Tải giáo án Powerpoint Ngữ văn 8 KNTT bài 4: Thực hành tiếng việt nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt

Tải bài giảng điện tử powerpoint Ngữ văn 8 kết nối tri thức bài 4: Thực hành tiếng việt nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt. Bài học được thiết kể đẹp mắt, nội dung giảng dạy hay nhiều trò chơi và video phong phú thu hút học sinh tập trung nắm bắt kiến thức quan trong. Giáo án tải về chỉnh sửa được. Kéo xuống để xem chi tiết

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI

BÀI HỌC MÔN NGỮ VĂN!

KHỞI ĐỘNG

A

B

1. Tôn sư trọng đạo

a. Dạy một chữ cũng làm thầy, dạy nửa chữ cũng làm thầy.

2. Họa vô đơn chí, phúc bất trùng lai

b. Tôn kính thầy, coi trọng đạo lí.

3. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

c. Trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa.

4. Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh

d. Tai họa không chỉ đến một lần, phúc thì không đến lần thứ hai.

5. Nhất tự vi sư, bán tự vi sư

e. Tinh thông một nghề, sẽ được hưởng vinh quang.

Em hãy thực hiện yêu cầu sau:

Em hãy nối thành ngữ của cột A với nghĩa tương ứng sao cho phù hợp ở cột B.

Đáp án

Bài 4: Tiếng cười trào phúng trong thơ

Thực hành tiếng Việt

NGHĨA CỦA MỘT SỐ TỪ, THÀNH NGỮ HÁN VIỆT

NỘI DUNG BÀI HỌC

Lưu ý về từ Hán Việt

Hiện tượng đồng âm giữa một số yếu tố Hán Việt

Em hãy trả lời câu hỏi sau:

  • Em hãy nêu hiểu biết của em về từ Hán Việt.
  • Em hãy trình bày hiện tượng đồng âm giữa một số yếu tố Hán Việt.
  1. Lưu ý về từ Hán Việt

Mỗi một từ Hán Việt lại là một từ đơn trong ngôn ngữ Hán, khi được du nhập vào tiếng Việt nó cũng luôn có nghĩa.

Mỗi yếu tố này thường có nhiều nghĩa.

Cần phân biệt hiện tượng nhiều nghĩa với hiện tượng đồng âm.

  1. 2. Hiện tượng đồng âm giữa một số yếu tố Hán Việt

Hiện tượng đồng âm

Các yếu tố Hán Việt cùng âm, nhưng lại có nghĩa xa nhau và không liên quan đến nhau.

Ví dụ: Từ “giới”

(1) Giới nghĩa là cõi, nơi tiếp giáp: giới hạn, giới tuyến, biên giới…

(2) Giới nghĩa là răn, kiêng: giới nghiêm, cảnh giới…

Ví dụ:

(3) Giới nghĩa là ở giữa, làm trung gian: giới thiệu, môi giới…

(4) Giới nghĩa là đồ kim khí, kim khí: cơ giới, binh giới…

(5) Giới nghĩa là chỉ một loài cây: cây kinh giới.

LUYỆN TẬP

Hoàn thành các bài tập trong SGK tr.84

Bài tập 1 SGK tr.84

Chỉ ra một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu.

  1. Giải thích mỗi yếu tố.
  2. Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó (mỗi yếu tố tìm ít nhất hai từ).

Hoàn thành bảng sau

STT

Yếu tố Hán Việt

Giải nghĩa

Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng

1

   

2

Tử

   

3

Quan

   

4

Trường

   

5

Sứ

   

6

Nhân

   

7

Tài

   

Đáp án

STT

Yếu tố

 Hán Việt

Giải nghĩa

Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng

1

Học trò, người có học vấn

Sĩ diện, học sĩ, sĩ phu, danh sĩ…

2

Tử

Một người nào đấy, thành phấn cấu tạo nên một chỉnh thể nào đấy

Lãng tử, tài tử, nữ tử…

3

Quan

•      Chức vụ trong bộ máy phong kiến, thực dân

•      Viên chức có quyền hành trong bộ máy phong kiến, thực dân

Quan văn, quan võ, quan sứ…

STT

Yếu tố

 Hán Việt

Giải nghĩa

Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng

4

Trường

•      Khoảng đất trống rộng rãi

•      Nơi tụ họp đông người

•      Nơi, chỗ

Quảng trường, hiện trường, công trường…

5

Sứ

Người thực hiện mệnh lệnh của nhà nước làm việc ở nước ngoài

Sứ giả, sứ thần, công sứ…

6

Nhân

Người

Nhân văn, nhân khẩu, nhân lực…

7

Tài

Có năng lực, giỏi

Tài năng, tài hoa, tài nghệ…

Bài tập 2 SGK tr.84

Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau và tìm từ có yếu tố Hán Việt tương ứng:

Yếu tố Hán Việt

Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng

(1) Gian (lừa dối, xảo trá)

 

(2) Gian (giữa, khoảng giữa)

 

(3) Gian (khó khăn, vất vả)

 

Trả lời

Yếu tố Hán Việt

Từ có yếu tố Hán Việt tương ứng

(1) Gian (lừa dối, xảo trá)

Gian ác, gian hiểm, gian lận, gian trá, gian xảo, tà gian…

(2) Gian (giữa, khoảng giữa)

Trung gian, dân gian, dương gian, thế gian, thời gian…

(3) Gian (khó khăn, vất vả)

Gian khổ, gian nan, gian nguy, gian truân…

Bài tập 3 SGK tr.84

Xếp các từ ngữ sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó:

  1. nam: kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính.
  2. thủy: thủy tổ, thủy triều, thủy lực, hồng thủy, khởi thủy, nguyên thủy.
  3. giai: giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão.

 

Hình ảnh về file sile, ppt trình chiếu

.....

=> Còn nữa.... Files tải về, sẽ có đầy đủ nội dung bài học

Tải giáo án Powerpoint Ngữ văn 8 KNTT bài 4: Thực hành tiếng việt nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm:

Bài giảng điện tử ngữ văn 8 KNTT, giáo án điện tử ngữ văn 8 kết nối bài 4: Thực hành tiếng việt nghĩa của, giáo án powerpoint ngữ văn 8 KNTT bài 4: Thực hành tiếng việt nghĩa của

Bài giảng điện tử Ngữ văn 8 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay