A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tích bằng
A. B.
C. D.
Câu 2. Phân tíc đa thức thành nhân tử ta được
A. B.
C. D.
Câu 3. Điều kiện xác định của phân thức là:
A. B.
C. D.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 4 cm, chiều cao của hình chóp bằng 9 cm. Tính thể tích của hình chóp đó.
A. 48 cm3 B. 144 cm3
C. 72 cm3 D. 36 cm3
Câu 5. Góc kề cạnh bên của hình thang có số đo là . Góc kề còn lại của cạnh bên đó là:
A. B.
C. D.
Câu 6. Cho tam giác vuông cân ở . Tính độ dài biết
A. B.
C. D.
Câu 7. Biểu đồ cột ở Hình 8 biểu diễn kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam trong các năm 2016, 2017, 2018, 2019, 2020
Nhận xét nào đúng ?
A. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam thấp nhất vào năm 2020
B. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam cao nhất vào năm 2019
C. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng dần theo các năm
D. kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam giảm dần theo các năm
Câu 8. Cho Chọn câu đúng.
A. B.
C. D.
B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1. (2,5 điểm). Cho biểu thức
a) Rút gọn
b) Tính giá trị của khi
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
Câu 2. (1 điểm). Phân tích đa thức thành nhân tử
a)
b)
Câu 3. (1 điểm). Một hình chóp có thể tích bằng , chiều cao bằng . Tính độ dài cạnh đáy.
Câu 4. (2 điểm). Cho tam giác ABC có AD là phân giác của góc BAC (D ∈ BC). Từ D kẻ các đường thẳng song song với AB và AC, chúng cắt AC, AB tại E và F.
a) Chứng minh: Tứ giác AEDF là hình thoi.
b) Trên tia AB lấy điểm G sao cho F là trung điểm AG. Chứng minh: Tứ giác EFGD là hình bình hành.
c) Gọi I là điểm đối xứng của D qua F, tia IA cắt tia DE tại K. Gọi O là giao điểm của AD và EF. Chứng minh: G đối xứng với K qua O.
Câu 5. (1 điểm). Dựa vào biểu đồ ta thấy số xe đạp màu xanh dương bán chạy nhất vì chiếm tỉ lệ cao nhất 60% so với tổng số xe bán được nên cửa hàng nên đặt thêm hàng cho xe đạp màu xanh dương.
a) Xã nào có nhiều máy cày nhất? Xã nào có ít máy cày nhất?
b) Trong tình huống những xã có trên 20 máy cày cần đầu tư một trạm bảo trì và sửa chữa riêng, theo em đó có thể là những xã nào?
Câu 6. (0,5 điểm). Cho các số thỏa mãn điều kiện:
Hãy tính giá trị biểu thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | A | B | A | C | D | A | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | a) ĐKXĐ:
Vậy | 0,25 0,25
0,25
0,25 |
b) Thay (TMĐK) vào biểu thức , ta có: Vậy khi |
0,25 0,25 | |
c)
Ta có:
Dấu “=” xảy ra khi Vậy giá trị lớn nhất của khi |
0,25
0,25
0,25 0,25 | |
Câu 2 (1 điểm) | a)
| 0,25 0,25 |
b) Đặt => . Ta có:
Thay , ta được:
|
0,25
0,25 | |
Câu 3. (1 điểm) | Xét hình chóp tứ giác đều có , đường cao Ta có: => => cm Vậy độ dài cạnh đáy là 4 cm. |
0,5
0,5 |
Câu 4. (2 điểm) |
0,25 | |
a) Xét tứ giác có ; nên tứ giác là hình bình hành. Mà có là tia phân giác của góc nên tứ giác là hình thoi. |
0,25
0,25 | |
b) Xét tứ giác có (do ) và Suy ra tứ giác là hình bình hành. | 0,5
0,25 | |
c) Chứng minh tương tự câu b, ta được tứ giác là hình bình hành. Xét tứ giác có và (cùng song song với ). Suy ra tứ giác là hình bình hành. Mà có là giáo điểm của và nên là trung điểm của và (vì là hình bình hành) Vì tứ giác là hình bình hành và là trung điểm nên là trung điểm . Vậy đối xứng với qua . |
