Phiếu trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối Bài 31: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 31: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 31: KINH TẾ CỘNG HÒA NAM PHI

(40 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)

Câu 1: Cộng hòa Nam Phi cùng hai nước nào là ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi?

  1. Ni-giê-ri-a và Công-gô
  2. Ni-giê-ri-a và Ai Cập
  3. Ai Cập và Kê-ni-a
  4. Ai cập và Ê-ti-ô-pi-a

Câu 2: Cộng hòa Nam Phi là quốc gia  có trình độ khoa học – công nghệ phát triển nhất châu Phi”. Đúng hay sai?

  1. Đúng
  2. Sai

Câu 3: Diện tích đất trồng trọt của Cộng hòa Nam Phi chiếm:

  1. 1/4 diện tích đất trồng trọt
  2. 1/5 diện tích đất trồng trọt
  3. 2/5 diện tích đất trồng trọt
  4. 1/6 diện tích đất trồng trọt

Câu 4. Đâu là các loại cây trồng quan trọng ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Ngô – đậu tương – lúa mì – mía – hướng dương – cà phê
  2. Ngô – đậu tương – lúa mì – mía – củ cải đường – cà phê
  3. Ngô – đậu tương – lúa mì – mía – hướng dương – cây ăn quả
  4. Ngô – đậu tương – lúa mì – khoai lang – hướng dương – cà phê

Câu 5. Trong cơ cấu GDP của Cộng hòa Nam Phi, ngành nào có tỉ trọng cao nhất?

  1. Dịch vụ
  2. Nông nghiệp
  3. Công nghiệp
  4. Lâm nghiệp

Câu 6: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản đóng góp khoảng bao nhiêu % vào GDP của Cộng hòa Nam Phi (2020)?

  1. 2,1%
  2. 2,3%
  3. 2,5%
  4. 2,7%

Câu 7: Đâu là ngành công nghiệp mũi nhọn của Cộng hòa Nam Phi?

  1. Luyện kim
  2. Chế biến thực phẩm
  3. Dệt may
  4. Khai thác khoáng sản

Câu 8: Công nghiệp khai thác khoáng sản tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

  1. Khu vực nội địa
  2. Khu vực ven biển và thung lũng các sông
  3. Dãy Đrê-ken-béc
  4. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 9: Cộng hòa Nam Phi là nhà sản xuất lớn nhất thế giới về:

  1. Bạch kim – vàng – bạc
  2. Bạch kim – bạc – kim cương
  3. Bạch kim – vàng – crôm
  4. Bạch kim – bạc – crôm

Câu 10: Đâu là các ngành dịch vụ nổi bật ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Nội thương – Ngoại thương – Du lịch – Giao thông vận tải
  2. Ngoại thương – Tài chính ngân hàng – Du lịch – Giao thông vận tải
  3. Nội thương – Tài chính ngân hàng – Du lịch – Giao thông vận tải
  4. Nội thương – Ngoại thương – Xây dựng – Giao thông vận tải

Câu 11: Đâu là các sản phẩm xuất khẩu chính của Cộng hòa Nam Phi?

  1. Quặng kim loại và nông sản
  2. Quặng kim loại và máy móc thiết bị
  3. Hóa chất và nông sản
  4. Dược phẩm và máy móc thiết bị

Câu 12: Đâu là loại hình vận tải chính để vận chuyển hành khách và hàng hóa ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Đường sắt
  2. Đường biển
  3. C. Đường bộ
  4. Đường hàng không

Câu 13: Giao thông đường sắt ở Cộng hòa Nam Phi có chiều dài:

  1. Đứng đầu thế giới
  2. Đứng thứ 5 thế giới
  3. Đứng thứ 10 thế giới
  4. Đứng thứ 15 thế giới

Câu 14: Đâu là các loại hình du lịch phát triển ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Du lịch mạo hiểm
  2. Du lịch khám phá thiên nhiên
  3. Du lịch văn hóa
  4. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 15: Đâu là nhóm vật nuôi phổ biến ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Bò – cừu – dê – lợn
  2. Bò – trâu – cừu – lợn
  3. Bò – dê – lợn – gà
  4. Bò – cừu – gà – dê

Câu 16: Tổng FDI đầu tư vào Cộng hòa Nam Phi lớn thứ mấy châu Phi?

