[toc:ul]
1. Cấu tạo phân tử
Đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia:
2. Tính chất vật lí
Giữa các phân tử ammonia (chất tan) và phân tử nước (dung môi) có tương tác mạnh nên ammonia phân tán tốt vào nước, tức tan tốt trong nước. Hai tương tác cơ bản giữa các phân tử ammonia và nước là liên kết hydrogen và tương tác van der Waals (phân tử ammonia và nước đều phân cực mạnh)
3. Tính chất hóa học
a) Tính base
Dung dịch ammonia có môi trường base yếu, làm quỳ tím chuyển màu xanh, phenolphthalein chuyển màu hồng
Trong các phản ứng sau, NH$_{3}$ nhận proton (H$^{+}$) nên thể hiện là base; HCl, HNO$_{3}$ và H$_{2}$SO$_{4}$ nhường proton nên thể hiện là acid
b) Tính khử
4. Ứng dụng
Một số ứng dụng của ammonia:
Ammonia có ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp, nông nghiệp, y học và đời sống.
Ví dụ: Na(s) ⟶ Na$^{+}$(aq) + e$^{-}$(aq)
5. Sản xuất
$N_{2}(g)+3H_{2}(g)\overset{t^{o},p,xt}{\rightleftharpoons }2NH_{3}(g)$; $\Delta _{r}H^{o}$ = -91,8 kJ
a) Nếu tăng nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm nhiệt độ (là chiều thu nhiệt, chiều nghịch), tăng nhiệt độ sẽ làm tăng tốc độ phản ứng nghịch
Ngược lại, nếu giảm nhiệt độ, cân bằng chuyển dịch theo chiều tỏa nhiệt (là chiều thuận) giảm nhiệt độ sẽ làm tăng tốc độ phản ứng thuận
b) Nếu giảm áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều làm tăng áp suất (là chiều tăng số mol khí, chiều nghịch)
Ở áp suất càng cao thì yêu cầu về chất lượng thiết bị, an toàn lao động càng cao => tăng chi phí chế tạo, lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng thiết bị
c) Chất xúc tác làm tăng cả tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch, làm hệ nhanh đạt đến trạng thái cân bằng
1. Tính tan, sự điện li
Hầu hết các muối ammonium đều dễ tan trong nước và phân li hoàn toàn ra ion
Ví dụ: $NH_{4}Cl\rightarrow NH_{4}^{+}+Cl^{-}$
2. Tác dụng với kiềm – Nhận biết ion ammonium
Đun nóng hỗn hợp muối ammonium với dung dịch kiềm sinh ra khí có mùi khai
Ví dụ: $(NH_{4})_{2}SO_{4}+2NaOH\overset{t^{o}}{\rightarrow}Na_{2}SO_{4}+2NH_{3}+2H_{2}O$
Phương trình ion rút gọn:
3. Tính chất kém bền nhiệt
Các muối ammonium đều kém bền nhiệt và dễ bị phân hủy khi nung nóng
Ví dụ:
4. Ứng dụng
Một số ứng dụng của muối ammonium: