Câu 27.1: Việc di chuyển, vận động các cơ quan, bộ phận và toàn bộ cơ thể là chức của hệ cơ quan nào dưới đây?
A. Hệ tuần hoàn. B. Hệ vận động. C. Hệ xương. D. Hệ cơ.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án B.
Câu 27.2: Chức năng của hệ nội tiết là
A. thực hiện quá trình trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.
B. điều khiển, điều hoà và phối hợp mọi hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
C. điều hoà các quá trình sinh lí của cơ thể.
D. thực hiện quá trình sinh sản, hình thành các đặc điểm sinh dục thứ phát.
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án C.
Câu 27.3: Những phát biểu nào dưới đây là đúng?
(1) Lấy O$_{2}$ vào cơ thể là một trong những chức năng của hệ hô hấp.
(2) Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân là vai trò của hệ bài tiết.
(3) Hệ tiêu hoá có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.
(4) Vận chuyển máu, cung cấp chất dinh dưỡng, khí O$_{2}$ cho các tế bào trong cơ thể là một trong những chức năng của hệ tuần hoàn.
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (1), (4).
Hướng dẫn trả lời:
Chọn đáp án D.
(2) sai. Việc biến đổi thức ăn thành các chất đơn giản và thải ra phân là vai trò của hệ tiêu hóa.
(3) sai. Hệ bài tiết có chức năng đào thải các chất độc, chất dư thừa.
Câu 27.4: Sơ đồ dưới đây thể hiện mối quan hệ của một số cơ quan, hệ cơ quan trọng trong cơ thể.
a) Hãy cho biết tên những cơ quan và hệ cơ quan tương ứng với các chữ cái từ A đến E trong hình. Giải thích.
b) Các kí hiệu H, F và G thể hiện cho sản phẩm bài tiết nào? Giải thích.
Hướng dẫn trả lời:
Kí hiệu | Hệ cơ quan/ cơ quan | Giải thích |
Hệ cơ quan A | Hệ tiêu hoá | Vì lấy thức ăn, nước uống. |
Hệ cơ quan B | Hệ hô hấp | Vì lấy và thải khí. |
Hệ cơ quan C | Hệ tuần hoàn | Vì nhận chất dinh dưỡng từ hệ tiêu hoá, O2 từ hệ hô hấp cung cấp cho tế bào trong cơ thể và đưa sản phẩm thải từ tế bào đến cơ quan bài tiết để thải ra ngoài. |
Cơ quan D | Thận | Lọc máu do hệ tuần hoàn đưa đến và thải chất thải ra ngoài. |
Hệ cơ quan E | Hệ thần kinh | Vì có sự tương tác qua lại với tất cả các hệ cơ quan khác trong cơ thể. |
Kí hiệu H | CO2 | Vì là khí thải từ cơ thể ra môi trường. |
Kí hiệu F | Phân | Là sản phẩm thải của hệ tiêu hoá. |
Kí hiệu G | Nước tiểu | Là sản phẩm thải của thận. |
Câu 27.5: Hoàn thành bảng dưới đây.
Cơ quan | Thuộc hệ cơ quan | Chức năng |
Não | ||
Tuyến giáp | ||
Phổi | ||
Tim | ||
Dạ dày | ||
Thận | ||
Gan | ||
Xương | ||
Cơ xương (Cơ vân) | ||
Tinh hoàn | ||
Buồng trứng |
Hướng dẫn trả lời:
Cơ quan | Thuộc hệ cơ quan | Chức năng |
Não | Hệ thần kinh | Lưu trữ, xử lí thông tin. |
Tuyến giáp | Hệ nội tiết | Tiết hormone điều hoà quá trình sinh lí của cơ thể. |
Phổi | Hệ hô hấp | Thực hiện trao đổi khí. |
Tim | Hệ tuần hoàn | Co bóp hút và đẩy máu. |
Dạ dày | Hệ tiêu hoá | Tiêu hoá thức ăn, vận chuyển thức ăn, hấp thu chất dinh dưỡng. |
Thận | Hệ bài tiết | Hình thành và bài tiết nước tiểu. |
Gan | Hệ tiêu hoá, hệ bài tiết | Tiết dịch tiêu hoá, khử độc, phân giải hồng cầu. |
Xương | Hệ vận động | Nâng đỡ, tạo hình dáng, vận động. |
Cơ xương (Cơ vân) | Hệ vận động | Tạo hình dáng, vận động. |
Tinh hoàn | Hệ nội tiết, hệ sinh dục | Tiết hormone sinh dục, hình thành tinh trùng. |
Buồng trứng | Hệ nội tiết, hệ sinh dục | Tiết hormone sinh dục, hình thành trứng. |
Câu 27.6: Dựa vào gợi ý dưới đây, tìm ô chữ hàng ngang và ô chữ hàng dọc (chữ cái điền là tiếng Việt không dấu, ví dụ: HOHAP).
Hàng dọc:
(1) Cơ quan có vai trò nâng đỡ, tạo hình dáng, vận động.
(2) Hệ cơ quan có vai trò vận chuyển máu đi khắp cơ thể.
(3) Dịch tiêu hoá ở khoang miệng.
(6) Cơ quan có vai trò xử lí thông tin.
(8) Sản phẩm bài tiết của da.
Hàng ngang:
(2) Cơ quan có vai trò thực hiện quá trình thải chất dư thừa, chất cặn bã sinh ra do quá trình trao đổi chất của cơ thể.
(4) Hệ cơ quan có vai trò cung cấp O$_{2}$ cho cơ thể và thải CO$_{2}$ ra ngoài môi trường.
(5) Cơ quan có vai trò dẫn khí, sưởi ấm, làm sạch không khí.
(7) Hệ cơ quan có vai trò thực hiện quá trình sinh sản, hình thành các đặc điểm sinh dục thứ phát.
(9) Sản phẩm tiết của hệ nội tiết.
Hướng dẫn trả lời:
Hàng dọc:
(1) XUONG (xương)
(2) TUANHOAN (tuần hoàn)
(3) NUOCBOT (nước bọt)
(6) TUYSONG (tuỷ sống)
(8) MOHOI (mồ hôi)
Hàng ngang:
(2) THAN (thận)
(4) HOHAP (hô hấp)
(5) KHOANGMUI (khoang mũi)
(7) SINHDUC (sinh dục)
(9) HORMONE