A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Từ Tây sang Đông, phần đất liền nước ta mở rộng bao nhiêu kinh độ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Câu 2. Diện tích phần biển Đông nước ta:
A. Bằng diện tích đất liền
B. Gấp 2 lần diện tích đất liên
C. Gấp 3 lần diện tích đất liên
D. Gấp 4 lần diện tích đất liền
Câu 3. Trong các bậc địa hình ở nước ta:
A. Núi cao trên 1000m chiếm diện tích lớn nhất
B. Sơn nguyên chiếm diện tích lớn nhất
C. Cao nguyên chiếm diện tích lớn nhất
D. Đồi và núi thấp dưới 1000m chiếm diện tích lớn nhất.
Câu 4. Ở các vùng núi, thiên nhiên có sự phân hóa theo:
A. 3 đai cao
B. 4 đai cao
C. 2 đai cao
D. 5 đai cao
Câu 5. Nơi hẹp nhất gần 50km của phần đất liền thuộc tỉnh nào?
A. Quảng Bình
B. Thừa Thiên Huế
C. Đà Nẵng
D. Quảng Ngãi.
Câu 6. Dựa vào tính chất công dụng, ta có thể sắp xếp a-pa-tít vào nhóm:
A. Khoáng sản kim loại
B. Khoáng sản phi kim loại
C. Khoáng sản năng lượng
D. Một đáp án khác.
Câu 7. Đâu không phải là ảnh hưởng của sự phân hóa định hình đối với khai thác kinh tế ở khu vực Đông Bắc?
A. Khí hậu mát mẻ, địa hình núi Cacxtơ
B. Có nhiều sông ngòi có tiềm năng lớn về thủy điện.
C. Có nhiều khoáng sản
D. Thổ nhưỡng phù hợp cho sự phát triển của nhiều loại cây công nghiệp
Câu 8. Phan-xi-păng là đỉnh núi cao nhất của nước ta, nằm ở:
A. Dãy núi Hoàng Liên Sơn
B. Dãy núi Pu Sam Sao
C. Dãy núi Pu Đen Đinh
D. Dãy Trường Sơn Bắc
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
a. Trình bày đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản?
b. Vì sao nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng?
Câu 2. (1,5 điểm)
a. So sánh sự khác biệt giữa Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long (nguồn gốc, địa hình, diện tích; hệ thống đê/ kênh rạch, bồi đắp phù sa).
b. Chứng minh thế mạnh của địa hình đồi núi đối với nông nghiệp, lâm nghiệp nước ta.
_ _HẾT_ _
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
C | C | D | A | A | B | B | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,5 điểm)
| a. Đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản: + Có nguồn tài nguyên khoáng sản khá phong phú và đa dạng. + Phần lớn mỏ khoáng sản có trữ lượng vừa và nhỏ. + Một số khoang sản có giá trị kinh tế cao như: dầu mò, khí tự nhiên, than, vàng… + Sự hình thành khoáng sản ở nước ta gắn liền với quá trình hình thành và phát triển của tự nhiên (lịch sử phát triển địa chất lâu dài, phức tạp và vị trí địa lí nước ta…) |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm |
b. Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản đa dạng vì: + Kết quả của quá trình địa chất kéo dài. + Vị trí địa lí của nước ta nằm ở vị trí giao nhau giữa hai vành đai sinh khoáng lớn là Thái Bình Dương và Địa Trung Hải. |
0,25 điểm 0,25 điểm | |
Câu 2 (1,5 điểm) | a. So sánh sự khác biệt: *Nguồn gốc: - ĐBSH: do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi tụ - ĐBSCL: Do phù sa sông Tiền, sông Hậu bồi tụ. *Về diện tích: - ĐBSH: khoảng 15.000 - ĐBSCL: trên 40.000 *Về địa hình: - ĐBSH: cao rìa phía Tây – Tây Bắc, thấp dần phía Đông, bị chia thành nhiều ô. - ĐBSCL: thấp, bằng phẳng. *Về hệ thống kênh rạch: - ĐBSH: có hệ thống đê ngăn lũ - ĐBSCL: có hệ thống kênh rạch chằng chịt. *Sự bồi đắp phù sa: - ĐBSH: vùng trong đê không được bồi phù sa hằng năm, chỉ có vùng ngoài đê. - ĐBSCL: được bồi đắp phù sa hằng năm. |
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm |
b. Thế mạnh của địa hình đồi núi đối với nông nghiệp, lâm nghiệp nước ta: + Các đồng cỏ rộng lớn tạo điều kiện chăn nuôi gia súc lớn. + Thổ nhưỡng và khí hậu thích hợp cho cây công nghiệp lâu năm, cây ăn quả, …. + Nguồn lâm sản phong phú thuận lợi phát triển ngành lâm nghiệp. | Đúng cả 3 ý đạt 0,5 điểm 0,15 điểm
0,15 điểm
0,15 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Bài 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam |
2 |
|
1
|
|
|
|
|
|
Bài 2. Địa hình Việt Nam | 1 |
|
|
| 1 |
| ||
Bài 3. Tìm hiểu về ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế. |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
Bài 4. Khoáng sản Việt Nam |
| 1 |
|
|
| |||
Tổng số câu TN/TL | 5 | 2 | 1 | 0 | ||||
Điểm số | 1,25 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 0,25 điểm | 1 điểm | 0 điểm | 0,5 điểm |
Tổng số điểm | 2,25 điểm | 1 điểm | 1,25 điểm | 0,5 điểm | ||||
Tỉ lệ | 22,5% | 10 % | 12,5% | 5% |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
B1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam |
Nhận biết
| - Trình bày được số kinh độ từ Tây sang Đông ở phần đất liền nước ta. - Chỉ ra được khu vực có diện tích đất liền hẹp nhất nước ta. |
| 1
1 |
|
C1
C5
|
Thông hiểu | - Tính được diện tích biển Đông so với diện tích đất liền nước ta. |
| 1 |
|
C2 | |
B2. Địa hình Việt Nam
|
Nhận biết | - Trình bày được điểm chung của địa hình nước ta. |
|
1
|
|
C3
|
Vận dụng | - Quan sát atlat và kiến thức chỉ ra dãy núi có đỉnh Phan-xi-păng, đỉnh núi cao nhất của nước ta. - So sánh sự khác biệt giữa hai đồng bằng sông Hồng và sông Cửu Long. - Vận dụng cao: Chứng minh được thế mạnh của địa hình đồi núi đối với nông nghiệp, lâm nghiệp nước ta. |
|
1 |
C2 ý a
C2 ý b |
C8 | |
B3. Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế |
Nhận biết | - Trình bày được các đai cao ở vùng núi nước ta. - Chỉ ra các đặc điểm ảnh hưởng của sự phân hóa định hình đối với khai thác kinh tế ở khu vực Đông Bắc, tìm ra ý sai. |
| 1
1 |
| C4
C7
|
B4. Khoáng sản Việt Nam |
Nhận biết | - Trình bày được các đặc điểm chung của tài nguyên khoáng sản ở nước ta. |
|
|
C1 ý a |
|
Thông hiểu | - Phân tích tính chất và xếp a-pa-tít vào nhóm khoáng sản phù hợp. - Giải thích và chứng minh được nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta đa dạng. |
| 1 |
C1 ý b | C6 |