Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 20: Đề - xi - mét vuông

Hướng dẫn giải bbài 20: Đề - xi - mét vuôngố SBT Toán 4 chân trời sáng tạo. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Viết vào chỗ chấm

- Đề - xi - mét vuông là một đơn vị đo……..

- Đề - xi - mét vuông viết tắt là………..

- 1 $dm^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1…….

Trả lời:

- Đề - xi - mét vuông là một đơn vị đo diện tích

- Đề - xi - mét vuông viết tắt là $dm^{2}$

- 1 $dm^{2}$ là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 dm

Câu 1:

a) Vẽ một hình vuông cạnh dài 1 dm trên giấy kẻ ô vuông, cắt hình vuông vừa vẽ để được miếng giấy có diện tích 1 $dm^{2}$.

b) Ước lượng diện tích một số đồ vật theo đề-xi-mét vuông rồi dùng mảnh giấy trên để đo diện tích các đồ vật.

Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Diện tích

Ước lượng

Đo

Bìa sách Toán 4

khoảng ... $dm^{2}$

... $dm^{2}$

Mặt bàn học sinh

khoảng ... $dm^{2}$

... $dm^{2}$

Trả lời:

a) Học sinh vẽ và cắt hình như yêu cầu

b) 

Diện tích

Ước lượng

Đo

Bìa sách Toán 4

khoảng 46 $dm^{2}$

45 $dm^{2}$

Mặt bàn học sinh

khoảng 54 $dm^{2}$

53 $dm^{2}$

Giải bài tập 1 trang 63 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời

Số?

a)

4 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$

7 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$

12 $dm^{2}$ = ... $cm^{2}$

b)

200 $cm^{2}$ = ... $dm^{2}$

900 $dm^{2}$ = ... $dm^{2}$

1 000 $dm^{2}$ = ... $dm^{2}$

c)

14 $dm^{2}$ 70 $cm^{2}$  = ... $cm^{2}$

8 $dm^{2}$ 6 $cm^{2}$ = ... 14 $cm^{2}$

Trả lời:

a)

4 $dm^{2}$ = 400 $cm^{2}$

7 $dm^{2}$ = 700 $cm^{2}$

12 $dm^{2}$ = 1 200 $cm^{2}$

b)

200 $cm^{2}$ = 2 $dm^{2}$

900 $dm^{2}$ = 9 $dm^{2}$

1 000 $dm^{2}$ = 10 $dm^{2}$

c)

14 $dm^{2}$ 70 $cm^{2}$  = 14 70 $cm^{2}$

8 $dm^{2}$ 6 $cm^{2}$ = 806 $cm^{2}$

Giải bài tập 2 trang 64 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời

Đúng ghi đ, sai ghi s

 

a) Hình A và hình B có diện tích bằng nhau.

b) Hình A và hình B có chu vi bằng nhau.

c) Tổng diện tích hai hình là 101 $dm^{2}$.

Trả lời:

a) Hình A và hình B có diện tích bằng nhau.        đ

b) Hình A và hình B có chu vi bằng nhau.             s

c) Tổng diện tích hai hình là 101 $dm^{2}$.         s

Giải bài tập 3 trang 64 VBT Toán 4 tập 1 Chân trời

Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng

Hình bên là mặt bàn hình chữ nhật.

Diện tích mặt bàn là:

A. 480 $cm^{2}$

B. 480 $dm^{2}$

C. 48 $cm^{2}$

D. 48 $dm^{2}$

Trả lời:

Đổi 4 dm = 40 cm

Diện tích: 40 x 120 = 4 800 ($cm^{2}$)

Đổi 4 800 $cm^{2}$ = 48 $dm^{2}$

Thử thách 

Số? 

Hai miếng giấy kẻ ô vuông cạnh 1 dm được xếp như hình bên tạo thành hình M

- Chu vi hình M là …… cm

- Diện tích của hình M là ………$cm^{2}$

Trả lời:

Đổi 1 dm = 10 cm

Độ dài cạnh 1 ô vuông nhỏ là 1 cm.

- Chu vi hình M là: 10 + 5 + 5 + 10 + 10 + 5 + 5 + 10 = 60 (cm)

- Diện tích của một miếng giấy khi chưa xếp chồng lên nhau là: 10 × 10 = 100 ($cm^{2}$)

Diện tích của hai miếng giấy khi chưa xếp chồng lên nhau là:

100 × 2 = 200 ($cm^{2}$)

Phần miếng giấy bên dưới bị che khuất là một hình vuông có cạnh 5 cm.

Diện tích phần miếng giấy bên dưới bị che khuất là:

5 × 5 = 25 ($cm^{2}$)

Diện tích của hình M là:

200 – 25 = 175 ($cm^{2}$)

Đáp số: 175 $cm^{2}$

Tìm kiếm google: giải SBT toán 4 sách mới, giải toán 4 chân trời, giải toán 4 chân trời, giải toán 4 chân trời bbài 20: Đề - xi - mét vuông

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 4 chân trời sáng tạo

Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập các phép tính
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập hình học và đo lường
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 40: Phép cộng các số tự nhiên
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 41: Phép trừ các số tự nhiên
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 43: Em làm được những gì?
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 44: Nhân với số có một chữ số
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 47: Nhân với số có hai chữ số
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 48: Em làm được những gì?
 
GIẢI TOÁN 4 CHÂN TRỜI BÀI 50 - 59
 

Copyright @2024 - Designed by baivan.net