Giải bài tập 1 trang 16 vbt Toán 4 tập 2 Chân trời: Bài 1(trang 16 VBT toán 4 tập 2) Đặt tính rồi tính.
a) 148 213 + 401 564 ; 624 175 + 459 607
b) 624 175 - 413 061 ; 4 258 179 - 809 083
Hướng dẫn trả lời:
a)
b)
Giải bài tập 2 trang 16 vbt Toán 4 tập 2 Chân trời: Nối giá trị phù hợp với mỗi biểu thức.
A. 1000 000 + 70 000 + 30 000 | S. 1010 000 | |
B. 1000 000 + 700 000 + 300 000 | T. 1100 000 | |
C. 1000 000 + 7 000 + 3 000 | U. 2000 000 |
Hướng dẫn trả lời:
A = 1000 000 + 70 000 + 30 000 = 1000 000 + (70 000 + 30 000)
= 1000 000 + 100 000 = 1100 000
Vậy A nối với T.
B = 1000 000 + 700 000 + 300 000 = 1000 000 + (700 000 + 300 000)
= 1000 000 + 1000 000 = 2 000 000
Vậy B nối với U.
C = 1000 000 + 7 000 + 3 000 = 1000 000 + (7 000 + 3 000)
= 1000 000 + 10 000 = 1010 000
Vậy C nối với S.
Giải bài tập 3 trang 16 vbt Toán 4 tập 2 Chân trời: Số?
Hướng dẫn trả lời:
Ta có: 5 000 - 2 200 = 2 800
Lại có 2 800 + 6 600 = 9 400
Lại có: 9 400 - 900 = 3 500
Vậy ta tìm được các số theo thứ tự lần lượt là: 3 500; 9 400; 2 800.
Giải bài tập 4 trang 16 vbt Toán 4 tập 2 Chân trời: Bác Hùng sơn một mặt của bức tường hình chữ nhật có chiều dài 9m, chiều rộng 2m bằng hai màu: xanh và hồng. Diện tích tường màu xanh nhiều hơn diện tích tường màu trắng là 6m2. Tính diện tích tường theo mỗi màu.
Hướng dẫn trả lời:
Diện tích của bức tường hình chữ nhật là:
9x2 = 18 (m2)
Diện tích tường màu xanh là:
(18 + 6) : 2 = 12 (m2)
Diện tích tường màu hồng là:
18 -12 = 6 (m2)
Đáp số: 12 m2 và 6 m2.