Trả lời: Câu 1.a) PA1: Chọn 1thành viên bất kì trong 4 học sinh lớp 10A là một tổ hợp chập 1 của 4 học sinh => Có: $C_{4}^{1}=4$ (cách)PA2: Chọn 1 thành viên bất kì trong 5 học sinh lớp 10B là một tổ hợp chập 1 của 5 học sinh => Có: $C_{5}^{1}=5$ (cách)PA3: Chọn 1 thành viên bất kì trong 6 học...
Trả lời: Câu 2. Việc chọn mật mã cho khóa gồm 3 công đoạn:CĐ1: Chọn 1 mã số trong 10 chữ số ở vòng số thứ nhất => Có $C_{10}^{1}=10$ (cách)CĐ2: Chọn 1 mã số trong 10 chữ số ở vòng số thứ hai => Có $C_{10}^{1}=10$ (cách)CĐ3: Chọn 1 mã số trong 10 chữ số ở vòng số thứ hai => Có $C_{10}^{1}=10$ (...
Trả lời: Câu 3.a) Mỗi cách sắp xếp 6 số tự nhiên trong 6 thẻ số được gọi là một hoán vị của 6 . Do đó, số các số tự nhiên là: ${{P}_{6}}=6!=6.5.4.3.2.1=720$ (số)b) CĐ1: Chọn 1 thẻ số lẻ trong 3 thẻ số lẻ để xếp vào hàng đơn Có $C_{3}^{1}=3$ (cách chọn)CĐ2: Mỗi cách chọn 5 số tự nhiên còn lại vào 5...
Trả lời: Câu 4. Việc chọn bữa trưa gồm 2 món mặn, món rau và 1 món canh gồm 3 CĐ:CĐ1: Mỗi cách chọn 2 món mặn trong 6 món mặn là một tổ hợp chập 2 của 6 món canh => $C_{6}^{2}=15$ (cách chọn)CĐ2: Mỗi cách chọn 2 món rau trong 5 món rau là một tổ hợp chập 2 của 5 món canh. => $C_{5}^{2}=...
Trả lời: Câu 5. TH1: Chọn 1 điểm trong 4 điểm nằm trên đường thẳng thứ nhất và 2 điểm trong 5 điểm nằm trên đường thẳng thứ 2 => Số tam giác tạo thành là: $C_{4}^{1}.C_{5}^{2}$ = 40 (tam giác)TH2: Chọn 2 điểm nằm trong 4 điểm nằm trên đường thẳng thứ nhất và 1 điểm nằm trong 5 điểm nằm trên đường...
Trả lời: Câu 6.a) ${{\left( a-\frac{b}{2} \right)}^{4}}=C_{4}^{0}{{a}^{4}}+C_{4}^{1}{{a}^{3}}\left( -\frac{b}{2} \right)+C_{4}^{2}{{a}^{2}}{{\left( -\frac{b}{2} \right)}^{2}}+C_{4}^{3}a{{\left( -\frac{b}{2} \right)}^{3}}+C_{4}^{4}{{\left( -\frac{b}{2} \right)}^{4}}$$={{a}^{4}}-2{{a}^{3}}b+\frac{3}{2}{{a}^{2...
Trả lời: Câu 7. ${{\left( 1+x \right)}^{4}}+{{\left( 1-x \right)}^{4}}=C_{4}^{0}{{1}^{4}}+C_{4}^{1}{{1}^{3}}.x+C_{4}^{2}{{1}^{2}}.{{x}^{2}}+C_{4}^{3}{{1}}.{{x}^{3}}+C_{4}^{4}{{x}^{4}}$$=1+4x+6{{x}^{2}}+4{{x}^{3}}+{{x}^{4}}$