0,25
0,25 | |
Câu 5 (1 điểm) | a) Xã có nhiều máy cày nhất; Xã có ít máy cày nhất. |
|
b) Dựa vào biểu đồ ta thấy, có 2 xã có trên 20 máy cày là xã (45 máy cày) và xã (25 máy cày) nên hai xã này cần đầu tư một trạm bảo trì và sửa chữa riêng. |
| |
Câu 6. (0,5 điểm) |
=> |
0,25
0,25 |
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | 1 | 1 | 2 | 3 | 1 | 3 |
| 1 | 4 | 7 | 4 |
2. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
| 1 | 1 | 2 |
3. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE, CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP |
| 1 | 2 | 1 |
| 1 |
|
| 2 | 3 | 2,5 |
4. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ |
| 1 | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 | 2 | 1,5 |
Tổng số câu TN/TL | 2 | 1 | 5 | 6 | 1 | 4 |
| 1 | 8 | 12 | 20 |
Điểm số | 0,5 | 1,5 | 1,25 | 3,5 | 0,25 | 2,5 | 0 | 0,5 | 2 | 8 | 10 |
Tổng số điểm | 2 điểm 20 % | 3,75 điểm 37,5% | 2,75 điểm 27,5 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
CHƯƠNG I. BIỂU THỨC ĐẠI SỐ | 5 | 4 |
|
| ||
1. Đơn thức và đa thức nhiều biến |
|
|
|
|
|
|
2. Phép toán với đa thức nhiều biến | Nhận biết | - Thực hiện các phép tính cơ bản. |
| 1 |
| 1 |
3. Hằng đẳng thức đáng nhớ | Thông hiểu | - Thực hiện biến đổi đa thức bằng các hằng đẳng thức để tính toán |
|
|
| |
Vận dụng | - Vận dụng các hằng đẳng thức để thực hiện các bài toán có tính tư duy. |
| 1 |
| 1 | |
4. Phân tích đa thức thành nhân tử | Thông hiểu | - Thực hiện phân tích đa thức thành nhân tử ở các bài đơn giản. |
| 1 |
| 1 |
Vận dụng | - Vận dụng các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử để xử lí các bài toán có độ tư duy cao | 2 |
| 2 |
| |
5. Phân thức đại số, các phép tính với phân thức | Nhận biết | - Tính được giá trị của phân thức | 1 |
|
| 1 |
Thông hiểu | - Thu gọn được phân thức | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Vận dụng | - Tìm các giá trị của ẩn số để thỏa mãn yêu cầu của đề bài. | 1 |
| 1 |
| |
CHƯƠNG II. CÁC HÌNH KHỐI TRONG THỰC TIỄN | 2 | 1 |
|
| ||
1. Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều |
|
|
|
|
|
|
2. Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều | Nhận biết | - Trình bày được công thức tính diện tích xung quanh và thể tích |
| 1 |
| 1 |
Thông hiểu | - Vận dụng công thức để xử lí các bài toán thực tế | 2 |
| 2 |
| |
CHƯƠNG III. ĐỊNH LÍ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP | 3 | 2 |
|
| ||
1. Định lí Pythagore | Thông hiểu | - Sử dụng định lí để thực hiện các bài toán cơ bản |
| 1 |
| 1 |
2. Tứ giác 3. Hình thang – Hình thang cân 4. Hình bình hành – Hình thoi 5. Hình chữ nhật – Hình vuông | Nhận biết | - Dựa vào dấu hiệu nhận biết để nhận biết các tứ giác | 1 |
| 1 |
|
Thông hiểu | - Thông qua các tính chát chứng minh các cạnh, các hình | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Vận dụng | - Vận dụng các định lí để thực hiện chứng minh cạnh và hình. | 1 |
| 1 |
| |
CHƯƠNG IV. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ | 2 | 1 |
|
| ||
1. Thu thập và phân loại dữ liệu 2. Lựa chọn dạng biểu đồ để biểu diễn dữ liệu 3. Phân tích dữ liệu | Nhận biết | - Nhận biết một số yếu tố thống kê cơ bản | 1 |
| 1 |
|
Thông hiểu | - Dựa vào biểu đồ để phân tích dữ liệu | 1 | 1 | 1 | 1 |