A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Vị trí nước ta nằm ở:
A. trung tâm Châu Á
B. lục địa Á Âu
C. khu vực Thái Bình Dương
D. trên bán đảo Đông Dương
Câu 2. Tại sao khí hậu nhiệt đới nước ta không khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ? Chọn ý không đúng:
A. nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, có nền nhiệt cao.
B. nằm trong khu vực ảnh hưởng của chế độ gió Tín Phong và gió mùa châu Á, khu vực gió mùa điển hình nhất trên thế giới.
C. giáp với biển Đông nên các khối khí khi di chuyển qua biển được tăng cường độ ẩm, gây mưa.
D. nằm gần trung tâm khu vực Đông Nam Á, tiếp giáp với nhiều nước trên biển và đất liền.
Câu 3. Vòng cung là hướng chính của:
A. dãy núi Hoàng Liên Sơn
B. các dãy núi thuộc vùng núi Đông Bắc
C. dãy núi Trường Sơn Bắc
D. khối núi cực Nam Trung Bộ
Câu 4. Đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là:
A. có địa hình cao nhất cả nước
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc – đông nam
D. gồm các cao nguyên rộng lớn, bề mặt phủ đất đỏ bazan
Câu 5. Đất đai ở các đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông chủ yếu do:
A. các sông miền Trung ngắn và rất nghèo phù sa
B. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
C. đất có nguồn gốc hỗn hợp từ phù sa sông và phù sa biển.
D. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều cát sỏi trôi xuống.
Câu 6. Số lượng khoáng sản đã thăm dò được trên lãnh thổ Việt Nam là hơn:
A. 50 loại
B. 60 loại
C. 70 loại
D. 80 loại
Câu 7. Nguyên nhân nào làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo độ cao?
A. Do nước ta có nhiều dạng địa hình khác nhau
B. Do địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi cao
C. Do càng lên cao nhiệt độ càng giảm, cùng với sự thay đổi về lượng mưa và độ ẩm.
D. Do vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của nước ta quy định.
Câu 8. Những khoáng sản nào sau đây thuộc khoáng sản năng lượng?
A. than, dầu mỏ,
B. đồng, chì, kẽm, niken
C. đá quý, apatit, sét
D. sắt, mangan, crom
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,75 điểm)
a. Sông ngòi nước ta chảy theo những hướng chính nào? Sự khác biệt về tốc độ dòng chảy ở giữa vùng núi và đồng bằng.
b. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam, em hãy cho biết các con sông sau: sông Đà, sông Hồng, sông Mã, sông Lô, sông Cầu, sông Thương chảy theo hướng nào?
Câu 2. (1,25 điểm)
a. Địa hình đồi núi mang lại thế mạnh cho phát triển công nghiệp và du lịch của nước ta như thế nào?
b. Sự biến đổi của địa hình dưới tác động của lượng mưa lớn diễn ra như thế nào?
_ _HẾT_ _
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | D | B | B | C | B | C | A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1,75 điểm)
| a. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính : - Hướng Tây Bắc – Đông Nam - Hướng vòng cung. Sự khác biệt về tốc độ dòng chảy ở giữa vùng núi và đồng bằng : - Ở vùng núi:
- Ở đồng bằng:
|
0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
|
b. Xác định hướng của các dòng sông: Hướng Tây Bắc – Đông Nam: Sông Đà, sông Hồng, sông Mã. Hướng vòng cung: sông Lô, sông Cầu, sông Thương. | Trả lời đúng 0,75 điểm (đúng 1 sông 0,1 điểm) | |
Câu 2 (1,25 điểm) |
- Đối với công nghiệp: + Thường có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng, tạo điều kiện thuận lợi phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản, luyện kim,… + Sông ngòi nhiều thác ghềnh nên có tiềm năng thủy điện rất lớn. - Đối với du lịch: Khu vực đồi núi có khí hậu mát mẻ, cảnh quan đa dạng và đặc sắc, là cơ sở để hình thành các địa điểm du lịch có giá trị. |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
b. Sự biến đổi của địa hình dưới tác động của lượng mưa lớn: - Quá trình hòa tan đá vôi mạnh mẽ, tạo nên các dạng địa hình cácxtơ độc đáo. - Nước ngầm xâm thực sâu vào lòng núi đá hình thành những hang động. |
0,25 điểm
0,25 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Bài 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam |
1 |
|
1
|
|
|
|
|
|
Bài 2. Địa hình Việt Nam |
2 |
|
1 |
|
|
|
|
|
Bài 3. Tìm hiểu về ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Bài 4. Khoáng sản Việt Nam | 1 |
|
| 1 |
|
| ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 1 | 3 |
|
| |||
Điểm số | 1 điểm | 1 điểm | 0,75 điểm | 0,75 điểm | 0,25 điểm | 0,75 điểm | 0 điểm | 0,5 điểm |
Tổng số điểm | 2 điểm | 1,5 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | ||||
Tỉ lệ | 20% | 15 % | 10% | 5% |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
B1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam | Nhận biết
| - Xác định được vị trí địa lí của nước ta. |
| 1 |
| C1
|
Thông hiểu | - Giải thích được lí do khí hậu nhiệt đới nước ta không khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ. |
| 1 |
|
C2 | |
B2. Địa hình Việt Nam
|
Nhận biết | - Xác định được khu vực ở nước ta có hướng địa hình chính là vòng cung. - Xác định được đặc điểm nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc. |
|
1
1 |
|
C3
C4 |
Thông hiểu | - Giải thích được lí do khiến đất đai ở các đồng bằng ven biển miền Trung thường nghèo dinh dưỡng, nhiều cát, ít phù sa sông - Phân tích được các thế mạnh đồi núi mang lại cho phát triển công nghiệp và du lịch ở nước ta. |
|
1 |
C2 ý a |
C5 | |
Vận dụng | - Vận dụng cao: Giải thích sự biến đổi của địa hình dưới tác động của lượng mưa lớn. |
|
|
C2 ý b |
| |
B3. Ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hoá tự nhiên và khai thác kinh tế |
Nhận biết | - Xác định được hướng chảy chính của sông ngòi nước ta. - Chỉ ra được sự khác biệt về tốc độ dòng chảy ở giữa vùng núi và đồng bằng. |
|
|
C1 ý a |
|
Thông hiểu | - Phân tích nguyên nhân làm cho thiên nhiên nước ta phân hóa theo độ cao. |
|
1 |
|
C7 | |
Vận dụng | - Sử dụng át lát, vận dụng kiến thức, xác định hướng chảy của một số dòng sông đã cho. |
|
|
C1 ý b |
| |
B4. Khoáng sản Việt Nam |
Nhận biết | - Xác định được số lượng khoáng sản đã thăm dò được trên lãnh thổ Việt Nam. |
|
1 |
|
C6 |
Vận dụng | - Vận dụng kiến thức, chỉ ra những khoáng sản thuộc khoáng sản năng lượng. |
|
1 |
|
C8 |