt điện tích Q2 = 2.10-8. Hãy tính độ lớn của cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại A.
Câu 3. (2,5 điểm)
a) Hãy nêu đặc điểm của mặt đẳng thế trong điện trường đều. Vẽ hình minh họa.
b) Bắn một electron với vận tốc đầu rất nhỏ vào một điện trường đều giữa hai bản kim loại phẳng theo phương song song với các đường sức điện (hình vẽ). Electron được tăng tốc trong điện trường. Ra khỏi điện trường, nó có vận tốc bằng 107 m/s. Tính hiệu điện thế giữa UAB giữa hai bản. Biết điện tích của electron -1,6.10-19 C. Khối lượng của electron là 9,1.10-31 kg.
Câu 4. (1 điểm) Đối với một tụ điện xác định, năng lượng của tụ điện giảm 9 lần khi điện tích của tụ điện thay đổi như thế nào?
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | C | D | B | D | C | A | C |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
B | D | B | A | B | A | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | Khi truyền cho một quả cầu điện tích q thì do tiếp xúc, mỗi quả cầu sẽ nhiễm điện tích , chúng đẩy nhau và khi ở vị trí cân bằng mỗi quả cầu sẽ chịu tác dụng của 3 lực: trọng lực , lực tĩnh điện và sức căng sợi dây Với Nên: Vậy tổng độ lớn điện tích đã truyền cho hai quả cầu là: Q = 2.|q| = 3,6.10-7 C. |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2 (1,5 điểm) | Sử dụng công thức ta tính được: Điện trường do Q1 gây ra tại A có độ lớn bằng: Điện trường do Q2 gây ra tại A có độ lớn bằng: Ta thấy vuông góc với (theo hình vẽ) nên điện trường tổng hợp tính được là: V/m. |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 3 (2,5 điểm) | a) Trong điện trường đều, các điểm có cùng điện thế sẽ có cùng khoảng cách đến mốc tính thế năng (bản cực âm chẳng hạn) do đó mặt đẳng thế trong điện trường đều là các mặt phẳng vuông góc với đường sức điện. Hình minh họa: |
0,5 điểm
0,5 điểm |
b) Áp dụng định lý biến thiên động năng biến thiên động năng: => |
1 điểm
0,5 điểm | |
Câu 4 (1 điểm) | Đối với một tụ điện xác định thì điện dung C của tụ điện là không đổi. Ta có công thức tính năng lượng của tụ điện: , nên để năng lượng của tụ điện W giảm 9 lần thì điện tích của tụ điện Q phải giảm 3 lần. |
1 điểm |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Lực tương tác giữa hai điện tích | 1 |
| 1 |
|
|
|
| 1 | 2 | 1 | 1,5 |
2. Khái niệm điện trường | 1 |
| 1 |
|
| 1 |
|
| 2 | 1 | 2 |
3. Điện trường đều | 1 | 1 | 1 |
| 1 |
|
|
| 3 | 1 | 1,75 |
4. Thế năng điện | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 4 | 0 | 1 |
5. Điện thế | 1 |
| 1 | 1 |
|
|
|
| 2 | 1 | 2 |
6. Tụ điện | 2 | 1 | 1 |
|
|
|
|
| 3 | 1 | 1,75 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 5 |
|
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ĐIỆN TRƯỜNG | 5 | 16 |
|
| ||
1. Lực tương tác giữa các điện tích | Nhận biết | - Phát biểu được định luật Coulomb (Cu-lông) và nêu được đơn vị đo điện tích. | 1 |
| C1 | |
Thông hiểu
| - Mô tả được sự hút (hoặc đẩy) giữa hai điện tích. |
| 1 |
| C2 | |
Vận dụng cao | - Sử dụng được biểu thức của định luật Coulomb, tính và mô tả được lực tương tác giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không (hoặc trong không khí). | 1 |
| C1 |
| |
2. Khái niệm điện trường | Nhận biết
| - Nêu được khái niệm điện trường là trường lực được tạo ra bởi điện tích, là dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích. - Nêu được ý nghĩa của cường độ điện trường và định nghĩa được cường độ điện trường tại một điểm. - Nêu được đơn vị đo cường độ điện trường. |
| 1 |
| C3 |
Thông hiểu
| - Sử dụng biểu thức tính và mô tả được cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không hoặc trong không khí gây ra tại một điểm cách nó một khoảng r. |
| 1 |
| C4 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức . | 1 |
| C2 |
| |
3. Điện trường đều | Nhận biết
| - Nêu được ví dụ về ứng dụng của điện trường đều. - Nhận biết được cách tạo ra điện trường đều, đường sức điện trường, dạng quỹ đạo khi hạt mang điện chuyển động trong điện trường đều. | 1 | 1 | C3a | C5 |
Thông hiểu | - Mô tả được tác dụng của điện trường đều lên chuyển động của điện tích bay vào điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức. - Xác định được lực tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường đều. |
| 1 |
| C6 | |
Vận dụng | - Sử dụng biểu thức , tính được cường độ của điện trường đều giữa hai bản phẳng nhiễm điện. |
| 1 |
| C7 | |
4. Thế năng điện | Nhận biết
| - Nêu được thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của điện trường khi đặt điện tích q tại điểm đang xét. |
| 2 |
| C8,9 |
Thông hiểu
| - Hiểu sự phụ thuộc của công của lực điện trường vào các yếu tố. |
| 1 |
| C10 | |
Vận dụng | - Vận dụng được biểu thức tính công của lực điện trong điện trường đều. |
| 1 |
| C11 | |
5. Điện thế | Nhận biết
| - Nêu được điện thế tại một điểm trong điện trường đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về thế năng, được xác định bằng công dịch chuyển một đơn vị điện tích dương từ vô cực về điểm đó. |
| 1 |
| C12 |
Thông hiểu
| - Xác định được mối liên hệ giữa thế năng điện và điện thế, mối liên hệ cường độ điện trường với điện thế. | 1 | 1 | C3b | C13 | |
6. Tụ điện | Nhận biết
| - Định nghĩa được điện dung và đơn vị đo điện dung (fara). | 1 | 2 | C4 | C14,15 |
Thông hiểu | - Xác định được công thức điện dung của bộ tụ điện ghép nối tiếp, ghép song song. - Xác định được biểu thức tính năng lượng tụ điện. |
| 1 |
| C16 |