Đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 chân trời (đề tham khảo số 4)

Tổng hợp đề thi, đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 chân trời (đề tham khảo số 4). Bộ đề biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo sát theo nội dung chương trình học giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích giúp các em đạt điểm cao trong kì thi, kì kiểm tra sắp tới. Các em kéo xuống để ôn luyện.

I. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Hàm số nào là hàm số bậc nhất trong các hàm số sau.

A.                      B.            C.                   D.

Câu 2. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số

A. C(1;1)                          B. D(0;1)                 C. E(0; -1)                D. F(0;0)

Câu 3. Tìm để hàm số sau là hàm số bậc nhất

A.                          B.                  C.                  D.     

Câu 4. Cho hàm số có đồ thị (d). Tìm để (d) song song với đường thẳng (d’):  

A.                       B.                 C.                  D.

Câu 5. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 420kg gạo.Tính số gạo cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất biết nếu ngày thứ nhất bán được thêm 120kg gạo thì số gạo bán được sẽ bán được gấp rưỡi ngày thứ hai.

A. 1500 kg                       B. 2500 kg               C. 1000 kg                D. 2000 kg

Câu 6. Tìm nghiệm đúng của phương trình

A.                          B.                  C.                   D.

Câu 7. Cho ΔABC đều, cạnh 3cm; M, N là trung điểm của AB và AC. Độ dài đoạn MN bằng?

A. 1,5 cm                         B. 3 cm                   C. 2 cm                    D. 2,5 cm

Câu 8. Cho tam giác ABC có AB < AC. Hãy chọn đáp án sai.

A. suy ra DE // BC                              B. suy ra DE // BC

C. suy ra DE // BC                              D. suy ra DE // BC

Câu 9. Cho tam giác ABC có AC = 2AB; AD là đường phân giác của tam giác ABC, khi đó tỉ số bằng bao nhiêu?

A.                         B.                 C.                  D.

Câu 10. Giải phương trình sau được nghiệm là bao nhiêu?

A.                          B.                  C.                   D.

PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1. (2,5 điểm). 

1) Giải phương trình

a)               b)             d)

2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi bằng 112 m. Biết rằng nếu tăng chiều rộng lên bốn lần và chiều dài lên ba lần thì khu vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích của khu vườn ban đầu.

Bài 2. (1,5 điểm). Cho hàm số có đồ thị (d)

a) Tìm giá trị của biết rằng đồ thị (d) của hàm số đi qua điểm C(1;5)

b) Với giá trị của vừa tìm được, vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

c) Tìm để đồ thị (d) cắt hai trục tọa độ Ox và Oy tại hai điểm A, B tạo thành tam giác vuông cân. 

Bài 3. (2,5 điểm). Cho tam giác ABC trung tuyến AM, đường phân giác của cắt AB ở D, đường phân giác của cắt AC ở E.

a) Chứng minh DE // BC

b) Gọi I là giao điểm của AM và DE. Chứng minh DI = IE

c) Tính DE, biết BC = 30 cm; AM = 10 cm.

Bài 4. (1 điểm). Một nhóm các bạn học sinh lớp 8 đã thực hành đo chiều cao AB của một bức tường như sau: Dùng một cái cọc CD đặt cố định vuông góc với mặt đất, với CD = 3 m và CA = 5 m. Sau đó, các bạn đã phối hợp để tìm được điểm E trên mặt đất là giao điểm của hai tia BD, AC và đo được CE = 2,5 m (Hình vẽ bên dưới). Tính chiều cao AB của bức tường.   

(Học sinh không cần vẽ lại hình)

Bài 5. (0,5 điểm). Giải phương trình:

Với là các hằng số và

 

II. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

A

C

B

D

A

D

A

C

B

B

        B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Bài 1

(2,5 điểm)

1) Giải phương trình

a)                                  

 

 

 

Vậy nghiệm của phương trình là .

 

 

 

 

0,25

 

0,25

b)

 

 

 

 

Vậy nghiệm của phương trình là

 

 

 

 

0,25

 

0,25

c)

hoặc

hoặc

hoặc

Thử lại nghiệm ta thấy không thỏa mãn phương trình; thỏa mãn phương trình.

Vậy nghiệm của phương trình là .

 

 

0,25

 

 

 

0,25

2) Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Nửa chu vi hình chữ nhật ban đầu là (m)

Gọi chiều rộng hình chữ nhật ban đầu là (m)

Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là (m)

Nếu tăng chiều rộng lên 4 lần thì chiều rộng đó là: (m)

Nếu tăng chiều dài lên 3 lần thì chiều dài khi đó là: (m)

Khu vườn lúc sau trở thành hình vuông nên:

 

(thỏa mãn điều kiện đầu bài)

Vậy chều rộng hình chữ nhật ban đầu là 24 m

Chiều dài hình chữ nhật ban đầu là m

Diện tích khu vườn hình chữ nhật ban đầu là

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,25

 

 

0,25

 

 

 

0,25

Bài 2

(1,5 điểm)

Cho hàm số có đồ thị (d)

a) Vì đồ thị (d) của hàm số đi qua C(1; 5) nên ta có:

 

 

hay

 

 

 

0,25

0,25

b) Với giá trị của vừa tìm được, vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

Thay vào hàm số ta được

Cho thì , đồ thị hàm số đi qua E(0;4)

Cho thì , đồ thị hàm số đi qua F(-4;0)

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

0,25

c) Tìm để đồ thị (d) cắt hai trục tọa độ Ox và Oy tại hai điểm A, B tạo thành tam giác vuông cân. 

