Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 11: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI KHU VỰC ĐÔNG NAM Á

(40 CÂU)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1. Khu vực Đông Nam Á bao gồm bao nhiêu quốc gia?

  1. 12 quốc gia.
  2. 11 quốc gia.
  3. 10 quốc gia.
  4. 21 quốc gia.

Câu 2. Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?

  1. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
  2. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
  3. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương.
  4. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 3. Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là.

  1. Bán đảo Đông Dương.
  2. Bán đảo Mã Lai.
  3. Bán đảo Trung - Ấn.
  4. Bán đảo Tiểu Á.

Câu 4. Quốc gia nào sau đây nằm ở bộ phận Đông Nam Á lục địa?

  1. Mai-lai-xi-a.
  2. Xin-ga-po.
  3. Thái Lan.
  4. In-đô-nê-xi-a.

Câu 5. Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu.

  1. Xích đạo.
  2. Cận nhiệt đới.
  3. Ôn đới.
  4. Nhiệt đới gió mùa.

Câu 6. Đông Nam Á biển đảo có dạng địa hình chủ yếu nào?

  1. Đồng bằng châu thổ rộng lớn.
  2. Núi và cao nguyên.
  3. Các thung lũng rộng.
  4. Đồi, núi, và núi lửa.

Câu 7. Vị trí Đông Nam Á là cầu nối giữa những lục địa nào?

  1. Lục địa Á – Âu với lục địa Nam Mỹ.
  2. Lục địa Á – Âu với lục địa Ô-xtrây-li-a.
  3. Lục địa Bắc Mỹ với lục địa Nam Mỹ.
  4. Lục địa Bắc Mỹ với lục địa Nam Cực.

Câu 8. Đâu là eo biển có chiến lược kinh tế quan trọng nhất của Đông Nam Á?

  1. Mare.
  2. Cửa Lục.
  3. Mac-lắc-ca.
  4. Bê-ring.

Câu 9. Đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á và lớn thứ ba trên thế giới là.

  1. Gia-va.
  2. Lu-xôn.
  3. Xu-ma-tra.
  4. Ca-li-man-tan.

Câu 10. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là

  1. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
  2. Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng (trừ Lào).
  3. Hoạt dộng của gió mùa với một mùa đông lạnh thực sự.
  4. Địa hình đồi núi chiếm ưu thế và có sự phân hóa khí hậu.

Câu 11. Dân cư Đông Nam Á phân bố không đều, thể hiện ở.

  1. Mật độ dân số cao hơn mức trung bình của toàn thế giới.
  2. Dân cư tập trung đông ở Đông Nam Á lục địa, thưa ở Đông Nam Á biển đảo.
  3. Dân cư tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
  4. Dân cư thưa thớt ở một số vùng đất đỏ badan.

Câu 12: Địa hình Đông Nam Á bị chia cắt bởi?

  1. Các dãy núi chạy dài theo hướng tây bắc – đông nam hoặc hướng bắc – nam với các thung lũng rộng.
  2. Các dãy núi cao, thung lũng rộng, đồng bằng phù sa màu mỡ.
  3. Các dãy núi nằm song song, đồng bằng phù sa màu mỡ xen kẽ.
  4. Các thung lũng rộng xen kẽ các dãy núi chạy dài theo lãnh thổ.

Câu 13. Đâu không phải là đồng bằng phù sa màu mỡ ở Đông Nam Á?

  1. Đồng bằng sông Hồng.

B.Đồng bằng sông Trường Giang.

  1. Đồng bằng sông Mê Nam.
  2. Đồng bằng sông Mê Công.

Câu 14. Đông Nam Á biển đảo có?

  1. Nhiều đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.
  2. Nhiều đồng bằng, ít đồi núi và núi lửa. Đồng bằng có đất đai kém màu mỡ.
  3. Ít đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa. Đồng bằng có đất đai màu mỡ.
  4. Nhiều đồng bằng, nhiều đồi núi và núi lửa. Đồng bằng có đất đai kém màu mỡ.

Câu 15: Đông Nam Á lục địa chủ yếu có khí hậu nào sau đây?

