A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Kết quả của phép chia là
A. B.
C. D.
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
A. B.
C. D.
Câu 3. Để phân thức có nghĩa thì thỏa mãn điều kiện nào?
A. B.
C. D.
Câu 4. Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác cân B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân
Câu 5. Cho hình bình hành có . Số đo góc của hình bình hành là:
A. ; B. ;
C. ; D. ;
Câu 6. Cho tam giác vuông cân ở . Tính độ dài biết
A. B.
C. D.
Câu 7. Cân nặng của 45 học sinh lớp 8A được thống kê trong bảng: (đơn vị: kilogam).
Cân nặng | |||||||
Số học sinh |
Cân nặng trung bình của học sinh lớp 8A là (làm tròn kết quả đến hàng phần mười):
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Chọn câu đúng
A.
B.
C.
D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm). Cho hai biểu thức và
(với )
a) Rút gọn
b) Tính giá trị của biểu thức khi
c) Tìm giá trị nguyên của để biểu thức nhận giá trị nguyên.
Câu 2. (1 điểm).
a) Cho , biết là các số nguyên. Tính .
b) Cho . Tìm .
Câu 3. (1 điểm). Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Biết diện tích của mặt đáy bằng 20cm2. Tính diện tích xung quanh hình chóp.
Câu 4. (2 điểm). Cho vuông tại , là trung điểm của . Kẻ vuông góc với tại vuông góc với tại Gọi là giao điểm của và .
a) Chứng minh rằng tứ giác là hình chữ nhật.
b) Gọi là điểm đối xứng của qua . Chứng minh tứ giác là hình thoi.
c) Chứng minh rằng ba điểm thẳng hàng.
Câu 5. (1 điểm). Lập bảng thống kê loại đồ uống yêu thích của 200 học sinh, trong đó Coca có 20 học sinh, trà sữa có 90 học sinh, 7 up có 50 học sinh và nước cam có 40 học sinh. Xét tính hợp lí của các quảng cáo sau đây đối với nước trà sữa
a) Là loại đồ uống có tỉ lệ học sinh lựa chọn cao nhất
b) Là loại đồ uống được đa số học sinh lựa chọn
Câu 6. (0,5 điểm). Cho thỏa mãn . Tính giá trị của biểu thức:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | B | D | A | B | D | D | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | ||||||||||
Câu 1 (2,5 điểm) | a) Với ta có: Vậy biểu thức |
0,25 0,25
0,25
0,25 | ||||||||||
b) Thay (TMĐK) vào biểu thức , ta có: |
0,5 | |||||||||||
c) Ta có: ;
Để nguyên thì Ta giải được Kết hợp điều kiện, vậy thì có giá trị nguyên |
0,25
0,5
0,25 | |||||||||||
Câu 2 (1 điểm) | a)
=> => . |
0,25
0,25 | ||||||||||
b)
=> |
0,25
0,25 | |||||||||||
Câu 3. (1 điểm) | Do là hình chóp tam giác đều Nên hình chóp có tất cả các mặt bằng nhau Suy ra diện tích bằng nhau cùng bằng Diện tích xung quanh là: . Vậy diện tích xung quanh của hình chóp là |
0,5 0,5 | ||||||||||
Câu 4. (2 điểm) |
0,25 | |||||||||||
a) Xét tứ giác có: vuông tại ) ( tại ) tại ) Vậy tứ giác là hình chữ nhật. |
0,25
0,25 | |||||||||||
b) Ta có là hình chữ nhật nên // hay // Xét có là trung điểm của và // nên là trung điểm của . Xét tứ giác có: là trung điểm của (cmt) là trung điểm của ( đối xứng với qua ) Do đó, tứ giác là hình bình hành. Mà nên tứ giác là hình thoi. |
0,25
0,25
0,25 | |||||||||||
c) Ta có là hình chữ nhật (câu a) và => là trung điểm Mặt khác vì là hình thoi (câu b) nên // và Do đó // và (vì ) Suy ra là hình bình hành Mà là trung điểm của (cmt) nên cũng là trung điểm . Vậy thẳng hàng. |
0,25
0,25 | |||||||||||
Câu 5 (1 điểm) |
a) Quảng cáo là hợp lí vì phản ánh đúng dữ liệu của bảng thống kê |
| ||||||||||
b) Quảng cáo không hợp lí so với số liệu thống kê vì tỉ lệ học sinh chọn trà sữa ít hơn 50% |
| |||||||||||
Câu 6. (0,5 điểm) |
|
0,25
0,25 |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 3 |
| 1 | 4 | 7 | 4 |
2. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2 |
3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE, CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP |
| 1 | 2 | 1 |
| 1 |
|
| 2 | 3 | 2,5 |
4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 2 | 1,5 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 5 | 6 | 1 | 4 |
| 1 | 8 | 12 | 20 |
Điểm số | 0,5 | 1,5 | 1,25 | 3,5 | 0,25 | 2,5 | 0 | 0,5 | 2 | 8 | 10 |
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | 5 | 4 |
|
| ||
1. Đơn thức và đa thức nhiều biến |
|
|
|
|
|
|
2. Phép toán với đa thức nhiều biến | Nhận biết | - Thực hiện các phép tính cơ bản. |
| 1 |
| 1 |
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ | Thông hiểu | - Thực hiện biến đổi đa thức bằng các hằng đẳng thức để tính toán |
|
|
| |
Vận dụng | - Vận dụng các hằng đẳng thức để thực hiện các bài toán có tính tư duy. |
| 1 |
| 1 | |
4. Phân tích đa thức thành nhân tử | Thông hiểu | - Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử ở các bài đơn giản. |
| 1 |
| 1 |
Vận dụng | - Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để xử lí các bài toán có độ tư duy cao | 2 |
| 2 |
| |
5. Phân thức đại số, các phép tính với phân thức | Nhận biết | - Tính được giá trị của phân thức | 1 |
|
| 1 |
Thông hiểu | - Thu gọn được phân thức | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Vận dụng | - Tìm các giá trị của ẩn số để thỏa mãn yêu cầu của đề bài. | 1 |
| 1 |
| |
CHƯƠNG II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | 2 | 1 |
|
| ||
1. Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | Nhận biết | - Trình bày được công thức tính diện tích xung quanh và thể tích |
| 1 |
| 1 |
Thông hiểu | - Vận dụng công thức để xử lí các bài toán thực tế | 2 |
| 2 |
| |
CHƯƠNG III. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP | 3 | 2 |
|
| ||
1. Định lí Pythagore | Thông hiểu | - Sử dụng định lí để thực hiện các bài toán cơ bản |
| 1 |
| 1 |
2. Tứ giác 3. Hình thang – Hình thang cân 4. Hình bình hành – Hình thoi 5. Hình chữ nhật – Hình vuông | Nhận biết | - Dựa vào dấu hiệu nhận biết để nhận biết các tứ giác | 1 |
| 1 |
|
Thông hiểu | - Thông qua các tính chát chứng minh các cạnh, các hình | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Vận dụng | - Vận dụng các định lí để thực hiện chứng minh cạnh và hình. | 1 |
| 1 |
| |
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ | 2 | 1 |
|
| ||
1. Thu thập và phân loại dữ liệu 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu 3. Phân tích dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết một số yếu tố thống kê cơ bản | 1 |
| 1 |
|
Thông hiểu | - Dựa vào biểu đồ để phân tích dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 1 |