+ Vì (d) cắt Ox tại A, nên y = 0

Suy ra hay

=>

+ Vì (d) cắt Oy tại B, nên x = 0

Suy ra hay

=>

+ Do tam giác tạo thành là tam giác vuông cân hay vuông cân tại O, nên ta có: .

 

 

hoặc

* Giải (với ) ta có:

hay (TMĐK)

* Giải (với ) ta có:

 

 

hoặc

hoặc (TMĐK)

Vậy giá trị của

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

Bài 3

(2,5 điểm)

 

 

 

0,25

a) Ta có (Do MD là phân giác của )

(Do ME là phân giác của )

(M là trung điểm của BC)

=> nên DE // BC

 

 

0,25

 

0,25

b) Xét lân lượt có DI // BM và EI // CM

Theo định lí Thales: mà BM = CM, nên DI = EI

0,5

 

0,5

c) Ta có: (định lí Thales)

=>

Lại có (định lí thales)

 

=>

=> (do )

 

 

 

0,25

 

 

0,25

0,25

Bài 4

(1 điểm)

Xét tam giác   EAB có CD//AB (do CD và AB cùng vuông góc với CA). 

Theo hệ quả định lí Thalès có (1)

Mà CA = 5m; EC = 2,5m 

và CD = 3m

Thay vào (1), ta được

Vậy bức tường cao 9 mét.

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

0,25

 

0,25

0,25

Bài 5

(0,5 điểm)

 

Nhân hai vế của phương trình với ta được phương trình tương đương:

 

 

 

 

+ Nếu thì nghiệm của phương trình là

+ Nếu thì phương trình vô số nghiệm.

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

 

0,25

       

III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Chương 5.

HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

2

 

2

1

 

2

 

 

5

3

0,8+1,5

=2,3

Chương 6.

PHƯƠNG TRÌNH

1

 

 

3

2

1

 

1

2

5

0,6+3

=3,6

Chương 7.

ĐỊNH LÍ THALÈS

1

1

2

1

 

2

 

 

3

4

0,6+2,5

3,1

Tổng số câu TN/TL

4

1

4

5

2

5

 

1

10

12

 

Điểm số

0,8

0,5

0,8

3

0,4

3,75

 

0,5

2

8

 

Tổng số điểm

1,3 điểm

13 %

3,8 điểm

38%

4,15 điểm

41,5 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

IV. BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 8 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

 

Nội dung

 

 

Mức độ

 

 

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/

Số câu hỏi TN

Câu hỏi

TL

(số ý)

TN

(số câu)

TL

(số ý)

TN

(số câu)

CHƯƠNG 5. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ    
1. Khái niệm hàm sốNhận biếtNhận biết được một hàm số    
2. Tọa độ của một điểm và đồ thị của hàm sốNhận biếtNhận biết được tọa độ của một điểm nằm trên trục tọa độ Oxy 1 C2
3. Hàm số bậc nhất Nhận biếtNhận biết được dạng tổng quát của hàm số bậc nhất. 2 C1, C3
Thông hiểuVẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất1 B2.1 
Vận dụng

- Tìm được giá trị của ẩn để hàm số đi qua điểm cho trước.

- Xác định được giá trị của ẩn để tính được diện tích tam giác, độ dài đoạn thẳng, khoảng cách.

1 B2.1 

4. Hệ số góc của đường thẳng

 

 

 

 

 

 

 

Thông hiểuDựa vào hệ số góc để nhận biết các đường thẳng song song, cắt nhau hoặc trùng nhau. 1 C4
Vận dụng

- Tìm giá trị của khi biết được hệ số góc.

- Viết phương trình đường thẳng dựa vào hệ số góc.

1 B2.3 
CHƯƠNG 6. PHƯƠNG TRÌNH    

1. Phương trình bậc nhất một ẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhận biết

- Nhận biết phương trình.

- Tìm được nghiệm của phương trình.

 1 C6
Thông hiểu

- Giải được một số các phương trình ở nhiều dạng biến đổi.

- Phối hợp các phương pahsp ở mức cơ bản để giải phương trình

3 B1.1a, b, c 
 Vận dụng caoTìm các gái trị min, max, chứng minh biểu thức11B5C10
2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất.Vận dụngSử dụng lập luận, phương pháp biến đổi linh hoạt các công thức, định lí để thực hiện bài toán thực tế.11B1.2C5
CHƯƠNG 7. ĐỊNH LÍ THALÈS    
1. Định lí Thalès trong tam giácThông hiểuVận dụng định lí để chứng minh song song, hoặc tính độ dài cách cạnh cơ bản.11B3.bC8
Vận dụngỨng dụng định lí để tính khoảng cách, độ dài cảu vật thể, trong các bài toán thực tế.1 B3.c 
2. Đường trung bình của tam giácNhận biếtSử dụng tính chất đường trung bình để suy ra đường thẳng bằng độ dài đáy và để suy ra song song.11B3.aC7
Vận dụngVận dụng tính chất đường trung bình của tam giác để tính độ dài, khoảng cách của vật thể trong bài toán thực tế.1 B4 
3. Tính chất đường phân giác của tam giácThông hiểuSử dụng tính chất đường phân giác để suy ra tỉ số. 1 C9
Vận dụngỨng dụng tỉ số để chứng minh cạnh bằng nhau. Tính độ dài cạnh.    
        
Tìm kiếm google: Đề thi Toán 8 chân trời, bộ đề thi ôn tập theo kì Toán 8 chân trời sáng tạo , đề kiểm tra giữa học kì 2 Toán 8 chân trời

Xem thêm các môn học


Copyright @2024 - Designed by baivan.net