Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 chân trời (đề tham khảo số 1)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 1). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hàm số là hàm số bậc nhất khi: 

A.                           

B.                  

C.                   

D.

Câu 2. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất?

A.                 

B.          

C.         

D.

Câu 3. Với bằng bao nhiêu thì đường thẳng song song với đường thẳng 

y = x – 1.

A. m = -1                         B. m = 1                  C. m =                   D.

Câu 4. Nghiệm của phương trình:

A.                          B.               C.                   D.

Câu 5. Giải phương trình được nghiệm là:

A.                        B.                  C.                   D.

Câu 6. Một ô tô đi từ đến từ 6 giờ sáng, lúc 7 giờ sáng cùng ngày, một xe khách cũng đi  từ và tới cùng lúc với ô tô. Vậy nếu gọi thời gian đi của xe khách là ( giờ) thì thời gian đi 

của ô tô là:

A. (giờ)                   B. (giờ)          C. (giờ)               D. (giờ)

Câu 7. Hãy chọn câu đúng?

Cho ΔABC, I, K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết BC = 8 cm, AC = 7cm. Ta có:

A. IK = 4cm                     B. IK = 4,5 cm         C. IK = 3,5cm          D. IK = 14cm

Câu 8. Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng . Vậy bằng tỉ số nào sau đây?

A.                         B.                C.                 D.

Câu 9. Trong các hình sau hình nào là có 2 hình đồng dạng phối cảnh: 

 

A close-up of a butterfly

Description automatically generated

A group of stars in a triangle

Description automatically generated

A square with a black border

Description automatically generatedA square with a black border

Description automatically generated

A red logo with white text

Description automatically generatedA red flower with white text

Description automatically generated

                      A

                     B

           C

          D

Câu 10. Đứng trên một điểm quan sát số học sinh đi xe đạp điện có đội mũ bảo hiểm hay không, kết quả như sau:

 

Đội mũ cài quoai đúng cách

Đội mũ cài quoai không đúng cách

Không đội mũ bảo hiểm

Số  học sinh

74

6

20

Xác suất các em đội mũ bảo hiểm đúng cách là 

A. 7                                 B. 74%                    C. 8                         D. 80%

 

PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1. (3 điểm). 

1) Giải phường trình

a) ;   b) ;      c)

2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Một người đi xe máy từ đến với vận tốc 30 km/ h. Khi đến người đó nghỉ 10 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vận tốc lúc đi là 5 km/ h. Tính quãng đường AB biết thời gian cả đi lẫn về và nghỉ là 6 giờ 40 phút.

Bài 2. (1 điểm). Gieo cùng lúc hai viên xúc xắc. Hãy tính xác suất cho biến cố B: “Tổng số chấm trên hai viên xúc sắc lớn hơn 10”

Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A và có đường cao AH (). Biết AB = 3 cm, AC = 4 cm. 

a) Chứng minh .

b) Tính độ dài đường cao AH.

c) Đường phân giác của góc ABC cắt AH, AC lần lượt tại M và N. 

Chứng minh:

Bài 4. (1,5 điểm). 

a) Cho hàm số Tìm để đồ thị hàm số đi qua điểm .

b) Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số cắt nhau tại một điểm trên trục tung?

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

B

C

D

A

B

A

B

B

B

        B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Bài 1

(3 điểm)

1. a) ;

 

 

Vậy phương trình vô nghiệm

 

 

0,25

0,25

b)

 

 

 

Vậy phương trình có nghiệm

 

 

 

 

0,25

0,25

c)

 
 
 
 
 

 

 

0,25

0,25

2) Đổi 10 phút = giờ; 6 giờ 40 phút = giờ

Gọi (km) là quãng đường AB,

Thời gian xe đi từ A đến B là (giờ)

Thời gian xe đi từ B về A là (giờ)

Theo đề bài ta có phương trình:

Giải phương trình ta được: (thỏa mãn)

Vậy quãng đường AB dài 105 km

0,25

 

0,25

 

0,25

0,25

0,25

0,25

Bài 2

(1 điểm)

Có 6. 6 = 36 kết quả khi gieo cùng lúc hai viên xúc xắc

Các kết quả thuận lợi cho biến cố là: (5; 6); (6; 6); (6; 5); (6; 6)

Nên xác suất cho biến cố này là

 

0,5

 

0,5

Bài 3

(2,5 điểm)

 

 

 

0,25

a) Xét $\Delta $HBA và $\Delta $ABC có:

$\widehat{BHA}$=$\widehat{BAC}$=90$^{\circ}$

$\widehat{ABC}$

Do đó $\Delta $HBA $\sim \Delta $ABC

 

0,25

0,25

0,25

b) Áp dụng định lý Pythagore cho vuông tại A  để tính độ dài cạnh BC = 5 cm

=>  

=> (cm).

 

0,25

0,5

0,5

c) có BM là tia phân giác

=> (1)

có BN là tia phân giác

=> (2)

=> (3)

Từ (1),(2) và (3) => => AM.AN = MH.NC

 

 

 

0,25

 

 

0,25

Bài 4

(1,5 điểm)

a) Đồ thị hàm số đi qua điểm A(1;2) nên thay x = 1; y = 2 vào hàm số ta được 2 = 3.1 + 3 – m 

=> m = 4

b) Hai đồ thị hàm số cắt nhau tại 1 điểm nằm trên trục tung khi:  

Từ đó tìm được m = -2 

0,25

 

0,25

 

0,5

0,5

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương 5.

HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

2

 

1

1

 

1

 

 

3

2

0,6+1,5

Chương 6.

PHƯƠNG TRÌNH

1

 

1

2

1

2

 

 

3

4

0,6+3

Chương 7.

ĐỊNH LÍ THALÈS

 

1

1

 

 

 

 

 

1

1

0,2+1

Chương 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG

1

 

1

1

 

 

 

1

2

2

0,4+1,5

Chương 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT

 

 

1

 

 

1

 

 

1

1

0,2+1

Tổng số câu TN/TL

4

1

5

3

1

4

 

1

10

10

 

Điểm số

0,8

1

1

2,5

0,2

4

 

0,5

2

8

 

Tổng số điểm

1,8 điểm

18 %

3,5 điểm

35%

4,2 điểm

42 %

0,5 điểm

5%

10 điểm

100 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

 

 

 

 

3. Hàm số bậc nhất

Nhận biết

Nhận biết được dạng tổng quát của hàm số bậc nhất.

 

2

 

C1, 2

Thông hiểu

Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất

1

 

B4a

 

Vận dụng

- Tìm được giá trị của ẩn để hàm số đi qua điểm cho trước.

- Xác định được giá trị của ẩn để tính được diện tích tam giác, độ dài đoạn thẳng, khoảng cách.

 

 

 

 

4. Hệ số góc của đường thẳng

 

 

 

 

 

 

 

Thông hiểu

Dựa vào hệ số góc để nhận biết các đường thẳng song song, cắt nhau hoặc trùng nhau.

 

1

 

C3

Vận dụng

- Tìm giá trị của khi biết được hệ số góc.

- Viết phương trình đường thẳng dựa vào hệ số góc.

1

 

B4b

 

CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH

 

 

 

 

1. Phương trình bậc nhất một ẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận biết

- Nhận biết phương trình.

- Tìm được nghiệm của phương trình.

 

1

 

C4

Thông hiểu

- Giải được một số các phương trình ở nhiều dạng biến đổi.

2

1

B1.1a+b

C5

 

Vận dụng 

- Phối hợp các phương pháp ở mức cơ bản để giải phương trình

1

 

B1.1c

 

2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất.

Vận dụng

Sử dụng lập luận, phương pháp biến đổi linh hoạt các công thức, định lí để thực hiện bài toán thực tế.

1

 

B1.2

 

CHƯƠNG 7. ĐỊNH LÍ THALÈS

 

 

 

 

1. Định lí Thalès trong tam giác

Thông hiểu

Vận dụng định lí để chứng minh song song, hoặc tính độ dài cách cạnh cơ bản.

 

 

 

 

Vận dụng

Ứng dụng định lí để tính khoảng cách, độ dài cảu vật thể, trong các bài toán thực tế.

 

 

 

 

2. Đường trung bình của tam giác

Thông hiểu

Sử dụng tính chất đường trung bình để suy ra đường thẳng bằng độ dài đáy và để suy ra song song.

 

1

 

C7

3. Tính chất đường phân giác của tam giác

Thông hiểu

Sử dụng tính chất đường phân giác để suy ra tỉ số.

1

 

B3.a

 

Vận dụng

Ứng dụng tỉ số để chứng minh cạnh bằng nhau. Tính độ dài cạnh.

 

 

 

 

Chương 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG

 

 

 

 

2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Thông hiểu

– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.

1

1

B3b

C8

Vận dụng cao

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng.

1

 

B3c

 

3. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông

Thông hiểu

– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.

 

 

 

 

Vận dụng

– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).

 

 

 

 

4. Hai hình đồng dạng

Nhận biết

– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.

– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.

 

1

 

C9

Chương 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT

 

 

 

 

1. Mô tả xác suất bằng tỉ số

Vận dụng

– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.

1

 

B2

 

2. Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệm

Nhận biết

– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản.

 

1

 

C10

        
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 8 chân trời, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 8 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 chân trời

Xem thêm các môn học


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com