Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài 28: Dãy số tự nhiên

Hướng dẫn giải bài 28: Dãy số tự nhiên SBT Toán 4 chân trời sáng tạo. Đây là sách bài tập nằm trong bộ sách "chân trời sáng tạo" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

Viết vào chỗ chấm 

- Dãy số tự nhiên

Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành

.........................................................................................................................

0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; ...

Trong dãy số tự nhiên:

- Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên .......................... số đó.

Không có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.

- Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên ........................... số đó.

Không có số tự nhiên liền trước số ..., số 0 là số tự nhiên .........................

Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau ... đơn vị.

- Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số

Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.

Với hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số ..........................; số xa gốc 0 hơn là số ..............................

Trả lời:

• Dãy số tự nhiên

Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.

0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; ...

Trong dãy số tự nhiên:

- Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên liền sau số đó.

Không có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.

- Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.

Không có số tự nhiên liền trước số 0, số 0 là số tự nhiên bé nhất.

Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.

- Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số

Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.

Với hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số bé hơn; số xa gốc 0 hơn là số lớn hơn.

1. Viết vào chỗ chấm 

Bạn A viết một số không quá tám chữ số: .............................................

Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: ...........................................

Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: ..............................................

Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:

.................................; .................................; .................................;

Trả lời:

Bạn A viết một số không quá tám chữ số: 479 263

Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: 479 262

Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: 479 264

Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:  479 262; 479 263; 479 264.Giải bài tập 1 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Số?

a) Số liền sau của số 100 là ..............................................

Số liền sau của số 99 999 999 là ......................................

b) Số liền trước của số 9 là ..............................................

Số liền trước của số 1 000 000 là ....................................

c) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất là ................................., số xa gốc 0 nhất là .............................

Trả lời:

a) Thêm 1 vào một số ta được số tự nhiên liền sau số đó.

Số liền sau 100 là 101.

Số liền sau 99 999 999 là 100 000 000.

b) Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.

Số liền trước 9 là số 8.

Số liền trước 1 000 000 là số 999 999.

c) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số, số 9 gần gốc 0 nhất, số 99 999 999 xa gốc 0 nhất.

Giải bài tập 2 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST

Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.

a) 994; 995; 996; 997; 998; .........; .........; .........

b) 0; 2; 4; 6; 8; .........; .........; .........

c) 1; 3; 5; 7; 9; .........; .........; .........

d) 3; 8; 13; 18; 23; .........; .........; .........

Trả lời:

a) 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001

b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14

c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15

d) 3; 8; 13; 18; 23; 28; 33; 38

THỬ THÁCH 

Viết ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; .....; .....; .....

Trả lời:

Ba số tiếp theo của dãy số đó là: 21; 34; 55.

Tìm kiếm google: giải SBT toán 4 sách mới, giải toán 4 chân trời, giải toán 4 chân trời, giải toán 4 chân trời bài 28: Dãy số tự nhiên

Xem thêm các môn học

Giải SBT toán 4 chân trời sáng tạo

Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập các phép tính
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập hình học và đo lường
Giải VBT Toán 4 chân trời sáng tạo bài: Ôn tập một số yếu tố thống kê và xác suất
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 40: Phép cộng các số tự nhiên
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 41: Phép trừ các số tự nhiên
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 42: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 43: Em làm được những gì?
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 44: Nhân với số có một chữ số
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 45: Nhân với 10, 100, 1 000, ... Chia cho 10, 100, 1 000, ...
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 46: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 47: Nhân với số có hai chữ số
Giải vở bài tập Toán 4 chân trời sáng tạo bài 48: Em làm được những gì?
 
GIẢI TOÁN 4 CHÂN TRỜI BÀI 50 - 59
 

Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com