  1. Ôn đới gió mùa.
  2. Nhiệt đới gió mùa.
  3. Cận xích đạo.
  4. Cận nhiệt đới.

Câu 16. Dân cư Đông Nam Á phân bố như thế nào?

  1. Không đều, tập trung đông ở đồng bằng châu thổ các sông lớn, vùng ven biển, một số vùng đất đỏ ba dan.
  2. Khá đều, tập trung cả ở đồng bằng, vùng ven biển, vùng núi, vùng đất đỏ ba dan.
  3. Khá đều, song tập trung đông hơn ở đồng bằng châu thổ các sông lớn, vùng ven biển, một số vùng đất đỏ ba dan.
  4. Không đều, tập trung đông ở đồng bằng châu thổ các sông, đồng bằng ven biển.

Câu 17. Sông ngòi ở Đông Nam Á có đặc điểm như thế nào?

  1. Ngắn và nhiều nước.
  2. Ngắn và nhiều cát.
  3. Dài và nhiều nước.
  4. Dài vào quanh co.

Câu 18. Tài nguyên rừng của Đông Nam Á có hai hệ sinh thái chính là?

  1. Rừng nhiệt đới và rừng ôn đới.
  2. Rừng nhiệt đới và rừng nhiệt đới gió mùa.
  3. Rừng lá rộng và rừng ôn đới.
  4. Rừng lá kim và rừng nhiệt đới.

Câu 19. Các nước Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản vì.

  1. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
  2. Có nhiều kiểu, dạng địa hình.
  3. Nằm trong vành đai sinh khoáng.
  4. Nằm kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.

Câu 20. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do?

  1. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
  2. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
  3. Vị trí cầu nối giữa các lục địa Á – Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
  4. Là nơi giao thao của nhiều nền văn hóa lơn.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1. Đông Nam Á có vị trí địa – chính trị rất quan trọng vì

  1. Khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
  2. Là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
  3. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  4. Là nơi tiếp giáp giữa hai đại dương, vị trí cầu nối hai lục địa và là nơi các cường quốc thường cạnh tranh ảnh hưởng.

Câu 2. Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á là

  1. Phát triển thủy điện.
  2. Phát triển lâm nghiệp.
  3. Phát triển kinh tế biển.
  4. Phát triển chăn nuôi.

Câu 3. Các đồng bằng châu thổ ở Đông Nam Á lục địa thường màu mỡ và đặc biệt thuận lợi với?

  1. Trồng lúa nước.
  2. Trồng cây ăn quả.
  3. Trồng cây công nghiệp.
  4. Trồng cây rau, đậu.

Câu 4. Một phần lãnh thổ của quốc gia nào ở Đông Nam Á vẫn có mùa đông lạnh?

  1. Phía bắc Mi-an-ma.
  2. Phía nam Việt Nam.
  3. Phía bắc Lào.
  4. Phía bắc Phi-lip-pin.

Câu 5. Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất là

  1. Việt Nam.
  2. Phi-lip-pin
  3. In-đo-nê-xi-a
  4. Xin-ga-po

Câu 6. Một trong những hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á là

  1. Lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
  2. Thiếu lao động có tay nghề và trình độ có chuyên môn cao.
  3. Lao động không cần cù, siêng năng.
  4. Thiếu sự dẻo dai, năng động.

Câu 7. Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú, đa dạng là do

  1. Có số dân đông, nhiều quốc gia.
  2. Nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
  3. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á- Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
  4. Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.

Câu 8. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhưng mùa đông lạnh vẫn còn ở?

  1. Bắc Thái Lan và Bắc Mi-an-ma.
  2. Bắc Mi-an-ma và Bắc Lào.
  3. Bắc Việt Nam và Bắc Thái Lan.
  4. Bắc Việt Nam và Bắc Mi-an-ma.

Câu 9. Đông Nam Á chịu nhiều ảnh hưởng của thiên tai vì?

  1. Có vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”, nằm trong khu vực có nhiều động đất, núi lửa.
  2. Nằm trong khu vực hoạt động của các áp thấp nhiệt đới, chịu nhiều trận bão lớn.
  3. Nằm trong khu vực có các địa mảng chồng lấn lên nhau nên thường có động đất, sóng thần.
  4. Có vị trí kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”, nằm trong khu vực hoạt động của các áp thấp nhiệt đới.

