Giải sách bài tập Toán học 11 Tập 1 Chân trời Bài 1: Dãy số

Hướng dẫn giải Bài 1: Dãy số SBT Toán 11 chân trời. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Bài 1: Cho dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=\frac{n+1}{2n+1}$. Số $\frac{8}{15}$ là số hạng thứ bao nhiêu của dãy số?

Hướng dẫn trả lời:

Ta có: $\frac{n+1}{2n+1}=\frac{8}{15}$

Suy ra 15(n + 1) = 8(2n + 1), hay 15n + 15 = 16n + 8, nên n = 7.

Vậy $\frac{8}{15}$ là số hạng thứ bảy của dãy số.

Bài 2: Dự đoán công thức số hạng tổng quát của dãy số $(u_{n})$, biết $\left\{\begin{matrix}u_{1}=-2\\u_{n+1}=-2-\frac{1}{u_{n}}\end{matrix}\right.$

Hướng dẫn trả lời:

Bốn số hạng đầu tiên của dãy $u_{n}$ là:

$u_{1} = -2$;

$u_{2}=-2-\frac{1}{-2}=-\frac{3}{2}$;

$u_{3}=-2-\frac{1}{-\frac{3}{2}}=-\frac{4}{3}$;

$u_{4}=-2-\frac{1}{-\frac{4}{3}}=-\frac{5}{4}$;

Ta dự đoán được số hạng tổng quát của dãy số $(u_{n})$ là $u_{n}=-\frac{n+1}{n}$

Bài 3: Cho dãy số $(u_{n})$ xác định bởi $\left\{\begin{matrix}u_{1}=4\\u_{n+1}=u_{n}+n ( n \geq 1)\end{matrix}\right.$.  Tìm số hạng thứ năm của dãy số đó.

Hướng dẫn trả lời:

Ta có:

$u_{2} = u_{1} + 1 = 4 + 1 = 5$;

$u_{3} = u_{2} + 2 = 5 + 2 = 7$;

$u_{4} = u_{3} + 3 = 7 + 3 = 10$

Do đó, số hạng thứ năm của dãy số là $u_{5} = u_{4} + 4 = 10 + 4 = 14$.

Bài 4: Xét tính bị chặn của dãy số $(u_{n})$ với $u_{n} = (-1)^{n}$.

Hướng dẫn trả lời:

Ta có:

$u_{1} = (-1)^{1} = -1$; $u_{3} = (-1)^{3} = -1$;…

$u_{2} = (-1)^{2} = 1; u_{4} = (-1)^{4} = 1$; …

Do đó $-1 \leq u_{n} \leq 1$, suy ra $(u_{n})$ là dãy bị chặn.

Bài 5: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số $(u_{n})$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau:

a) $u_{n}=\frac{2n-13}{3n-2}$;

b) $u_{n}=\frac{n^{2}+3n+1}{n+1}$;

c) $u_{n}=\frac{1}{\sqrt{1+n+n^{2}}}$.

Hướng dẫn trả lời:

a) Số hạng tổng quát của $(u_{n})$ là $u_{n}=\frac{2n-13}{3n-2}$ nên $u_{n+1}=\frac{2(n+1)-13}{3(n+1)-2}=\frac{2n-11}{3n+1}$

Xét $u_{n+1}-u_{n}=\frac{2n-11}{3n+1}-\frac{2n-13}{3n-2}$

$=\frac{(2n-11)(3n-2)-(2n-13)(3n+1)}{(3n+1)(3n-2)}$

$=\frac{6n^{2}-37n+22-(6n^{2}-37n-13)}{(3n+1)(3n-2)}$

$=\frac{35}{(3n+1)(3n-2)}>0, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$

Suy ra $u_{n+1} > u_{n}, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$. Suy ra $(u_{n})$ là dãy số tăng.

Mặt khác, ta có: $u_{n}=\frac{2n-13}{3n-2}=\frac{\frac{2}{3}(3n-2)-\frac{35}{3}}{3n-2}=\frac{2}{3}-\frac{35}{3(3n-2)}$

Do $n \geq 1$ nên $3n- 2 \geq 1\Rightarrow \frac{35}{3(3n-2)} \geq \frac{35}{3} \Rightarrow \frac{2}{3}-\frac{35}{3(3n-2)} \geq \frac{2}{3}-\frac{35}{3}=-11$

Do $n \geq 1$ nên $3n-2\geq 1>0 \Rightarrow \frac{35}{3(3n-2)}> \Rightarrow \frac{2}{3}-\frac{35}{3(3n-2)}<\frac{2}{3}$

Suy ra $-11 \leq u_{n}<\frac{2}{3}, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$, suy ra $(u_{n})$ là dãy số bị chặn.

b) Số hạng tổng quát của $(u_{n})$ là $u_{n}=\frac{n^{2}+3n+1}{n+1}$

Nên $u_{n+1}=\frac{(n+1)^{2}+3(n+1)+1}{(n+1)+1}=\frac{n^{2}+5n+5}{n+2}$

$u_{n+1}-u_{n}=\frac{n^{2}+5n+5}{n+2}-\frac{n^{2}+3n+1}{n+1}$

$=\frac{(n^{2}+5n+5)(n+1)-(n^{2}+3n+1)(n+2)}{(n+1)(n+2)}$

$=\frac{n^{3}+n^{2}+5n^{2}+5n+5n+5-(n^{3}+2n^{2}+3n^{2}+6n+n+2)}{(n+1)(n+2)}$

$=\frac{n^{2}+3n+3}{(n+1)(n+2)}>0, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$

Suy ra $u_{n+1} > u_{n}, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$. Suy ra $(u_{n})$ là dãy số tăng.

