Đề thi, đề kiểm tra giữa kì 1 lịch sử địa lí 4 chân trời ( đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 1 lịch sử địa lí 4 chân trời (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm). Hình vẽ thu nhỏ một khu vực theo một tỉ lệ nhất định, có nội dung giản lược hơn bản đồ được gọi là:

A. Sơ đồ.

B. Lược đồ.

C. Bản đồ.

D. Biểu đồ. 

Câu 2 (0,5 điểm). Lễ hội Gầu Tào được người dân Trung du và miền núi Bắc Bộ tổ chức vào thời điểm:

A. Đầu năm mới.

B. Mồng 1 tết cổ truyền của người dân.

C. Vào ngày lập hạ.

D. Mùa lúa mới bắt đầu. 

Câu 3 (0,5 điểm). Đặc điểm khí hậu không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là:

A. Có mùa đông lạnh nhất cả nước. 

B. Mùa đông thường kéo dài 3 đến 4 tháng. 

C. Có 4 mùa trong năm, khí hậu ôn hòa. 

D. Mùa hạ nhiều nơi có nhiệt độ cao, nắng nóng, mưa nhiều.  

Câu 4 (0,5 điểm). Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các sông lớn chảy qua là:

A. Sông Hương, sông Đào. 

B. Sông Đáy, sông Đào, Sông Lô.

C. Sông Hồng, sông Đà, Sông Gâm.

D. Sông Chảy, sông Lô, sông Đà. 

Câu 5 (0,5 điểm). Khi tìm hiểu về  sông, hồ của địa phương em, em có thể tự đặt ra những câu hỏi nào?

A. Có những sông, hồ nào? Các sông, hồ nằm ở đâu? 

B. Có những sông, hồ nào? Vai trò của sông, hồ là gì?

C. Có những sông, hồ nào? Lợi ích kinh tế sông, hồ đem lại là gì?

D. Có những sông, hồ nào? Mực nước, lũ hàng năm của sông, hồ?

Câu 6 (0,5 điểm). Chọn ý không đúng khi nói về sự phân bố dân cư ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

A. Dân cư phân bố không đồng đều. 

B. Dân cư tập trung chủ yếu ở nơi có địa hình thấp.

C. Dân cư tập trung thưa thớt ở nơi có địa hình cao.

D. Dân cư tập trung hầu hết ở vùng núi cao, nơi có nhiều trữ lượng khoáng sản lớn.

Câu 7 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây nói về hoạt động khai thác nào ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?

CÁC CÔNG TY KHAI THÁC THAN TẠI VIỆT NAM

A. Khai thác khí ga.

B.Khai thác a-pa-tít

C. Khai thác than.

D. Khai thác quặng.

Câu 8 (0,5 điểm). Đâu không phải là một trong những lí do người dân Trung du miền núi Bắc bộ mặc trang phục truyền thống để tham gia chợ phiên?

A. Gặp gỡ bạn bè, giao duyên. 

B. Lưu giữ văn hóa của dân tộc mình.

C. Góp thêm nhiều màu sắc cho bức tranh phiên chợ vùng cao. 

D. Giới thiệu vẻ đẹp của bộ trang phục truyền thống của dân tộc mình với du khách 

Câu 9 (0,5 điểm). Khi giới thiệu về món ăn tiêu biểu của địa phương em, em nên tập trung viết về điều gì?

A. Tên món ăn, nguyên liệu, quy trình chế biến, cảm nhận của bản thân khi thưởng thức. 

B. Nhận xét, đánh giá về những công dụng tốt cho sức khỏe của món ăn.

C. Sự nổi tiếng của món ăn đối với người dân trong vùng. 

D. Cách bảo quản và thưởng thức món ăn đúng cách. 

Câu 10 (0,5 điểm). Đặc điểm địa hình có đồi núi, đất dốc, người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ canh tác bằng cách:

A. Trồng các loại cây công nghiệp lâu năm. 

B. Đốt rừng làm rẫy.

C. Xẻ sườn núi thành ruộng bậc thang. 

D. Chỉ trồng các cây lương lực ngắn ngày như ngô, khoai, sắn.

Câu 11 (0,5 điểm). Lễ giỗ Tổ Hùng Vương gồm những phần chính:

A. Phần lễ và phần hội.

B. Phần lễ và phần nghi thức.

C. Phần hội và phần cúng tế.

D. Phần hội và phần tế thần. 

Câu 12 (0,5 điểm). Hình ảnh dưới đây mô tả nội dung gì?

14 tỉnh tham gia Liên hoan Hát Then - Đàn Tính

A. Hát Then.

B. Thi hát Xoan.

C. Hát chầu văn.

D. Thi hát Quan họ. 

Câu 13 (0,5 điểm). Đâu không phải là công trình kiến trúc thuộc quần thể di tích đền Hùng?

