PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1 (0,25 điểm). Gió trên Biển Đông thường thổi theo các hướng:
A. đông bắc, tây nam và đông nam.
B. đông bắc, tây bắc và đông nam.
C. đông bắc, tây, tây bắc.
D. đông, tây nam và đông nam.
Câu 2 (0,25 điểm). Việt Nam có nhiều đảo và quần đảo, trong đó có hai quần đảo xa bờ là:
A. quần đảo Hoàng Sa (thuộc tỉnh Khánh Hòa) và quần đảo Trường Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng).
B. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng) và quần đảo Trường Sa (thuộc tỉnh Khánh Hòa).
C. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng) và quần đảo Trường Sa (thuộc thành phố Nha Trang).
D. quần đảo Hoàng Sa (thuộc thành phố Nha Trang) và quần đảo Trường Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng).
Câu 3 (0,25 điểm). Các họa tiết hình thuyền trên trống đồng Đông Sơn thể hiện điều gì?
A. Cuộc sống gắn bó với sông nước của người Việt cổ.
B. Khai thác nguồn nước giàu phù sa của hệ thống sông Hồng.
C. Chú trọng đắp đê để phát triển sản xuất.
D. Người Việt cổ sớm biết khai thác các sản phẩm tự nhiên.
Câu 4 (0,25 điểm). Châu thổ sông Hồng tiếp giáp với:
A. địa hình núi cao ở phía bắc.
B. địa hình đồi thấp ở phía đông.
C. vùng đồi thoải ở phía nam.
D. vùng đồi núi ở phía bắc và phía tây.
Câu 5 (0,25 điểm). Châu thổ sông Cửu Long được bồi đắp chủ yếu bởi phù sa:
A. biển của vịnh Thái Lan.
B. biển ven bờ Biển Đông.
C. hệ thống sông Mê Công.
D. sông Tiền và sông Hồng.
Câu 6 (0,25 điểm). Nguồn năng lượng vô tận của biển là:
A. thủy triều, sóng, gió.
B. dầu mỏ, khí tự nhiên.
C. băng cháy, dầu mỏ.
D. thủy triều, khí tự nhiên.
Câu 7 (0,25 điểm). Văn minh châu thổ sông Hồng được hình thành dựa trên các điều kiện tự nhiên nào sau đây?
A. Đê điều, kênh rạch chằng chịt, địa hình đồi núi.
B. Khí hậu nóng ẩm. đất đai màu mỡ, địa hình bằng phẳng.
C. Vị trí địa lí thuận lợi cho giao lưu về kinh tế và văn hóa.
D. Tài nguyên đất đa dạng, dân cư tập trung đông đúc.
Câu 8 (0,25 điểm). Yếu tố tự nhiên của môi trường biển ở nước ta gồm:
A. nước biển, bờ biển và các bãi biển, thềm lục địa và đáy biển, đa dạng sinh học biển.
B. nước biển, đê biển, thềm lục địa và đáy biển, đa dạng sinh học biển, bờ biển.
C. nước biển, bờ biển và các bãi biển, thềm lục địa và đáy biển, giàn khoan dầu khí.
D. nước biển, bờ biển và các bãi biển, cảng biển, đa dạng sinh học biển, đê biển.
PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm).
a. Biển đảo có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội?
b. Vì sao môi trường biển nước lại bị ô nhiễm?
Câu 2 (1,5 điểm).
a. Qúa trình khai khẩn, cải tạo châu thổ, chế ngự và thích ứng với chế độ nước sông Hồng so với sông Cửu Long có điểm gì giống và khác nhau.
b. Có ý kiến cho rằng: “Sống chung với lũ là cách ứng xử tốt nhất đối với tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long”. Dựa vào kiến thức và hiểu biết của bản thân, em thấy ý kiến này đúng hay sai, em hãy làm rõ ý kiến trên.
