A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1. Từ Bắc vào Nam, phần đất liền nước ta kéo dài bao nhiêu vĩ độ, nằm trong đới khí hậu nào?
A. 10 vĩ độ, nằm trong đới khí hậu nhiệt đới.
B. 12 vĩ độ, nằm trong đới khí hậu ôn đới
C. 14 vĩ độ, nằm trong đới khí hậu hàn đới
D. trên 15 vĩ độ, nằm trong đới khí hậu nhiệt đới.
Câu 2. Địa hình đồi núi nước ta được chia thành:
A. 2 khu vực
B. 3 khu vực
C. 4 khu vực
D. 5 khu vực
Câu 3. Đặc điểm của vị trí địa lí có ảnh hưởng gì tới môi trường tự nhiên ở nước ta? Chọn đáp án không đúng?
A. Khí hậu
B. Sinh vật
C. Khoáng sản
D. Địa hình
Câu 4. Tên đảo lớn nhất của nước ta là gì? Ở tỉnh nào?
A. Đảo Cát Bà, thành phố Hải Phòng
B. Đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
C. Đảo Côn Sơn, tình Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Đảo Cô Tô, tỉnh Quảng Ninh.
Câu 5. Than đá là loại khoáng sản có trữ lượng lớn ở nước ta. Vậy theo em, than đá thuộc:
A. Khoáng sản năng lượng
B. Khoáng sản kim loại
C. Khoáng sản phi kim loại
D. Khoáng sản phi tự nhiên
Câu 6. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng:
A. Nhỏ
B. Vừa và nhỏ
C. Lớn
D. Rất lớn
Câu 7. Em hãy cho biết, khi rừng bị con người chặt phá thì mưa lũ sẽ không gây ra hiện tượng nào sau đây?
A. Địa hình bị cắt xẻ
B. đất bị rửa trôi, xói mòn
C. Lũ ống, lũ quét
D. Sấm sét lớn.
Câu 8. Vị trí địa lí và lãnh thổ nước ta có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội, nhưng vẫn phải luôn chú ý:
A. Phòng chống thiên tai, bão lũ
B. Giữ gìn vùng trời, vùng biển và các đảo
C. Bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ
D. Khai thác hợp lí tài nguyên.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Em hãy so sánh đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long theo bảng sau:
Nội dung so sánh | Đồng bằng sông Hồng | Đồng bằng sông Cửu Long |
Nguồn gốc |
|
|
Diện tích |
|
|
Đặc điểm địa hình |
|
|
Câu 2. (2,0 điểm)
a. Quan sát Atlat trang 4, 5 và liệt kê những tỉnh thành ở khu vực miền Trung của Việt Nam có đường bờ biển giáp với biển Đông?
b. Em hãy cho biết một số tài nguyên của vùng biển nước ta. Chúng là cơ sở cho những ngành kinh tế nào?
c. Vì sao cần khai thác tài nguyên biển hợp lí?
_ _HẾT_ _
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
D | C | C | B | A | B | D | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | *Đồng bằng sông Hồng : + Diện tích: khoảng 15.000 km2. + Bồi đắp : do phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. + Đặc điểm địa hình: phía bắc còn nhiều đồi, núi sót; ở phía nam có nhiều ô trũng. Đồng bằng sông Hồng có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên chỉ có khu vực ngoài đê được bồi đắp phù sa hằng năm, trong khi khu vực trong đê không được bồi đắp. * Đồng bằng sông Cửu Long: + Diện tích: khoảng 40.000 km2, + Bồi đắp: do phù sa của hệ thống sông Mê Công bồi đắp. + Đặc điểm địa hình: có hệ thống kênh rạch chằng chịt và chịu ảnh hưởng sâu sắc của chế độ thuỷ triều. Ngoài ra, đồng bằng còn có một số vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, tứ giác Long Xuyên và đầm lầy như vùng U Minh,… |
0,2 điểm 0,1 điểm
0,2 điểm
0,2 điểm 0,1 điểm
0,2 điểm |
Câu 2 (2 điểm) | a. Những tỉnh thành ở khu vực miền Trung của Việt Nam có đường bờ biển giáp với biển Đông: Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hoà, Ninh Thuận, Bình Thuận. |
0,5 điểm |
| 0,25 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm | |
c. Cần khai thác tài nguyên biển hợp lí vì: + Vùng biển nước ta giàu tài nguyên khoáng sản và hải sản (dầu khí, sinh vật biển…) + Việc khai thác không hợp lí khiến nguồn tài nguyên biển đang ngày càng suy giảm mạnh. |
0,25 điểm
0,25 điểm |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ/ BÀI HỌC | MỨC ĐỘ | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |
Bài 1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam |
2 |
|
|
|
1
|
|
|
|
Bài 2. Địa hình Việt Nam |
1 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
Bài 3. Tìm hiểu về ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế. |
|
|
1 |
|
|
|
|
|
Bài 4. Khoáng sản Việt Nam | 1 |
| 1 |
|
|
| ||
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 | 1 | 2 |
| |||
Điểm số | 1 điểm | 0,5 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | 0,5 điểm | 1 điểm | điểm | 0,5 điểm |
Tổng số điểm | 1,5 điểm | 1, 5 điểm | 1,5 điểm | 0,5 điểm | ||||
Tỉ lệ | 15% | 15 % | 15% | 5% |
MÔN: ĐỊA LÍ 8 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL
| TN | |||
B1. Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ Việt Nam |
Nhận biết
| - Chỉ ra số vĩ độ trải dài trên phần đất liền nước ta, nêu được đới khí hậu của nước ta. - Nêu được tên đảo lớn nhất của nước ta và đảo đó thuộc tỉnh nào. - Kể tên được các tỉnh thành ở khu vực miền Trung của Việt Nam có đường bờ biển giáp với biển Đông. |
| 1
1
|
|
C1
C4
C2 ý a
|
Vận dụng | - Chỉ ra được điều cần chú ý trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta. - Nêu được một số tài nguyên của vùng biển và các ngành kinh tế phát triển đi kèm. - Chỉ ra được lí do cần khai thác tài nguyên biển hợp lí. |
|
1
|
C2 ý b
C2 ý c
|
C8 | |
B2. Địa hình Việt Nam
|
Nhận biết | - Chỉ ra được các khu vực địa hình đồi núi của nước ta. |
|
1
|
|
C2 |
Thông hiểu | - So sánh được các đặc điểm của hai vùng đồng bằng châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long. |
1 |
|
C1 |
| |
Vận dụng | - Chỉ ra được hiện tượng xảy ra khi rừng bị con người chặt phá. |
|
1 |
|
C7 | |
B3. Tìm hiểu về ảnh hưởng của địa hình đối với sự phân hóa tự nhiên và khai thác kinh tế |
Thông hiểu | - Phân tích và chỉ ra được đặc điểm của vị trí địa lí ít ảnh hưởng tới môi trường tự nhiên ở nước ta. |
|
1 |
|
C3 |
4. Khoáng sản Việt Nam |
Nhận biết | - Chỉ ra được trữ lượng của phần lớn khoáng sản ở nước ta. |
|
1 |
|
C6 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được than đá thuộc loại khoáng sản năng lượng. |
|
1 |
|
C5 |