A. Lăng Mẫu Âu Cơ.

B. Đền Thượng.

C. Đền thờ Lạc Long Quân.

D. Lăng Hùng Vương.

Câu 14 (0,5 điểm). Loại hình hát truyền thống ở vùng núi phía Bắc được ghi danh Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại là:

A. Hát Xoan. 

B. Hát giao duyên Tày, Nùng. 

C. Hát xẩm.

D. Hát Then. 

B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

 Câu 1 (2,0 điểm). Quan sát hình lược đồ và thực hiện các yêu cầu sau:

a. Xác định trên lược đồ vị trí vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

b. Nêu tên các quốc gia, vịnh biển, các vùng tiếp giáp với Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

 Câu 2 (1,0 điểm). Viết đoạn văn ngắn trình bày cảm nghĩ của em về công lao của các Vua Hùng và truyền thống dân tộc qua lễ giỗ Tổ Hùng Vương. 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4 

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Đáp án

A

C

C

A

D

C

Câu hỏi

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Đáp án

D

A

C

A

A

A

D

    B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2,0 điểm)

- Trung du và miền núi Bắc Bộ nằm phía bắc nước ta.

- Các quốc gia, vịnh biển giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ:

+ Phía Bắc giáp với Trung Quốc. 

+ Phía Tây giáp với Lào. 

+ Phía Nam giáp với Đồng Bằng Bắc Bộ và Duyên hải miền Trung.

+ Phía Đông giáp với Vịnh Bắc Bộ.  

0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm


0,5 điểm

Câu 2 

(1,0 điểm)

Đoạn văn phải đảm bảo các ý sau:

- Thể hiện cảm nghĩ về công lao của các Vua Hùng đối với dân tộc.

- Thể hiện cảm nghĩ về truyền thống dân tộc qua lễ giỗ Tổ Hùng Vương: biết ơn, uống nước nhớ nguồn, đoàn kết, yêu thương,...


0,5 điểm


0,5 điểm

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

Chủ đề/ Bài học

Mức độ

Tổng số câu

Điểm số

Mức 1                   Nhận biết

Mức 2

Kết nối

Mức 3

Vận dụng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

MỞ ĐẦU

Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí

1

     

1

0

0,5

CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM 

(TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)

Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em

1

     

1

0

0,5

Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em 

1

     

1

0

0,5

CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1

1

1

   

2

1

3,0

Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

1

 

1

 

1

 

3

0

1,5

Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

2

 

1

 

1

 

4

0

2,0

Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương

1

 

1

1

  

2

1

2,0

Tổng số câu TN/TL

8

1

4

1

2

0

14

2

10,0

Điểm số

4,0

2,0

2,0

1,0

1,0

0

7,0

3,0

10,0

Tổng số điểm

6,0 

60%

3,0

30%

1,0

10%

10,0

100%

10,0

100%

IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO



Nội dung



Mức độ



Yêu cầu cần đạt

Số câu TL/ 

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TN

(số câu)

TL 

(số câu)

TN

TL

MỞ ĐẦU

1

0

  

1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí

Nhận biết

Nhận biết được hình vẽ thu nhỏ một khu vực một tỉ lệ nhất định, có nội dung giản lược hơn bản đồ được gọi là lược đồ

1

 

C1

 

Kết nối

     

Vận dụng

     

ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG)

2

0

  

2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em

Nhận biết

Nhận biết được câu hỏi có thể đặt ra khi tìm hiểu về sông, hồ ở địa phương em.

1

 

C5

 

Kết nối

     

Vận dụng

     

3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em

Nhận biết

Nhận biết được nội dung có thể giới thiệu khi nói về món ăn tiêu biểu của địa phương em.

1

 

C9

 

Kết nối

     

Vận dụng

     

TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ

11

2

  

4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhận biết 

Nhận biết được các dòng sông ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

- Nêu được vị trí, địa lí của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

1

 

C4

C1

Kết nối

Nêu được đặc điểm khí hậu không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

1

1

C3

 

Vận dụng

     

5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhận biết

- Nhận biết được cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.

1

 

C10

 

Kết nối

Chọn được ý không đúng khi nói về phân bố dân dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

1

 

C6

 

Vận dụng

Kể được tên hoạt động vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trong hình ảnh minh họa. 

1

 

C7

 

6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ

Nhận biết

- Nhận biết được Gầu Tào được người dân vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tổ chức vào đầu năm. 

- Nhận biết được loại hình hát Then truyền thống ở vùng núi phía Bắc được ghi danh Di sản văn hóa phi vật thể đại diện của nhân loại. 

2

 

C2, C14

 

Kết nối

Nêu được câu không phải đặc điểm của chợ phiên vùng cao. 

1

 

C8

 

Vận dụng

Mô tả được nội dung hình ảnh minh họa. 

1

 

C12

 

7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương

Nhận biết

Nhận biết được các phần chính trong Lễ giỗ Tổ Hùng Vương. 

1

 

C11

 

Kết nối

- Nêu được công trình kiến trúc không có trong khu di tích Đền Hùng.

- Viết đoạn văn ngắn trình bày cảm nghĩ của em về công lao của các Vua Hùng và truyền thống dân tộc qua lễ giỗ Tổ Hùng Vương.

1

1

C13

C2

Vận dụng

     

 

Tìm kiếm google: Đề thi lịch sử địa lí 4 chân trời, bộ đề thi ôn tập theo kì lịch sử địa lí 4 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra giữa học kì 1 lịch sử địa lí 4 chân trời

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm lịch sử địa lí 4 CTST


Copyright @2024 - Designed by baivan.net