[toc:ul]
Bài thơ | Nội dung chính | Đặc điểm nghệ thuật | ||||
Thể thơ | Vần | Nhịp | Hình ảnh | Biện pháp tu từ | ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trả lời:
Bài thơ | Nội dung chính | Đặc điểm nghệ thuật | ||||
Thể thơ | Vần | Nhịp | Hình ảnh | Biện pháp tu từ | ||
Đồng dao mùa xuân | Khắc họa hình ảnh đẹp đẽ của người lính đã tham gia chiến đấu, hi sinh tuổi xuân của mình cho đất nước, dân tộc. | 4 chữ | Vần cách | 2/2; 1/3 | Thân quen, gần gũi, gợi lên nhiều liên tưởng, tưởng tượng về người lính trẻ. | Nói giảm nói tránh, liệt kê, điệp ngữ.
|
Gặp lá cơm nếp | Thể hiện tình cảm sâu sắc của tác giả dành cho quê hương và cho người mẹ kính yêu của mình. | 5 chữ | Vần liền | 2/3; 1/4; 3/2 | Gần gũi, thân thuộc, bình dị, gợi lên những tình cảm quê hương, gia đình cao đẹp. | So sánh, liệt kê, điệp ngữ. |
Trả lời:
Nhận định của Thế Lữ có thể hiểu: thơ có nhiều cung bậc, trạng thái khác nhau, không lặp lại, không giống nhau và cảm xúc thì bao la theo cách thể hiện của nhà thơ và cũng theo cách hiểu của độc giả.