Giải toán 10 tập 2 CTST bài 3 Nhị thức Newton

Giải bài 3: Nhị thức Newton - Chương VIII - Sách chân trời sáng tạo toán 10 tập 2. Phần dưới sẽ hướng dẫn giải bài tập và trả lời các câu hỏi trong bài học. Cách làm chi tiết, dễ hiểu. Hi vọng các em học sinh nắm tốt kiến thức bài học.

Khởi động:

Ở Trung học cơ sở, ta đã quen thuộc với các công thức khai triển:

${{(a+b)}^{2}}={{a}^{2}}+2ab+{{b}^{2}}$ ; ${{(a+b)}^{3}}={{a}^{3}}+3{{a}^{2}}b+3a{{b}^{2}}+{{b}^{3}}$

Với số tự nhiên n>3 thì công thức khai triển biểu thức ${{(a+b)}^{n}}$ sẽ như thế nào?

Trả lời:

Có:${{(a+b)}^{2}}={{a}^{2}}+2ab+{{b}^{2}}=C_{2}^{0}{{a}^{2}}+C_{2}^{1}ab+C_{2}^{2}{{b}^{2}}$

${{(a+b)}^{3}}={{a}^{3}}+3{{a}^{2}}b+3a{{b}^{2}}+{{b}^{3}}=C_{3}^{0}{{a}^{3}}+C_{3}^{1}{{a}^{2}}b+C_{3}^{2}a{{b}^{2}}+C_{3}^{3}{{b}^{3}}$

$\Rightarrow {{(a+b)}^{n}}=C_{n}^{0}{{a}^{n}}+C_{n}^{1}{{a}^{n-1}}b+C_{n}^{2}{{a}^{n-2}}{{b}^{2}}+...+C_{n}^{n-1}a{{b}^{n-1}}+C_{n}^{n}a{{b}^{n}}$

HĐKP1. 

a) Xét công thức khai triển ${{(a+b)}^{3}}={{a}^{3}}+3{{a}^{2}}b+3a{{b}^{2}}+{{b}^{3}}$

i) Liệt kê các số hạng của khai triển trên

ii) Liệt kê các hệ số của khai triển trên.

iii) Tính giá trị của $C_{3}^{0};C_{3}^{1};C_{3}^{2};C_{3}^{3}$ (có thể sử dụng máy tính) rồi so sánh với các hệ số trên. Có nhận xét gì?

b) Hoàn thành biến đổi sau đây để tìm công thức khai triển của ${{(a+b)}^{4}}$.

${{(a+b)}^{4}}=(a+b).{{(a+b)}^{3}}=?=?{{a}^{4}}+?{{a}^{3}}b+?{{a}^{2}}{{b}^{2}}+?a{{b}^{3}}+ ?{{b}^{4}}$

Tính giá trị của $C_{4}^{0};C_{4}^{1};C_{4}^{2};C_{4}^{3}; C_{4}^{4}$ rồi so sánh với các hệ số của khai triển trên.

Từ đó, hãy sử dụng các kí hiệu $C_{4}^{0};C_{4}^{1};C_{4}^{2};C_{4}^{3}; C_{4}^{4}$.

c) Từ kết quả của câu a) và b), hãy dự đoán công thức khai triển của ${{(a+b)}^{5}}$ . Tính toán để kiểm tra dự đoán đó.

Trả lời: 

a) 

i) Các số hạng của khai triển trên là: ${{a}^{3}}$; $3{{a}^{2}}b$; $3a{{b}^{2}}$; ${{b}^{3}}$.

ii) Các hệ số của khai triển trên: 1; 3; 3; 1

iii) $C_{3}^{0}=1;C_{3}^{1}=3;C_{3}^{2}=3;C_{3}^{3}=1$

b) ${{(a+b)}^{4}}=(a+b).{{(a+b)}^{3}}={{(a+b)}^{4}}=1{{a}^{4}}+4{{a}^{3}}b+6{{a}^{2}}{{b}^{2}}+4a{{b}^{3}}+1{{b}^{4}}$

$C_{4}^{0}=1;C_{4}^{1}=4;C_{4}^{2}=6;C_{4}^{3}=4; C_{4}^{3}=4$

=> Giá trị của $C_{4}^{0};C_{4}^{1};C_{4}^{2};C_{4}^{3}; C_{4}^{4}$ lần lượt bằng với các hệ số của khai triển trên.

