Đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 chân trời (đề tham khảo số 3)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 chân trời sáng tạo (đề tham khảo số 3). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hàm số bậc nhất được cho bởi công thức nào sau đây?

A.                                     

B.

C.                                        

D.

Câu 2. Hệ số của hàm số

A.                           B.                C.                   D.

Câu 3. Đường thẳng nào song song với đường thẳng

A.                                               B.

C.                                                    D.

Câu 4. Trong các phương trình sau, đâu là phương trình bậc nhất một ẩn

A. 3x – y = 0                    B. 2y + 1 = 0            C. 4 + 0.x = 0           D. 3x2 = 8

Câu 5. Nghiệm của phương trình

A.                         B.                 C.                   D.

Câu 6. Cô Hương đầu tư 500 triệu đồng vào hai khoản: mua trái phiếu doanh nghiệp với lãi suất 8% một năm và mua trái phiếu chính phủ với lãi suất 5% một năm. Cuối năm cô Hương nhận được 35,5 triệu đồng tiền lãi. Hỏi cô Hương đã đầu tư vào mỗi khoản bao nhiêu tiền

A. 500 triệu                      B. 300 triệu             C. 550 triệu              D. 350 triệu

Câu 7. Cho tam giác ABC có M là trung điểm của AB, N là trung điểm của AC. Kết luận nào sau đây là đúng.

A. AB // MN                    B. MN BC         C. MN // AC             D. AC = AB

Câu 8. . Cần thêm yếu tố nào để hai tam giác này đồng dạng

A.                          B.                 C.                  D. cả A, B, C đều sai

Câu 9. Trong các cặp hình sau, hình nào là hình đồng dạng.

A. Hình A                        B. Hình B                C. Hình C                D. Hình A và C

Câu 10. Gieo cùng lúc 2 viên xúc xắc, xác suất để cả hai viên xúc xắc có cùng số chấm

A.                                B.                         C.                          D.

 

PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1. (3 điểm). 

1. Giải phương trình

a)                  b)           c)

2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Hai ô tô khởi hành cùng lúc từ hai địa điểm cách nhau 150 km , đi ngược chiều nhau và giặp nhau sau 2 giờ. Tìm vận tốc của mỗi ô tô biết rằng nếu vận tốc của ô tô đi từ tăng thêm 15 m/h thì vận tốc sẽ gấp đôi vận tốc ô tô đi từ .

Bài 2. (1 điểm). Trên bàn cô giáo có 10 tờ giấy với 4 câu hỏi dễ, 4 câu hỏi trung bình và 2 câu hỏi khó. Các bạn được gọi lên bảng sẽ lựa chọn một câu hỏi để trả lời. Sau khi cô giáo gọi và nhiều bạn không trả lời được nên cô giáo đã bớt đi hai câu hỏi. Tính xác suất để cô giáo lấy đúng vào hai câu hỏi khó.

Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 1,5cm; AC = 2cm. Kẻ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh:

a) ABC đồng dạng với HBA.

b) Tính độ dài BC; AH ; BH ?

c) Kẻ phân giác AD của tam giác ABC. Tính DH và diện tích tam giác AHD?

Bài 4. (1,5 điểm). Cho hàm số: y = (1 – 3m)x + 5m (d)     (m là tham số).

1) Tìm m để hàm số trên nghịch biến trên R.

2) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng tại một điểm trên trục tung.

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

C

B

B

A

D

B

B

B

B

        B. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Bài 1

(2,5 điểm)

1. a)                

 

 

Vậy nghiệm của phương trình là

 

 

0,25

 

0,25

b)           

 

 

Vậy nghiệm của phương trình là

 

 

0,25

 

0,25

c)

 

 

 

Vậy nghiệm của phương trình là

 

 

 

0,25

 

0,25

2. 

Gọi (km/h) là vận tốc ô tô đi từ A. ĐK:

Khi đó vận tốc ô tô đi từ B là (km/h)

Quãng đường ô tô đi từ A đi đến lúc gặp nhau là: (km)

Quãng đường ô to đi từ B đi đến lúc gặp nhau là : (km)

Theo đề bài ta có phương trình

Giải phương trình ta được 135 (TMĐK)

Vậy vận tốc ô tô đi từ A là 45 km/h, vận tốc ô tô đi từ B là 30 km/h

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

0,25

0,25

 

0,25

Bài 2

(1,5 điểm)

Có 10 kết quả ứng với 10 câu hỏi của cô giáo

Gọi 4 câu hỏi dễ là 1; 2; 3; 4 và 4 câu hỏi trung bình là 5; 6; 7; 8 và 2 câu hỏi khí là 9; 10

Khi cô giáo bớt đi 2 câu hỏi nên sẽ có các kết quả xảy ra là:

+ Với câu 1 có (1; 2); (1; 3); (1; 4); (1; 5); (1; 6); (1; 7); (1; 8); (1; 9); (1; 10)

+ Với câu 2 có (2; 3); (2; 4); (2; 5); (2; 6); (2; 7); (2; 8); (2; 9); (2; 10)

+ Tương tự cho đến câu 9 sẽ có (9; 10) 

Vậy có tất cả = 45 kết quả khi bỏ bớt đi hai câu hỏi là 

Có 1 kết quả thuận lợi cho biến cố cô giáo lấy đúng vào hai câu khó 

Nên xác suất cho việc cô giáo lấy đúng vào hai câu khó là

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,25

 

