A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Quy ước chiều dòng điện là
A. chiều dịch chuyển của các electron.
B. chiều dịch chuyển của các ion.
C. chiều dịch chuyển của các ion âm.
D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.
Câu 2. Đâu là ý nghĩa của đơn vị điện lượng culong?
A. 1 culong là tổng điện lượng của các hạt mang điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 s bởi dòng điện có cường độ 1 A.
B. 1 culong là tổng điện lượng của các hạt mang điện chạy qua dây dẫn có hiệu thế 1 V và dòng điện có cường độ 1 A.
C. 1 culong là tổng điện lượng của các hạt mang điện và không mang điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s.
D. 1 culong là tổng điện lượng của các hạt mang điện chạy qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 1 s và có hiệu điện thế 1 V.
Câu 3. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ của dòng điện chạy qua dây dẫn là
A. 1,2 A. B. 0,12 A. C. 0,2 A. D. 4,8 A.
Câu 4. Trong một dây nhôm hình trụ có tiết diện thẳng là 1,8.10-6 m2 có cường độ dòng điện chạy qua là 2 A. Mật độ electron tự do trong đoạn dây nhôm hình trụ là 1,8.1029 electron/m3. Tốc độ dịch chuyển có hướng của electron trong dây nhôm đó là
A. 3,85.10-5 m/s. B. 3,42.10-5 m/s. C. 1,67.10-5 m/s. D. 4,2.10-5 m/s.
Câu 5. Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm?
A. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.
B. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây.
C. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
Câu 6. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn thay đổi như thế nào nếu tăng hiệu điện thế lên 1,6 lần?
A. Tăng 3,2 lần.
B. Giảm 3,2 lần.
C. Giảm 1,6 lần.
D. Tăng 1,6 lần.
Câu 7. Hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện có độ lớn
A. luôn bằng suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn.
B. luôn lớn hơn suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn.
C. luôn nhỏ hơn suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn.
D. luôn khác không.
Câu 8. Công của nguồn điện là
A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong 1 s.
B. công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích bên trong nguồn.
C. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong 1 s.
D. công của dòng điện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích trong mạch kín.
Câu 9. Câu nào sau đây sai?
A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
B. Suất điện động của nguồn điện được xác định bằng công suất dịch chuyểnvòng kín của mạch điện.
C. Suất điện động của nguồn điện bằng công để di chuyển điện tích dương 1 C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn.
D. Suất điện động được đo bằng thương số giữa công A của lực lạ để di chuyển một điện tích dương q từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện và độ lớn của điện tích đó.
Câu 10. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích 4 C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24 J. Suất điện động của nguồn là
A. 0,16 V. B. 6 V. C. 96 V. D. 0,6 V.
Câu 11. Một nguồn điện có suất điện động 24 V. Để chuyển một điện lượng 10 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh một công là
A. 100 J. B. 2,4 J. C. 24 J. D. 240 J.
Câu 12. Công suất định mức của các dụng cụ điện là
A. công suất trung bình của dụng cụ đó.
B. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.
C. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được.
D. công suất đạt được khi nó hoạt động bình thường.
Câu 13. Một acquy có ghi thông số 12 V – 20 Ah. Thông số này cho biết
A. điện lượng cực đại của acquy là 7200 C.
B. điện trở trong của acquy là 0,16 Ω.
C. dòng điện lớn nhất mà acquy có thể cung cấp là 20 A.
D. năng lượng dự trữ của acquy là 12.106 J.
Câu 14. Trên vỏ máy bơm nước có ghi 220 V – 1540 W. Cường độ dòng điện định mức của máy bơm là
A. 7 A. B. 0,7 A. C. 70 A. D. 14 A.
Câu 15. Mắc hai đầu một điện trở R vào hai cực của một acquy. Sau một khoảng thời gian, tổng năng lượng mà acquy cung cấp là 10 J, trong đó nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là 8,5 J. Chọn đáp án đúng.
A. Điện trở trong của acquy bằng 0.
B. Điện trở trong của acquy lớn hơn R.
C. Điện trở trong của acquy nhỏ hơn R.
D. Hiệu suất của acquy bằng 15%.
Câu 16. Trong bộ dụng cụ thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa như hình dưới đây, dụng cụ số (1) có tên là gì?
A. Pin điện hóa.
B. Bảng lắp mạch điện.
C. Đồng hồ điện đa năng.
D. Điện trở bảo vệ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1 (1 điểm). Cường độ của dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64 A. Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian 2 phút.
Câu 2. (2 điểm) a) Nêu đặc điểm đường đặc trưng vôn – ampe của điện trở. Độ dốc của đường đặc trưng vôn – ampe của điện trở liên quan đến điện trở như thế nào?
b) Mạch điện trở như hình kéo dài đến vô hạn. Biết R1 = 4 Ω, R2 = 3 Ω. Tính điện trở tương đương giữa hai đầu A và B.
Câu 3. (1,5 điểm) Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc nối tiếp với điện trở R = 4,8 Ω tạo thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện chạy trong mạch.
