[toc:ul]
1. Trạng thái tự nhiên
Nguyên tố lưu huỳnh tồn tại trong tự nhiên ở cả dạng đơn chất (mỏ sulfur) và dạng hợp chất (quặng sulfide, sulfate,..)
2. Nguồn gốc phát sinh NO$_{x}$ trong không khí
a) Cấu tạo nguyên tử
Nguyên tố sulfur ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. Sulfur có tính phi kim
Sulfur có các số oxi hóa khác nhau từ - 2 đến +6.
Ví dụ: $H_{2}\overset{-2}{S};\overset{+4}{S}O_{2};\overset{+6}{S}O_{3}$
b) Cấu tạo phân tử
Phân tử sulfur gồm 8 nguyên tử (S$_{8}$) có dạng vòng khép kín.
Mỗi nguyên tử sulfur liên kết với hai nguyên tử bên cạnh bằng hai liên kết cộng hóa trị không phân cực.
Trong phản ứng hóa học, phân tử sulfur được viết đơn giản là S
Hình 7.3. Phân tử sulfur S$_{8}$
3. Tính chất vật lí
4. Tính chất hóa học
a) Tác dụng với hydrogen và kim loại
b) Tác dụng với phi kim
5. Ứng dụng
Một số ứng dụng của sulfur:
Công thức | Ứng dụng |
ZnS | Luyện kẽm |
FeS$_{2}$ | Sản xuất sulfuric acid |
Chloramin – B | Chất diệt trùng, tẩy uế, khử trùng nước |
CaSO$_{4}$ | Sản xuất xi măng, phấn viết bảng, ốp trần nhà, bó bột |
1. Tính chất vật lí
2. Tính chất hóa học
a) Tính oxi hóa
SO$_{2}$ + 2H$_{2}$S → 3S + 2H$_{2}$O
=> Phản ứng dùng để chuyển hóa hydrogen sulfide trong không khí
b) Tính khử
SO$_{2}$ + NO$_{2}$ $\overset{xt}{\rightarrow}$ SO$_{3}$ + NO
=> Phản ứng giải thích quá trình hình thành mưa acid khi không khí bị ô nhiễm bởi sulfur dioxide
3. Ứng dụng
Sulfur dioxide được dùng để sản xuất sulfuric acid; tẩy trắng bột giấy, khử màu, chống nấm mốc,...
4. Sulfur dioxide và ô nhiễm môi trường
a) Nguồn phát sinh sulfur dioxide
Sulfur dioxide được sinh ra từ cả nguồn tự nhiên (khí thải núi lửa) và nguồn nhân tạo
b) Tác hại
Làm ô nhiễm khí quyển, gây mưa acid và viêm đường hô hấp ở người,...
c) Biện pháp cắt giảm phát thải sulfur dioxide vào khí quyển