  1. Lớn nhất châu Phi
  2. Lớn thứ hai châu Phi
  3. Lớn thứ ba châu Phi
  4. Lớn thứ tư châu Phi

Câu 17: Đâu là những loại cây được trồng để lấy gỗ ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Thông
  2. Bạch đàn
  3. Muồng
  4. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 18: Đâu là nhóm mặt hàng nhập khẩu chủ yếu ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Máy móc thiết bị – hóa chất – sản phẩm xăng dầu – thực phẩm – dược phẩm
  2. Máy móc thiết bị – quặng kim loại – sản phẩm xăng dầu – thực phẩm – dược phẩm
  3. Máy móc thiết bị – hóa chất – nông sản – thực phẩm – dược phẩm
  4. Cả ba ý trên đều sai

Câu 19: Cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế ở vùng nào của Cộng hòa Nam Phi?

  1. Vùng núi cao
  2. Vùng hoang mạc
  3. Vùng ven biển
  4. Cả A và B đúng

Câu 20: Cộng hòa Nam Phi có hệ thống tài chính phát triển với sàn giao dịch chứng khoán nằm trong:

  1. 10 quốc gia hàng đầu thế giới về giá trị vốn hóa thị trường
  2. 20 quốc gia hàng đầu thế giới về giá trị vốn hóa thị trường
  3. 30 quốc gia hàng đầu thế giới về giá trị vốn hóa thị trường
  4. 5 quốc gia hàng đầu thế giới về giá trị vốn hóa thị trường

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Nhận xét nào sau đây đúng?

  1. Cộng hòa Nam Phi là một trong ba nền kinh tế lớn nhất châu Phi
  2. Cộng hòa Nam Phi là quốc gia duy nhất ở châu Phi thuộc thành viên của G20
  3. Cộng hòa Nam Phi là quốc gia có trình độ khoa học – công nghệ phát triển kém nhất châu Phi
  4. A và B đúng

Câu 2: Ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản có ý nghĩa quan trọng đối với Cộng hòa Nam Phi do:

  1. Giải quyết được việc làm cho dân cư ở khu vực nông thôn
  2. Tạo ra nguồn ngoại tệ đáng kể nhờ xuất khẩu các mặt hàng nông sản
  3. Đóng vai tròn quan trọng trong đảm bảo an ninh lương thực quốc gia
  4. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 3: Đâu không phải là vật nuôi phổ biến ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Cừu

Câu 4: Chọn đáp án sai?

  1. Lâm nghiệp là ngành cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành khác như sản xuất giấy, bột giấy
  2. Mô hình đồn diền trồng cây lấy gỗ ngày kém phát triển, cho năng suất thấp
  3. Lâm nghiệp có ý nghĩa lớn đối với việc bảo tồn đa dạng sinh học
  4. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 5: Đâu không phải là ngành công nghiệp quan trọng ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Công nghiệp năng lượng
  2. Chế biến thực phẩm, lâm sản
  3. Dệt may
  4. Khai thác khoáng sản

Câu 6: Đâu không phải là các sản phẩm xuất khẩu chính của Cộng hòa Nam Phi?

  1. Quặng kim loại
  2. Dược phẩm
  3. Nông sản
  4. Cả ba ý trên

Câu 7: Cộng hoà Nam Phi là nước có nền nông nghiệp tiên tiến, hiệu quả cao, biểu hiện ở:

  1. Kĩ thuật canh tác cao.
  2. Giá trị xuất khẩu nông sản chiếm 1/3 tổng sản phẩm xuất khẩu.
  3. Cơ cấu cây trồng đa dạng.
  4. Có thế mạnh xuất khẩu cây ăn quả.

Câu 8: Đâu là các loại hình du lịch phát triển ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Du lịch mạo hiểm
  2. Du lịch khám phá thiên nhiên
  3. Du lịch văn hóa
  4. Du lịch thể thao

Câu 9: Đâu không phải là loại cây được trồng để lấy gỗ ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Thông
  2. Bạch đàn
  3. Sưa
  4. Muồng

Câu 10: Nhận định nào sau đây sai?

