[toc:ul]
Mol
Khối lượng mol
Thể tích mol của chất khí
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử Al;
b) 0,5 mol phân tử H2;
c) 0,25 mol phân tử NaCl;
d) 0,05 mol phân tử H2O.
a) 1,5 mol nguyên tử Al có số nguyên tử là:
1,5N = 1,5 . 6 . 1023 = 9 . 1023 (nguyên tử Al)
b) 0,5 mol phân tử H2 có số phân tử H2 là:
0,5 N = 0,5 . 6 . 1023 = 3 . 1023 (phân tử H2)
c) 0,25 mol phân tử NaCl có số phân tử NaCl là:
0,25 N = 0,25 . 6 . 1023 = 1,5 . 1023 (phân tử NaCl)
d) 0,05 mol phân tử H2O có số phân tử H2O là:
0,05 N = 0,05 . 6 . 1023 = 0,3 . 1023 (phân tử H2O)
Em hãy tìm khối lượng của:
a) 1 mol nguyên tử Cl và 1 mol phân tử Cl2
b) 1 mol nguyên tử Cu và 1 mol phân tử CuO
c) 1 mol nguyên tử C, 1 mol phân tử CO, 1 mol phân tử CO2
d) 1 mol phân tử NaCl, 1 mol phân tử C12H22O11 (đường)
a) MCl = 35,5 g; MCl2 = 35,4 x 2 = 71 g.
b) MCu = 64 g; MCuO = 64 + 16 = 80 g;
c) MC = 12 g; MO = 16 g;
=> MCO = 12 + 16 = 28 g; MCO2 = 12 + 16 . 2 = 44 g;
d) MNaCl = 23 + 35,5 = 58,5 g; MC12H22O11 = 12 .12 + 22 .1 + 11 .16 = 342 g.
Em hãy tìm thể tích (ở đktc) của:
a) 1 mol phân tử CO2; 2 mol phân tử H2; 1,5 mol phân tử O2;
b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.
Thể tích (ở đktc) của:
a) 1 mol phân tử CO2 : VCO2 = 1. 22,4 =22,4 lít
2 mol phân tử H2 : VH2 = 2 . 22,4 = 44,8 lít
1,5 mol phân tử O2 :VO2 = 22,4 . 1,5 = 33,6 lít
b) 0,25 mol phân tử O2 và 1,25 mol phân tử N2.
VO2 = 22,4 . 0,25 = 5,6 lít
VN2 = 22,4 . 1,25 = 28 lít
Em hãy cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau:
H2O;
HCl;
Fe2O3;
C12H22O11.
Khối lượng của N phân tử các chất chính là khối lượng 1 mol phân tử của chất (khối lượng mol các nguyên tố tra bảng trang 42/sgk)