Mặt khác, ta có $u_{n}>\frac{n^{2}+2n+1}{n+1}=n+1 \geq 2, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$. Suy ra $(u_{n})$ là dãy số bị chặn dưới.

c) Số hạng tổng quát của $(u_{n})$ là $u_{n}=\frac{1}{\sqrt{1+n+n^{2}}}$

Nên $u_{n+1}=\frac{1}{\sqrt{1+(n+1)+(n+1)^{2}}}=\frac{1}{\sqrt{n^{2}+3n+3}}$

Ta có $u_{n} > 0, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$

Nên $\frac{u_{n+1}}{u_{n}}=\frac{\frac{1}{\sqrt{n^{2}+3n+3}}}{\frac{1}{\sqrt{n^{2}+n+1}}}=\sqrt{\frac{n^{2}+n+1}{n^{2}+3n+3}}<1, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$ 

Suy ra $u_{n+1} < u_{n}, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$. Suy ra $(u_{n})$ là dãy số giảm.

Mặt khác, ta có $n \geq 1;n^{2}  \geq 1 \Rightarrow 1+n+n^{2}  \geq 3 \Rightarrow \frac{1}{\sqrt{1+n+n^{2}}}\geq \frac{1}{\sqrt{3}}$

$0<u_{n}\leq \frac{1}{\sqrt{3}},\forall n \in \mathbb{N}^{*}$. Suy ra $(u_{n})$ là dãy số bị chặn.

Bài 6: Xét tính tăng, giảm của các dãy số $(u_{n})$ cho bởi số hạng tổng quát $u_{n}$ sau:

a) $u_{n}=n-\sqrt{n^{2}-1}$;

b) $u_{n}=\frac{n+(-1)^{n}}{n^{2}}$;

c) $u_{n}=\frac{3^{n}-1}{2^{n}}$.

Hướng dẫn trả lời:

a) Ta có:  $u_{n+1}-u_{n}=[(n+1)-\sqrt{(n+1)^{2}-1}]-(n+\sqrt{n^{2}-1})$

$=1-\sqrt{(n+1)^{2}-1}-\sqrt{n^{2}-1}<0, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$

Suy ra $(u_{n})$ là dãy số giảm.

b) Xét $u_{n}=\frac{n+(-1)^{n}}{n^{2}}$, ta có: $u_{1}=0;u_{2}=\frac{3}{4};u_{3}=\frac{2}{9}$

Suy ra $\left\{\begin{matrix}u_{2}>u_{1}\\ u_{3}<u_{2}\end{matrix}\right.$

Do đó, $(u_{n})$ là dãy số không tăng, không giảm.

c) Ta có

$u_{n+1}-u_{n}=\frac{3^{n+1}-1}{2^{n+1}}-\frac{3^{n-1}}{2^{n}}=\frac{3.3^{n}-1}{2^{n+1}}-\frac{2.3^{n}-2}{2^{n+1}}=\frac{3^{n}+1}{2^{n+1}}>0,\forall n \in \mathbb{*}$

Do đó, $(u_{n})$ là dãy số tăng.

Bài 7: Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số $(u_{n})$ với $u_{n}=1+\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{3^{2}}+...+\frac{1}{n^{2}}$.

Hướng dẫn trả lời:

Ta có: $u_{n}=1+\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{3^{2}}+...+\frac{1}{n^{2}}$

$u_{n+1}=1+\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{3^{2}}+…+\frac{1}{n^{2}}+\frac{1}{(n+1)^{2}}$

Suy ra $u_{n+1}-u_{n}=\frac{1}{(n+1)^{2}}>0,\forall  n \in \mathbb{N}^{*}$

Suy ra $(u_{n})$ là dãy số tăng.

Do $u_{n}<1+\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+...+\frac{1}{(n-1)n}=2-\frac{1}{n}$

Nên $1 < u_{n} < 2, \forall n \in \mathbb{N}^{*}$.

 

Suy ra $(u_{n})$ là dãy số bị chặn.

Tìm kiếm google: Giải sách bài tập Toán học 11 Chân trời, Giải SBT Toán học 11 chân trời, Giải sách bài tập Toán học 11 Chân trời Bài 1: Dãy số

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 11 tập 1 chân trời sáng tạo

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ MỘT SỐ YẾU TỐ GIẢI TÍCH

CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG II. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG, CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG III. GIỚI HẠN. HÀM SỐ LIÊN TỤC

PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG

CHƯƠNG IV. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG. QUAN HỆ SONG SONG TRONG KHÔNG GIAN

PHẦN THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT

CHƯƠNG V. CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com