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | B | A | D | D | A | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm) | a. Vai trò của biển đảo + Vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ. + Cung cấp cho con người nhiều nguồn tài nguyên. + Cửa ngõ giúp nước ta mở rộng giao lưu với các nước trên thế giới. |
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm |
b. Hiện trạng của biển đảo: + Hoạt động công nghiệp thải chất độc hại ra biển. + Sự cố tràn dầu, rửa tàu và các hoạt động kinh tế làm ô nhiễm môi trường biển. + Ảnh hưởng quá trình phát triển kinh tế biển chưa gắn kết hài hòa với phát triển xã hội. + Tình trạng nước biển dâng. |
0,75 điểm | |
Câu 2 (1,5 điểm) | a. Điểm giống và khác nhau giữa quá trình khai khẩn, cải tạo châu thổ, chế ngự và thích ứng với chế độ nước sông Hồng so với sông Cửu Long. - Điểm giống nhau: + Đều diễn ra quá trình khai khẩn, cải tạo châu thổ sông để phát triển sản xuất và ổn định đời sông, đào kênh mương, cải tạo đất phù sa. + Cuộc sống gắn bó với sông nước, trên sông nước, khai thác các sản vật của miền sông nước đáp ứng các yêu cầu của cuộc sống. |
0,5 điểm |
- Điểm khác nhau: + Sông Hồng: Chế ngự: đắp đê ngăn lũ để bảo vệ sản xuất và cuộc sống. + Sông Cửu Long: Thích ứng
|
0,5 điểm | |
b. Ý kiến “Sống chung với lũ” là cách ứng xử tốt nhất đối với tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long” hoàn toàn đúng. | 0,25 điểm | |
Giải thích: - Do địa thế thấp, địa hình bằng phẳng, lượng nước tập trung quá lớn trong mùa lũ và tác động của thủy triều nên đồng bằng sông Cửu Long không thể đắp đê để ngăn lũ (sống chung với lũ). - Người dân vùng đồng bằng sông Cửu Long đã thích ứng với màu lũ với các tập quán sản xuất, ngành nghề, giống cây trồng và nếp sông đã được định hình trong quá trình sinh sống chung với lũ. Mùa lũ mang lại nhiều lợi ích như: tôm, cá, phù sa ngọt..... |
0,25 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
1. Đặc điểm tự nhiên, môi trường và tài nguyên vùng biển đảo Việt Nam | 4 |
|
| 1 |
|
|
|
| 3 | 1 | 2,5 |
2. Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long. | 4 |
|
|
|
| ý a |
| ý b | 4 | 1 | 2,5 |
Tổng số câu TN/TL | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | ý a | 0 | ý b | 8 | 2 | 5,0 |
Điểm số | 2,0 | 0 | 0 | 1,5 | 0 | 1,0 | 0 | 0,5 | 2,0 | 3,0 | 5,0 |
Tổng số điểm Tỉ lệ | 2,0 điểm 20 % | 1,5 điểm 15 % | 1,0 điểm 10 % | 0,5 điểm 5 % | 5,0 điểm 50 % | 5,0 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
1. Môi trường và tài nguyên biển đảo Việt Nam. | Nhận biết | - Nhận biết các hướng thổi của gió trên Biển Đông. - Nhận biết hai quần đảo xa bờ của Việt Nam. - Nhận biết các yếu tố tự nhiên của môi trường biển nước ta. - Nhận biết nguồn năng lượng vô tận của biển |
| 1
1
1
1 |
| C1
C2
C8
C6 |
Thông hiểu | Tìm hiểu vai trò và hiện trạng bảo vệ môi trường biển đảo Việt Nam | 1 |
| C1 (TL) |
| |
Vận dụng |
|
|
|
|
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|
| |
2. Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long | Nhận biết | - Nhận biết ý nghĩa của các họa tiết hình thuyền trên trống đồng Đông Sơn. - Nhận biết sự tiếp giáp của châu thổ sông Hồng. - Nhận biết sự bồi đắp chủ yếu của châu thổ sông Cửu Long - Nhận biết được các điều kiện tự nhiên hình thành nên văn minh châu thổ sông Hồng. |
| 1
1
1
1 |
| C3
C4
C5
C7 |
Thông hiểu |
|
|
|
|
| |
Vận dụng | So sánh điểm giống và khác nhau trong quá trình khai khẩn, cải tạo châu thổ, chế ngự và thích ứng với chế độ nước sông Hồng so với sông Cửu Long. | ý 1 |
| C2 (TL) |
| |
Vận dụng cao | Nêu ý kiến cá nhân (đồng ý/ không đồng ý). Giải thích. | ý 2
|
| C2 (TL) |
| |
Vận dụng cao |
|
|
|
|