Viết vào chỗ chấm
Tú và Hà thi ném bóng vào rổ
Em dự đoán: Mỗi bạn ném bao nhiêu quả bóng vào rổ
Tú | Hà | Cả hai bạn |
… | … | … |
a | b | a +… |
Trả lời:
Tú | Hà | Cả hai bạn |
1 | 3 | 4 |
a | b | a +b |
Viết vào chỗ chấm
a + b là biểu thức có chứa hai chữ
- Nếu a = 1 và b = 3 thì a + b = 1 + 3 = 4;
4 là một giá trị của biểu thức a + b
- Nếu a = 2 và b = 5 thì………………….;
…………………………………………….
Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b
Trả lời:
a + b là biểu thức có chứa hai chữ
- Nếu a = 1 và b = 3 thì a + b = 1 + 3 = 4;
4 là một giá trị của biểu thức a + b
- Nếu a = 2 và b = 5 thì a + b = 2 + 5 = 7;
7 là một giá trị của biểu thức a + b
Mỗi lần thay chữ bằng số, ta tính được một giá trị của biểu thức a + b
1. Tính giá trị của biểu thức 3 x a + b nếu:
a) a = 8 và b = 15
b) a = 1 và b = 97
Trả lời:
a) a = 8 và b = 15
Nếu a = 8 và b = 15 thì 3 x a + b = 3 x 8 + 15 = 24 + 15 = 39;
b) a = 1 và b = 97
Nếu a = 1 và b = 97 thì 3 x a + b = 3 x 1 + 97 = 3 + 97 = 100;
Giải bài 1 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi S là diện tích của hình chữ nhật. Công thức tính diện tích hình chữ nhật là S = a x b.
Số?
a | 7 cm | 7 cm | … cm |
b | 5 cm | … cm | 9 cm |
S | …cm^{2} | 35 cm^{2} | 144 cm^{2} |
Trả lời:
a | 7 cm | 7 cm | 16 cm |
b | 5 cm | 5 cm | 9 cm |
S | 35 cm^{2} | 35 cm^{2} | 144 cm^{2} |
Giải bài 2 trang 38 vbt Toán 4 tập 1 Chân trời
Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a và b cùng đơn vị đo). Gọi P là chu vi của hình chữ nhật. Công thức tính chu vi hình chữ nhật là: P = (a + b) x 2.
Số?
a | 8 cm | 12 cm | 20 cm |
b | 6 cm | 7 cm | … cm |
P | …cm | …cm | 60 cm |
Trả lời:
a | 8 cm | 12 cm | 20 cm |
b | 6 cm | 7 cm | 10 cm |
P | 28 cm | 38 cm | 60 cm |