Viết vào chỗ chấm
10 trăm nghìn = ... triệu
10 triệu = ... chục triệu
10 chục triệu = ... trăm triệu
Lớp triệu gồm các hàng: ......................., ........................., ........................
Viết số: ........................
Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.
Viết số thành tổng theo các hàng:
4 656 700 = ........................ + .................... + .................. + ................ + .........
Trả lời:
10 trăm nghìn = 1 triệu
10 triệu = 1 chục triệu
10 chục triệu = 1 trăm triệu
Lớp triệu gồm các hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.
Viết số: 4 656 700
Đọc số: Bốn triệu sáu trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm.
Viết số thành tổng theo các hàng:
4 656 700 = 4 000 000 + 600 000 + 50 000 + 6 000 + 700
1. Viết rồi đọc số
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000.
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000.
Trả lời:
a) Các số tròn triệu từ 1 000 000 đến 9 000 000:
- 1 000 000: Một triệu
- 2 000 000: Hai triệu
- 3 000 000: Ba triệu
- 4 000 000: Bốn triệu
- 5 000 000: Năm triệu
- 6 000 000: Sáu triệu
- 7 000 000: Bảy triệu
- 8 000 000: Tám triệu
- 9 000 000: Chín triệu
b) Các số tròn chục triệu từ 10 000 000 đến 90 000 000.
- 10 000 000: Mười triệu
- 20 000 000: Hai mươi triệu
- 30 000 000: Ba mươi triệu
- 40 000 000: Bốn mươi triệu
- 50 000 000: Năm mươi triệu
- 60 000 000: Sáu mươi triệu
- 70 000 000: Bảy mươi triệu
- 80 000 000: Tám mươi triệu
- 90 000 000: Chín mươi triệu
c) Các số tròn trăm triệu từ 100 000 000 đến 900 000 000:
- 100 000 000: Một trăm triệu
- 200 000 000: Hai trăm triệu
- 300 000 000: Ba trăm triệu
- 400 000 000: Bốn trăm triệu
- 500 000 000: Năm trăm triệu
- 600 000 000: Sáu trăm triệu
- 700 000 000: Bảy trăm triệu
- 800 000 000: Tám trăm triệu
- 900 000 000: Chín trăm triệu
2. Thực hiện theo mẫu SGK
a) 512 075 243 đọc là: .......................................................................
68 000 742 đọc là:.............................................................................
4 203 090 đọc là: ...............................................................................
b) Viết các số sau.
- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm.
- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai.
- Bốn mươi ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn.
Trả lời:
a)
512 075 243 đọc là: Năm trăm mười hai triệu không trăm bảy mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi ba
68 000 742 đọc là: Sáu mươi tám triệu không nghìn bảy trăm bốn mươi hai.
4 203 090 đọc là: Bốn triệu hai trăm linh ba nghìn không trăm chín mươi
b) Viết các số:
- Sáu triệu hai trăm bảy mươi tám nghìn bốn trăm : 6 278 400
- Năm mươi triệu không nghìn một trăm linh hai : 50 000 102
- Bốn mươi ba mươi triệu không trăm linh tám nghìn : 43 008 000
Giải bài tập 1 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST
Đọc các số sau.
a) 5 000 000
b) 30 018 165
c) 102 801 602
Trả lời:
a) 5 000 000: Năm triệu
b) 30 018 165: Ba mươi triệu không trăm mười tám nghìn một trăm sáu mươi lăm.
c) 102 801 602: Một trăm linh hai triệu tám trăm linh một nghìn sáu trăm linh hai.
Giải bài tập 2 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST
Viết các số sau.
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn.
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm.
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba.
Trả lời:
a) Năm mươi tám triệu bốn trăm nghìn : 58 400 000
b) Một trăm triệu không trăm linh năm nghìn một trăm : 100 005 100
c) Ba triệu không nghìn không trăm mười ba : 3 000 013
Giải bài tập 3 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST
Viết số thành tổng theo các hàng.
a) 6 841 603 = ...........................................................................................
b) 28 176 901 = ........................................................................................
c) 101 010 101 =........................................................................................
Trả lời:
a) 6 841 603 = 6 000 000 + 800 000 + 40 000 + 1 000 + 600 + 3
b) 28 176 901 = 20 000 000 + 8 000 000 + 100 000 + 70 000 + 6 000 + 900 + 1
c) 101 010 101 = 100 000 000 + 1 000 000 + 10 000 + 100 + 1
Giải bài tập 4 trang 77 vbt Toán 4 tập 1 CTST
Đọc số liệu chỉ sản lượng cá đã xuất khẩu trong SGK.
a) Cá diên hồng
b) Cá tra
Trả lời:
a) Cá diên hồng: 13 325 000 kg
b) Cá tra: 47 765 700 kg
Thử thách:
Đọc nội dung trong sgk rồi viết vào chỗ chấm.
Sản lượng các loại thủy sản kể trên là .......... kg.
Trả lời:
Sản lượng các loại thủy sản kể trên là 1 497 700 kg.