=> ${{(a+b)}^{4}}= C_{4}^{0}{{a}^{4}}+C_{4}^{1}{{a}^{3}}b+C_{4}^{2}{{a}^{2}}{{b}^{2}}+C_{4}^{3}a{{b}^{3}}+C_{4}^{4}{{b}^{4}}$

c) Dự đoán: 

${{(a+b)}^{5}}=C_{5}^{0}{{a}^{5}}+C_{5}^{1}{{a}^{4}}b+C_{5}^{2}{{a}^{3}}{{b}^{2}}+C_{5}^{3}{{a}^{2}}{{b}^{3}}+C_{5}^{4}a{{b}^{4}}+C_{5}^{5}{{b}^{5}}$

Thực hành 1. Khai triển các biểu thức sau:

a) ${{(x-2)}^{4}}=C_{4}^{0}{{x}^{4}}+C_{4}^{1}{{x}^{3}}.2+C_{4}^{2}{{x}^{2}}{{.2}^{2}}+C_{4}^{3}x{{.2}^{3}}+C_{4}^{4}{{2}^{4}}$

$={{x}^{4}}+8{{x}^{3}}+14{{x}^{2}}+32x+16$

b) ${{(x+2y)}^{5}}=C_{5}^{0}{{x}^{5}}+C_{5}^{1}{{x}^{4}}.(2y)+C_{5}^{2}{{x}^{3}}.{{(2y)}^{2}}+C_{5}^{3}{{x}^{2}}.{{(2y)}^{3}}+C_{5}^{4}.x.{{(2y)}^{4}}+C_{5}^{5}{{(2y)}^{5}}$

 $={{x}^{5}}+10{{x}^{4}}.y+40{{x}^{3}}.{{y}^{2}}+80{{x}^{2}}{{y}^{3}}+80x.{{y}^{4}}+32{{y}^{5}}$

Thực hành 2. Sử dụng công thức nhị thức Newton, chứng tỏ rằng:

a) $C_{4}^{0}+2C_{4}^{1}+{{2}^{2}}C_{4}^{2}+{{2}^{3}}C_{4}^{3}+{{2}^{4}}C_{4}^{4}=81$ (a)

b) $C_{4}^{0}-2C_{4}^{1}+{{2}^{2}}C_{4}^{2}-{{2}^{3}}C_{4}^{3}+{{2}^{4}}C_{4}^{4}=1$ (b)

Trả lời:

a) Có: VT(a) = $C_{4}^{0}{{.1}^{4}}+C_{4}^{1}{{.1}^{3}}.2+C_{4}^{2}{{.1}^{2}}{{.2}^{2}}+C_{4}^{3}{{.1}^{2}}{{.2}^{3}}+C_{4}^{4}{{.2}^{4}}$ 

$={{(1+2)}^{4}}$ = 81 = VP(a)

b) Có: $=C_{4}^{0}{{.1}^{4}}+C_{4}^{1}{{.1}^{3}}.(-2)+C_{4}^{2}{{.1}^{2}}.{{(-2)}^{2}}+C_{4}^{3}.1.{{(-2)}^{3}}+C_{4}^{4}.{{(-2)}^{4}}$

$={{(1-2)}^{4}}$  = 1 = VP(b)

Vận dụng: Trên quầy còn 4 vé sổ xố khác nhau. Một khách hàng có bao nhiêu lựa chọn mua một số vé trong số các vé xổ số đó? Tính cả trường hợp mua không vé, tức là không mua vé nào.