Câu 4. (1,5 điểm) Một dây điện trở có thể làm 500 ml nước tăng nhiệt độ thêm 600 trong 5 phút khi hoạt động ở hiệu điện thế 220 V. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4 180 J/kg.K
a) Tính công suất tỏa nhiệt của điện trở.
b) Cường độ dòng điện qua điện trở là bao nhiêu?
---HẾT---
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | A | C | A | C | D | A | B |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
B | B | D | D | C | A | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong 2 phút: Δq = I.Δt = 0,64.2.60 = 76,8 C |
1 điểm |
Câu 2 (2 điểm) | a) – Đường đặc trưng vôn – ampe là một đường thẳng đi qua qua gốc tọa độ, hiệu điện thế U tăng thì cường độ dòng điện I cũng tăng. - Đường thẳng có độ dốc càng lớn khi giá trị của điện trở R càng nhỏ. | 0,5 điểm
0,5 điểm |
b) Gọi điện trở tương đương giữa hai điểm A và B là R. Vì mạch kéo dài vô hạn nên điện trở tương đương giữa hai điểm M và N trở đi về phía bên phải (hình dưới) (bỏ qua hai điện trở R1 và R2 đầu tiên) vẫn bằng R. Vì vậy, ta có: |
0,5 điểm
0,5 điểm | |
Câu 3 (1,5 điểm) | Theo đầu bài ta có: UAB = E - Ir = 12V. Mặt khác: => E = 12,25 V Cường độ dòng điện trong mạch | 0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 4 (1,5 điểm) | Nhiệt lượng nước thu được: Q = mc.Δt = 0,5.4,18.103.60 = 125 400 J a) Nhiệt lượng trên chính là điện năng chuyển hóa thành, như vậy điện năng tiêu thụ trên điện trở có giá trị A = 125 400 J. Do đó ta suy ra công suất tiêu thụ trên điện trở: b) Cường độ dòng điện: |
0,5điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Cường độ dòng điện | 2 | 1 | 2 |
|
|
|
|
| 4 | 1 | 2,0 |
2. Điện trở. Định luật Ohm | 1 | 1 ý | 1 |
|
|
|
| 1 ý | 2 | 1 | 2,5 |
3. Nguồn điện | 2 |
| 2 | 1 | 1 |
|
|
| 5 | 1 | 2,75 |
4. Năng lượng và công suất điện | 2 |
| 1 |
| 1 | 1 |
|
| 4 | 1 | 2,5 |
5. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,25 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 2 | 6 | 1 | 2 | 1 | 0 | 1 | 16 | 4 |
|
Điểm số | 2 | 2 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 1,5 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
ĐIỆN TRƯỜNG | 5 | 16 |
|
| ||
1. Cường độ dòng điện | Nhận biết | - Nhận biết được chiều dòng điện. - Nhận biết được ý nghĩa của đơn vị điện lượng culong. - Xác định được điện lượng chuyển qua dây dẫn kim loại. | 1 | 2 |
C1 | C1
C2
|
Thông hiểu
| - Hiểu và xác định được cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn. - Hiểu và xác định được mối liên hệ giữa cường độ dòng điện với mật độ và vận tốc của các hạt mang điện. |
| 2 |
| C3
C4 | |
2. Điện trở. Định luật Ohm | Nhận biết
| - Nhận biết được nội dung định luật Ohm. - Nêu được đặc điểm đường đặc trưng vôn – ampe. | 1 | 1 |
C2a | C5
|
Thông hiểu
| - Hiểu được hiệu điện thế và cường độ dòng điện tỉ lệ thuận với nhau. |
| 1 |
| C6 | |
Vận dụng | - Vận dụng và tính được điện trở trong mạch mắc hỗn hợp. | 1 |
| C2b |
| |
3. Nguồn điện | Nhận biết
| - Nhận biết được độ lớn của hiệu điện thế giữa hai cực nguồn điện. - Nhận biết được đại lượng đặc trưng của nguồn điện. |
| 2 |
| C7
C8 |
Thông hiểu | - Chỉ ra phát biểu sai khi nói về suất điện động. - Hiểu và xác định được suất điện động của nguồn. - Hiểu và xác định được suất điện động và cường độ dòng điện chạy trong mạch. | 1 | 2 |
C3 | C9
C10
| |
Vận dụng | - Xác định được công của lực lạ. |
| 1 |
| C11 | |
4. Năng lượng và công suất điện | Nhận biết
| - Nhận biết được khái niệm công suất định mức. - Nhận biết được ý nghĩa các thông số ghi trên thiết bị điện. |
| 2 |
| C12
C13 |
Thông hiểu
| - Hiểu và xác định được cường độ dòng điện định mức. |
| 1 |
| C14 | |
Vận dụng | - Vận dụng để tính được năng lượng và công suất điện. - Vận dụng để tìm nhiệt lượng để đun nước và cường độ dòng điện chạy qua bếp điện. | 1 | 1 |
C4 | C15
| |
5. Thực hành: Đo suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa | Nhận biết
| - Nhận biết được các dụng cụ thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa. |
| 1 |
| C16 |