Câu 10. Dân cư Đông Nam Á có đặc điểm là?

  1. Số dân đông, mật độ dân số cao, tỉ suất gia tăng tự nhiên rất cao, dân số trẻ.
  2. Số dân đông, mật độ dân số cao, tỉ suất gia tăng tự nhiên đang có xu hướng giảm, dân số trẻ.
  3. Số dân đông, mật độ dân số tương đối cao cao, tỉ suất gia tăng tự nhiên cao, dân số trẻ.
  4. Số dân tương đối đông, mật độ dân số cao, tỉ suất gia tăng tự nhiên cao, dân số trẻ.

3. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Cho hai biểu đồ:

Dựa vào hai biểu đồ, trả lời các câu hỏi từ 1 đến 3:

Câu 1. Hai biểu đồ trên thể hiện.

  1. Nhiệt độ và lượng mưa trung bình năm tại Pa-đăng và Y-an-gu.
  2. Nhiệt độ và lượng mưa tại Pa-đăng và Y-an-gu.
  3. Khí hậu tại Pa-đăng và Y-an-gu.
  4. Biên độ nhiệt độ tại Pa-đăng và Y-an-gun.

Câu 2. Địa điểm Y-an-gu có kiểu khí hậu.

  1. Nhiệt đới gió mùa.
  2. Cận xích đạo.
  3. Ôn đới gió mùa.
  4. Nhiệt đới khô.

Câu 3. Địa điểm Pa-đăng có khí hậu.

  1. Ôn đới.
  2. Cận nhiệt đới.
  3. Nhiệt đới.
  4. Xích đạo.

Cho bảng số liệu:

Diện tích, số dân và tỉ lệ dan thành thị của các nước Đông Nam Á năm 2015

Quốc gia

Diện tích (nghìn km2)

Số dân (triệu người)

Tỉ lệ dân thành thị (%)

Bru-nây

5,8

0,4

77

Cam-pu-chia

181,0

15,4

21

Đông-ti-mo

14,9

1,2

32

In-đo-nê-xi-a

1910,9

255,7

53

Lào

236,8

6,9

38

Ma-lai-xi-a

330,8

30,8

74

mi-an-ma

676,6

52,1

34

Phi-lip-pin

300

103,0

44

Xin-ga-po

0,7

5,5

100

Thái Lan

513,1

65,1

49

Việt Nam

331

91,7

34

Toàn khu vực

4501,6

627,8

47,6

Dựa vào bảng số liệu, trả lời các câu hỏi từ 4 đến 7:

Câu 4. Mật độ dân số khu vực Đông Nam Á năm 2015 là

  1. 150 người / km2.
  2. 126 người / km2.
  3. 139 người / km2.
  4. 277 người / km2.

Câu 5. Quốc gia có mật độ dân số cao nhất là

  1. Xin-ga-po
  2. Việt Nam
  3. Phi-lip-pin
  4. In-đo-nê-xi-a

Câu 6. Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất là

  1. Lào.
  2. Đông Ti-mo.
  3. Mi-an-ma.
  4. Thái Lan.

Câu 7. Diện tích và dân số của Việt Nam lần lượt chiếm tỉ lệ phần trăm trong tổng diện tích và số dân khu vực Đông Nam Á năm 2015 là

  1. 11,4% và 10,4%.
  2. 7,4% và 14,6%.
  3. 15,0% và 8,3%.
  4. 42,4% và 40,7%.

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1. Một trong những cơ sở thuận lợi để các quốc gia khu vực Đông Nam Á hợp tác và cùng phát triển có sự tương đồng về?

  1. Phong tục tập quán và văn hóa.
  2. Trình độ phát triển kinh tế.
  3. Tài nguyên khoáng sản.
  4. Dân số và lực lượng lao động.

Câu 2. Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu là do?

  1. Trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều.
  2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao.
  3. Quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
  4. Gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế.

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm địa lí 11 KNTT, bộ trắc nghiệm địa lí 11 kết nối tri thức, trắc nghiệm địa lí 11 kết nối tri thức Bài 11: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm địa lí 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net