Trả lời:

TH1: Không mua vé nào => $C_{4}^{0}$ = 1 (cách)

TH2: Mua 1 vé => Chọn mua 1 vé bất kì trong 4 vé xổ số là một tổ hợp chập 1 của 4 vé=> Có $C_{4}^{1}$ = 4 (cách)

TH3: Mua 2 vé => Chọn mua 2 vé bất kì trong 4 vé xổ số là một tổ hợp chập 2 của 4 => Có $C_{4}^{2}$ = 6 (cách)

TH4: Mua 3 vé => Chọn mua 3 vé bất kì trong 4 vé xổ số là một tổ hợp chập 3 của 4 => Có $C_{4}^{3}$ = 4 (cách)

TH5: Mua 4 vé => Chọn mua 4 vé bất kì trong 4 vé xổ số là một tổ hợp chập 4 của 4 => Có $C_{4}^{4}$ = 1 (cách)

Áp dụng quy tắc cộng: 4 + 6 + 4 + 1 = 15 (cách)

Trả lời: Câu 1. a) ${{(3x+y)}^{4}}$ $=C_{4}^{0}{{(3x)}^{4}}+C_{4}^{1}.{{(3x)}^{3}}.y+C_{4}^{2}.{{(3x)}^{2}}.{{y}^{2}}+C_{4}^{3}.3x.{{y}^{3}}+C_{4}^{4}.{{y}^{4}}$$=81{{x}^{4}}+108{{x}^{3}}y+54{{x}^{2}}{{y}^{2}}+12x{{y}^{3}}+{{y}^{4}}$b) ${{(x-\sqrt{2})}^{5}}$$= C_{5}^{0}{{x}^{5}}+C_{5}^{1}.{{x}^{4...
Trả lời: Câu 2. a) ${{(2+\sqrt{2})}^{4}}=C_{4}^{0}{{2}^{4}}+C_{4}^{1}{{2}^{3}}.(\sqrt{2})+C_{4}^{2}{{2}^{2}}.{{(\sqrt{2})}^{2}}+C_{4}^{3}2.{{(\sqrt{2})}^{3}}+C_{4}^{4}{{(\sqrt{2})}^{4}}$$=16+32\sqrt{2}+48+16\sqrt{2}+4$$=68+48\sqrt{2}$.b)  ${{(2+\sqrt{2})}^{4}}$ + ${{(2-\sqrt{2})}^{4}}$$=C_{4}^{0...
Trả lời: Câu 3. ${{(3x-2)}^{5}}=C_{5}^{0}{{(3x)}^{5}}+C_{5}^{1}{{(3x)}^{4}}.(-2)+C_{5}^{2}{{(3x)}^{3}}.{{(-2)}^{2}}+C_{5}^{3}{{(3x)}^{2}}.{{(-2)}^{3}}$$+C_{5}^{4}(3x).{{(-2)}^{4}}+C_{5}^{5}{{(-2)}^{5}}$$=243{{x}^{5}}-810{{x}^{4}}+1080{{x}^{3}}-720{{x}^{2}}+240x-32$Hệ số x3 trong khai triển (3x-2)5...
Trả lời: Câu 4.$C_{5}^{0}-C_{5}^{1}+C_{5}^{2}-C_{5}^{3}+C_{5}^{4}-C_{5}^{5}=0(*)$$VT(*)=\left( C_{5}^{0}-C_{5}^{5} \right)+\left( C_{5}^{4}-C_{5}^{1} \right)+\left( C_{5}^{2}-C_{5}^{3} \right)$$=\left( C_{5}^{0}-C_{5}^{0} \right)+\left( C_{5}^{1}-C_{5}^{1} \right)+\left( C_{5}^{2}-C_{5}^{2} \right)$$=0+0+0...
Trả lời: Câu 5. Tập hợp A có 5 phần tử. Mỗi tập con của A có k phần tử ($1\le k\le 5$) là một tổ hợp chập k của A. Tập con số lẻ 1 phần tử của A là một tổ hợp chập 1 của 5 => Có: $C_{5}^{1}$Tập con số lẻ 3 phần tử của A là một tổ hợp chập 3 của 5 => Có: $C_{5}^{3}$Tập con số lẻ 5 phần tử của...
Tìm kiếm google: giải toán 10 tập 2 chân trời sáng tạo, giải toán 10 tập 2 sách mới, giải toán 10 tập 2 bài 2 Nhị thức Newton, chỉnh hợp và tổ hợp ctst , giải bài 3 2 Nhị thức Newton ctst

Xem thêm các môn học

Giải toán 10 tập 2 chân trời sáng tạo

CHƯƠNG VII. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM

 
 
 

Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com