A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tích của phép nhân đa thức là?
A. B.
C. D.
Câu 2. Thương của phép chia đa thức
A. B.
C. D.
Câu 3. Viết biểu thức về dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu.
A. B.
C. D.
Câu 4. Đáy của hình chóp tam giác đều là hình gì?
A. Tam giác vuông B. Hình vuông C. Hình thoi D. Tam giác cân
Câu 5. Tìm điều kiện xác định cho phân thức
A. B. C. D.
Câu 6. Tính giá trị của phân thức tại
A. B. C. D.
Câu 7. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2 cm và trung đoạn bằng 5 cm.
A. B. C. D.
Câu 8. Tính thể tích hình chóp tam giác đều có diện tích đáy là và chiều cao bằng 5cm.
A. B. C. D.
PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm).
1) Rút gọn biểu thức sau:
2) Tìm x biết:
Câu 2. (1,5 điểm). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) b) c)
Câu 3. (2,5 điểm). Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có độ dài cạnh đáy là 12dm, chiều cao của hình chóp là 16dm, trung đoạn của hình chóp có độ dài là 20dm.
a) Vẽ hình và tính diện tích xung quanh của hình chóp?
b) Tính diện tích toàn phần và thể tích của hình chóp
c) Nếu hình chóp này đang chứa đầy nước bên trong, người ta muốn tháo hết nước trong hình chóp này ra ngoài. Biết rằng cứ mỗi 2 phút thì tháo được 20 lít nước. Vậu sau bao lâu thì sẽ tháo hết được nước trong hình chóp này ra ngoài?
Câu 4. (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | D | C | A | C | A | D | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | 1) Điều kiện xác định:
| 0,25
0,25
0,25
0,25 |
| ||
=> => => |
0,25
0,25 | |
Câu 2 (1,5 điểm) | a) |
0,25
0,25 |
b) |
0,25
0,25 | |
c) |
0,25
0,25 | |
Câu 3 | a) Hình vẽ minh họa: Diện tích xung quanh hình chóp:
|
0,25
0,25 |
b) Diện tích toàn phần của hình chóp:
Thể tích của hình chóp là:
|
0,5
0,5 | |
c) Ta thấy 1 lít nước chính bằng . Suy ra lít. Trong 2 phút người ta tháo được 20 lít nước. Vậy để tháo hết 768 lít thì cần số thời gian là: phút |
0,25
0,5 | |
Câu 4. (0,5 điểm) |
Ta thấy và với mọi x, y => Dấu “=” xảy ra khi: và => Vậy GTLN của A bằng 15 khi |
0,25
0,25 |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | 1 |
| 3 | 1 | 1 | 4 |
| 1 |
|
|
|
II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | 1 |
| 2 | 1 |
| 2 |
|
|
|
|
|
Tổng số câu TN/TL | 2 |
| 5 | 2 | 1 | 6 |
| 1 |
|
|
|
Điểm số | 1 |
| 2,5 | 1,5 | 0,5 | 4 |
| 0,5 |
|
|
|
Tổng số điểm | 1,0 điểm 10 % | 4,0 điểm 40% | 4,5 điểm 45 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | ||||||
1. Đơn thức và đa thức nhiều biến | Nhận biết
| - Nhận biết đơn thức, phần biến và bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng. - Nhận biết các khái niệm: đa thức, hạng tử của đa thức, đa thức thu gọn và bậc của đa thức. | ||||
Thông hiểu
| - Thu gọn đơn thức và thực hiện cộng trừ hai đơn thức đồng dạng. - Thu gọn đa thức | |||||
Vận dụng | - Tính giá trị của đa thức khi biết giá trị của các biến. | |||||
2. Các phép toán với đa thức nhiều biến | Thông hiểu | - Thực hiện được các phép toán cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức.
| 2 | C1, C2 | ||
Vận dụng | - Vận dụng phép tính cộng, trừ đa thức ứng dụng giải bài toán thực tế | 1 | C1.2 | |||
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ | Nhận biết | - Biết khai triển các hằng đẳng thức đáng nhớ đơn giản. | ||||
Thông hiểu | - Hoàn chỉnh hằng đẳng thức. Áp dụng hằng đẳng thức để tính giá trị biểu thức. | |||||
Vận dụng | - Vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ để rút gọn biểu thức. | |||||
Vận dụng cao | - Vận dụng phương pháp sử dụng hằng đẳng thức để hoàn thành các bài tập nâng cao | 1 | C4 | |||
4. Phân tích đa thức thành nhân tử
| Nhận biết | - Nhận biết phân tích đa thức thành nhân tử. | ||||
Thông hiểu | - Áp dụng 3 cách phân tích đa thức thành nhân tử (Đặt nhân tử chung, Nhóm các hạng tử, Sử dụng hằng đẳng thức) | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Vận dụng, kết hợp các linh hoạt các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử hoàn thành các bài tập. | 3 | C2 | |||
5. Phân thức đại số
| Nhận biết | - Nhận biết được phân thức đại số, điều kiện tồn tại của một phân thức. | 1 | C5 | ||
| Thông hiểu | - Quy đồng được phân thức, nhận biết phân thức bằng nhau, phân thức rút gọn. | ||||
Vận dụng | - Sử dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân thức để rút gọn và tính giá trị của phân thức. | 1 | 1 | C1.1 | C6 | |
CHƯƠNG II. HÌNH HỌC TRỰC QUAN | ||||||
1. Hình chóp tam giác đều; Hình chóp tứ giác đều.
| Nhận biết | Biết khái niệm, tính chất của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều. | 1 | 1 | C3a | C4 |
Thông hiểu | Sử dụng trực tiếp được công thức tính diện tích xung quang và thể tích của hình chóp tam giác đều, tứ giác đều. | 2 | C7, 8 | |||
2. Diện tích xung quanh và thể thích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều | Vận dụng | Sử dụng công thức tính diện tích xung quanh và thể tích để tìm các cạnh chưa biết. Áp dụng công thức xử lý các bài toán thực tế. | 2 | C3b, c |