[toc:ul]
- Các đới khí hậu chính trên Trái Đất:
+ Đới khí hậu Cực
+ Đới khí hậu Cận cực
+ Đới khí hậu Ôn đới
+ Đới khí hậu Cận nhiệt đới
+ Đới khí hậu Nhiệt đới
+ Đới khí hậu Cận xích đạo
+ Đới khí hậu Xích đạo
- Phạm vi của từng đới khí hậu từ xích đạo đến cực:
Đới khí hậu | Kiểu khí hậu | Vĩ độ |
Cực | 80 – 90 độ | |
Cận cực | 66-80 độ | |
Ôn đới | Ôn đới lục địa | 44 – 66 độ |
Ôn đới hải dương | ||
Cận nhiệt | Cận nhiệt lục địa | 23 độ 27 phút - 40 độ |
Cận nhiệt gió mùa | ||
Cận nhiệt địa trung hải | ||
Nhiệt đới | Nhiệt đới lục địa | 10 - 23 độ27 phút |
Nhiệt đới gió mùa | ||
Cận xích đạo | 5 – 10 đọ | |
Xích đạo | 0 – 5 độ |
- Xác định các địa điểm:
+ Hà Nội, Việt Nam thuộc đới khí hậu cận nhiệt.
+ U-lan-Ba-to, Mông Cổ thuộc đới khí hậu ôn đới.
+ Luân Đôn, Anh thuộc đới khí hậu ôn đới.
+ Lix-bon, Bồ Đào Nha thuộc đới khí hậu cận nhiệt.
Phân tích nhiệt độ và lượng mưa:
Bảng 11.1 Đặc điểm nhiệt độ của một số kiểu khí hậu tại các địa điểm
Địa điểm | Kiểu khí hậu | Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất | Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất | Biên độ nhiệt năm ( độC) | ||
Tháng | Nhiệt độ (độC) | Tháng | Nhiệt độ (độ C) | |||
Hà Nội (Việt Nam) | Nhiệt đới gió mùa | 2 | 17,5độC | 7 | 30độC | 12,5độC |
U-lan-Ba-to (Mông Cổ) | Ôn đới lục địa | 1 | 7,5độC | 8 | 24độC | 16,5độC |
Luân Đôn (Anh) | Ôn đới hải dương | 1 | 1độC | 7 | 14độC | 13độC |
Lix-bon (Bồ Đào Nha) | Cận nhiệt Địa Trung Hải | 1 | 4độC | 7 | 18,5độC | 14,5độC |
Bảng 11.2 Đặc điểm lượng mưa của một số kiểu khí hậu tại các địa điểm
Địa điểm | Kiểu khí hậu | Lượng mưa trung bình năm (mm) | Mưa nhiều | Mưa ít | ||
Các tháng | Lượng mưa (≥ 100) | Các tháng | Lượng mưa (<100 mm) | |||
Hà Nội (Việt Nam) | Nhiệt đới gió mùa | 1694 | 5 -> 10 | 120 - 330 | 4 -> 12 | 20 - 90 |
U-lan-Ba-to (Mông Cổ) | Ôn đới lục địa | 220 | x | x | 1 -> 12 | 0 - 52 |
Luân Đôn (Anh) | Ôn đới hải dương | 607 | x | x | 1 -> 12 | 45 - 65 |
Lix-bon (Bồ Đào Nha) | Cận nhiệt Địa Trung Hải | 747 | 11, 12 | 100 - 110 | 1 - 10 | 10 - 95 |