I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm).Hầm chông trong địa đạo Củ Chi được nguy trang như thế nào?
A. Bằng lá cây, cỏ tự nhiên.
B. Bằng bê tông.
C. Bằng gỗ.
D. Bằng kim loại.
Câu 2 (0,5 điểm). Thành phố nào là thành phố lớn nhất trong vùng Nam Bộ?
A. Hà Nội.
B. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng..
Câu 3 (0,5 điểm). Phần lễ thường có những hoạt động gì trong lễ hội đua voi?
A. Lễ cúng bến nước và lễ cúng sức khoẻ cho voi.
B. Biểu diễn âm nhạc và múa hát.
C. Thi đấu các môn thể thao khác nhau.
D. Tổ chức triển lãm sản phẩm địa phương..
Câu 4 (0,5 điểm). Nguyễn Trung Trực đã chỉ huy nghĩa quân đốt cháy tàu Hi Vọng của giặc Pháp trên sông nào?
A. Sông Sài Gòn.
B. Sông Vàm Cỏ Đông.
B. Sông Cửu Long.
D. Sông Đồng Nai.
Câu 5 (0,5 điểm). Đặc điểm nào của thiên nhiên Nam Bộ thuận lợi cho giao thông đường thuỷ?
A. Địa hình núi non
B. Khí hậu lạnh mát.
C. Đất đai màu mỡ.
D. Đường bờ biển dài.
Câu 6 (0,5 điểm). Người dân và các chiến sĩ sử dụng gì để đào địa đạo Củ Chi?
A. Máy đào.
B. Cuốc.
C. Búa.
D. Xẻng.
Câu 7 (0,5 điểm). Cồng chiêng có vai trò gì trong đời sống tinh thần của người dân Tây Nguyên?
A. Kết nối cộng đồng và thể hiện bản sắc văn hoá.
B. Đánh dấu sự kiện lịch sử quan trọng.
C. Là phương tiện giao tiếp hàng ngày.
D. Tạo không gian giải trí cho trẻ em.
Câu 8 (0,5 điểm). Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc tòa nhà nào để báo hiệu sự toàn thẳng của Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử?
A. Nhà Thống Nhất.
B. Nhà rồng.
C. Dinh Độc Lập.
D. Phủ Tổng thống.
Câu 9 (0,5 điểm). Những sản phẩm nông nghiệp nào nổi tiếng của vùng Nam Bộ?
A. Lúa gạo, cao su, hồ tiêu, điều
B. Dứa, bưởi, hồ tiêu..
C. Lúa gạo, sầu riêng, chôm chôm.
D. Cà phê, mía đường, cao su.
Câu 10 (0,5 điểm).Anh hùng N Trang Lơng lãnh đạo các dân tộc nào ở Tây Nguyên chống thực dân Pháp?
A. Ba Na, Xtiêng, K'ho.
B. Gia Rai, Ede, Chăm.
C. Xơ Đăng, Cơ Ho, Giẻ Triêng.
D. Mnông, Xtiêng, Mụạ.
Câu 11 (0,5 điểm).Những ngôi nhà lá ở vùng Nam Bộ thường được lợp bằng loại lá gì?
A. Lá chuối.
B. Lá dừa nước.
C. Lá thông.
D. Lá bàng.
Câu 12 (0,5 điểm).Nhân vật lịch sử nào đã lập nên phủ Gia Định?
A. Nguyễn Tất Thành.
B. Trịnh Hoài Đức.
C. Nguyễn Hữu Cảnh.
D. Dương Văn Minh.
Câu 13 (0,5 điểm). Tại sao vùng thềm lục địa lại có điều kiện để phát triển công nghiệp dầu khí
A. Có nhiều gỗ.
B. Có nhiều than.
C. Có nhiều khoáng sản.
D. Có nhiều dầu mỏ và khí đốt.
Câu 14 (0,5 điểm). Lễ hội Cồng chiêng nhằm tái hiện những lễ nào trong văn hoá Tây Nguyên?
A. Lễ mừng lúa mới, lễ cúng cơn mưa đầu mùa.
B. Lễ hội đua thuyền, lễ hội trồng cây.
C. Lễ hội múa sạp, lễ hội rước đèn.
D. Lễ hội hóa trang, lễ hội chọi trâu.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Em hãy nêu ảnh hưởng (thuận lợi và khó khăn) của thiên nhiên Nam bộ đến sản xuất và sinh hoạt.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy cho biết quân dân củ chi đã đào hầm như thế nào?