 

0,25

 

 

 

0,25

Bài 3

(2,5 điểm)

 

 

 

0,25

a) Xét ∆ABC và ∆ HBA có:

=900

Góc B chung

=>∆ABC đồng dạng với ∆ HBA (g.g)

 

0,25

0,25

0,25

b) Áp dụng  đlí   Pytago tính được  BC = 2,5 cm

- Theo phần a, ta có: ó

- Tính được AH = 1,2 cm ; 

                     BH = 0,9 cm

 

0,5

 

0,5

c) Vẽ hình,lập được: 

=  

=>BD = cm

* DH = BD – BH =

*

 

 

 

0,25

 

0,25

Bài 4

(1 điểm)

a) Để hàm số nghịch biến trên R thì

 

Vậy với  thì hàm số đã cho nghịch biến trên R

 

b) Để (d) và (d’) cắt nhau tại một điểm trên trục tung thì     

 

Vậy với m = -3 thì hai đường thẳng (d )và (d’) cắt nhau tại một điểm trên trục tung

 

 

0,25

0,25

 

 

0,25

0,5

 

0,25

       

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương 5.

HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

2

 

1

1

 

1

 

 

3

2

0,6+1,5

Chương 6.

PHƯƠNG TRÌNH

1

 

1

2

1

2

 

 

3

4

0,6+3

Chương 7.

ĐỊNH LÍ THALÈS

 

1

1

 

 

 

 

 

1

1

0,2+1

Chương 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG

1

 

1

1

 

 

 

1

2

2

0,4+1,5

Chương 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT

 

 

1

 

 

1

 

 

1

1

0,2+1

Tổng số câu TN/TL

4

1

5

3

1

4

 

1

10

10

 

Điểm số

0,8

1

1

2,5

0,2

4

 

0,5

2

8

 

Tổng số điểm

1,8 điểm

18 %

3,5 điểm

35%

4,2 điểm

42 %

0,5 điểm

5%

10 điểm

100 %

10 điểm

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ    
3. Hàm số bậc nhất Nhận biếtNhận biết được dạng tổng quát của hàm số bậc nhất. 2 C1, 2
Thông hiểuVẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất1 B4a 
Vận dụng

- Tìm được giá trị của ẩn để hàm số đi qua điểm cho trước.

- Xác định được giá trị của ẩn để tính được diện tích tam giác, độ dài đoạn thẳng, khoảng cách.

    

4. Hệ số góc của đường thẳng

 

 

 

 

 

 

 

Thông hiểuDựa vào hệ số góc để nhận biết các đường thẳng song song, cắt nhau hoặc trùng nhau. 1 C3
Vận dụng

- Tìm giá trị của khi biết được hệ số góc.

- Viết phương trình đường thẳng dựa vào hệ số góc.

1 B4b 
CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH    

1. Phương trình bậc nhất một ẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận biết

- Nhận biết phương trình.

- Tìm được nghiệm của phương trình.

 1 C4
Thông hiểu- Giải được một số các phương trình ở nhiều dạng biến đổi.21B1.1a+bC5
 Vận dụng - Phối hợp các phương pháp ở mức cơ bản để giải phương trình1 B1.1c 
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất.Vận dụngSử dụng lập luận, phương pháp biến đổi linh hoạt các công thức, định lí để thực hiện bài toán thực tế.1 B1.2 
CHƯƠNG 7. ĐỊNH LÍ THALÈS    
1. Định lí Thalès trong tam giácThông hiểuVận dụng định lí để chứng minh song song, hoặc tính độ dài cách cạnh cơ bản.    
Vận dụngỨng dụng định lí để tính khoảng cách, độ dài cảu vật thể, trong các bài toán thực tế.    
2. Đường trung bình của tam giácThông hiểuSử dụng tính chất đường trung bình để suy ra đường thẳng bằng độ dài đáy và để suy ra song song. 1 C7
3. Tính chất đường phân giác của tam giácThông hiểuSử dụng tính chất đường phân giác để suy ra tỉ số.1 B3.a 
Vận dụngỨng dụng tỉ số để chứng minh cạnh bằng nhau. Tính độ dài cạnh.    
Chương 8. HÌNH ĐỒNG DẠNG    
2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giácThông hiểu– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.11B3bC8
Vận dụng cao– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng.1 B3c 
3. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuôngThông hiểu– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, của hai tam giác vuông.    
Vận dụng– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác vuông bằng cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí không thể tới được,...).    
4. Hai hình đồng dạngNhận biết

– Nhận biết được hình đồng dạng phối cảnh (hình vị tự), hình đồng dạng qua các hình ảnh cụ thể.

– Nhận biết được vẻ đẹp trong tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... biểu hiện qua hình đồng dạng.

 1 C9
Chương 9. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT    
1. Mô tả xác suất bằng tỉ sốVận dụng– Sử dụng được tỉ số để mô tả xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản.1 B2 
2. Xác suất lí thuyết và xác suất thực nghiệmNhận biết– Nhận biết được mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm của một biến cố với xác suất của biến cố đó thông qua một số ví dụ đơn giản. 1 C10
        
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 8 chân trời, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 8 chân trời sáng tạo, đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán 8 chân trời

Xem thêm các môn học


Copyright @2024 - Designed by baivan.net