II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm
Câu hỏi | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 |
Đáp án | A | B | A | B | D | B | A |
Câu hỏi | Câu 8 | Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 |
Đáp án | C | A | D | B | C | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | - Thuận lợi: + Địa hình khá bằng phẳng, khí hậu nóng ẩm và đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp. + Mạng lưới sông ngòi, kinh rạch dày đặc và đường bờ biển dài tạo điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản và giao thông đường thủy. - Khó khăn: + Ở vùng Nam bộ thường xảy ra tình trạng thiếu nước ngọt và đất nhiễm mặn. + Tình trạng sạt lở bờ sông, bờ biển gây ra nhiều thiệt hại cho người dân. | 1,0 điểm
1,0 điểm |
Câu 2 (1,0 điểm) | - Đi đào được địa đạo, đầu tiên phải đào một riêng với đường kính 0,6m, sâu 3m. Sau đó lại dùng quốc tay tiếp tục khoét sâu từ đáy giếng, tạo đường hầm đủ rộng để người đi được dưới lòng đất. Cứ cách 16m lại tạo một giếng. Chỉ trong thời gian hai năm, quân dân Củ Chi đã đào được 250km địa đạo. | 1,0 điểm
|
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số |
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng |
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL |
Bài 21. Một số nét văn hoá và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên | 1 | | 1 | | 0 | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 22. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | 1 | | 0 | | 1 | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 23. Thiên nhiên vùng Nam Bộ | 1 | 1 | 0 | | 1 | | 2 | 1 | 3,0 |
Bài 24. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ | 1 | | 1 | | 0 | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 25. Một số nét văn hoá và truyền thống cách mạng của đồng bào Nam Bộ | 1 | | 1 | | 0 | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 26. Thành phố Hồ Chí Minh | 1 | | 1 | | 0 | | 2 | 0 | 1,0 |
Bài 27. Địa đạo Củ Chi | 2 | | 0 | 1 | 0 | | 2 | 1 | 2,0 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
IV. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỊCH SỬ ĐỊA LÍ 4 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi |
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL |
Bài 21. Một số nét văn hoá và lịch sử của đồng bào Tây Nguyên | Nhận biết | - Nhận biết các hoạt động có trong phần lễ của lễ hội Đua voi. | 1
| | C3 | |
Kết nối | - Nắm được các dân tộc do anh hùng N Trang Lơng lãnh đạo chống thực dân Pháp. | 1 | | C10 | |
Bài 22. Lễ hội Cồng chiêng Tây Nguyên | Nhận biết | - Nhận biết các lễ hội trong văn hóa Tây Nguyên. | 1
|
| C14
|
|
Vận dụng | - Nắm được vai trò của Cồng chiêng trong đời sống tinh thần của người dân Tây Nguyên. | 1 |
| C7 |
|
Bài 23. Thiên nhiên vùng Nam Bộ | Nhận biết | - Nhận biết đặc điểm của thiên nhiên Nam Bộ đối với sự phát triển giao thông đường thủy. - Nêu những điểm thuận lợi và khó khăn của thiên nhiên Nam Bộ đến sản xuất và sinh hoạt. | 1 |
1 | C5 |
C1 (TL) |
Vận dụng | - Nắm được điều kiện để phát triển ngành công nghiệp dầu khí ở vùng Nam Bộ. | 1 | | C13 | |
Bài 24. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Nam Bộ | Nhận biết | - Nhận biết thành phố lớn nhất trong vùng Nam Bộ. | 1 | | C2 | |
Kết nối | - Nắm được các sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của vùng Nam Bộ. | 1 | | C9 | |
Bài 25. Một số nét văn hoá và truyền thống cách mạng của đồng bào Nam Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được vật liệu xây dựng ngôi nhà là ở vùng Nam Bộ | 1 | | C11 | |
Kết nối | - Nắm được địa điểm Nguyễn Trung Trực chỉ huy nghĩa quân đốt cháy tàu Hi Vọng của giặc Pháp. | 1 | | C4 |
|
Bài 26. Thành phố Hồ Chí Minh | Nhận biết | - Nhận biết nhân vật lịch sử đã lập nên phủ Gia Định. | 1 | | C12 | |
Kết nối | - Nắm được các sự kiện lịch sử của thành phố Hồ Chí Minh. | 1 |
| C8 | |
Bài 27. Địa đạo Củ Chi | Nhận biết | - Nhận biết cách nguỵ trang của địa đạo Củ Chi. - Nhận biết công cụ được sử dụng để đào địa đạo Củ Chi. | 2 | | C1 C6 | |
Kết nối | - Nắm được các bước xây dựng địa đạo Củ Chi. | | 1 | | C2 (TL) |