  1. Một số vùng Cộng hòa Nam Phi có cơ sở hạ tầng giao thông còn hạn chế
  2. Đường biển là loại hình vận tải chính để vận chuyển hành khác và hàng hóa ở Cộng hòa Nam Phi
  3. Giao thông đường sắt có chiều dài đứng thứ 10 trên thế giới
  4. Cả ba ý trên đều sai

3. VẬN DỤNG (7 CÂU)

Câu 1: Cộng hòa Nam Phi thu hút được nhiều vốn đầu tư từ các nước:

  1. Hoa Kỳ - Anh – Pháp – Đức – Nhật Bản
  2. Hoa Kỳ - Lào – Pháp – Đức – Campuchia
  3. Hoa Kỳ - Anh – Hàn quốc – Đức – Nhật Bản
  4. Hoa Kỳ - Anh – Pháp – Đức – Trung Quốc

Câu 2: Chăn nuôi gia súc thương phân bố ở vùng nào của Cộng hòa Nam Phi?

  1. Vùng ven biển đông nam và phía nam
  2. Vùng khô hạn lục địa
  3. Vùng hoang mạc và bán hoang mạc
  4. Cả ba ý trên đều sai

Câu 3: Đâu là các đối tác thương mại hàng đầu của Cộng hòa Nam Phi?

  1. Trung Quốc – Đức – Hàn quốc – Nhật Bản – Ấn Độ – Lào
  2. Trung Quốc – Hàn quốc– Hoa Kỳ – Nhật Bản – Việt Nam – Anh
  3. Trung Quốc – Đức – Hoa Kỳ – Nhật Bản – Ấn Độ – Anh
  4. Trung Quốc – Thái Lan – Hoa Kỳ – Nhật Bản – Ấn Độ – Anh

Câu 4: Các cảng biển lớn của Cộng hòa Nam Phi là:

  1. Kếp-tao, Po Ê-li-da-bét, Đuốc-ban
  2. Kếp-tao, Giô-han-ne-xbua, Đuốc-ban
  3. Kếp-tao, Po Ê-li-da-bét, Prê-tô-ri-a
  4. D. Kếp-tao, Prê-tô-ri-a, Đuốc-ban

Câu 5: Đâu là những trung tâm du lịch lớn nhất Cộng hòa Nam Phi?

  1. Kếp-tao, Po Ê-li-da-bét, Prê-tô-ri-a
  2. Kếp-tao, Giô-han-ne-xbua, Đuốc-ban
  3. Kếp-tao, Prê-tô-ri-a, Đuốc-ban
  4. Kếp-tao, Po Ê-li-da-bét, Đuốc-ban

Câu 6: Đâu là các trung tâm công nghiệp chính ở Cộng hòa Nam Phi?

  1. Kếp-tao – Giô-han-ne-xbua – Po Ê-li-da-bét – Đông Luân Đôn – Đuốc Ban
  2. Kếp-tao – Giô-han-ne-xbua – Po Ê-li-da-bét – Prê-tô-ri-a – Đuốc Ban
  3. Kếp-tao – Giô-han-ne-xbua – Prê-tô-ri-a – Đông Luân Đôn – Đuốc Ban
  4. Kếp-tao – Blô-em-phôn-tên – Prê-tô-ri-a – Đông Luân Đôn – Đuốc Ban

Câu 7. Dựa vào bảng số liệu sau và trả lời câu hỏi:

Trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Cộng hòa Nam Phi trong giai đoạn 2000 – 2020

(Đơn vị : tỉ USD)

Năm                                     

Trị giá

2000

2005

2010

2015

2020

Xuất khẩu

37,0

68,2

107,6

96,1

93,2

Nhập khẩu

33,1

68,8

102,8

100,6

78,3

Cán cân thương mại

3,9

-0,6

4,8

-4,5

14,9

Nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Cộng hòa Nam Phi trong giai đoạn 2000 – 2020?

  1. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục từ năm 2000 đến năm 2010 và giảm nhẹ từ năm 2010 đến năm 2020
  2. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
  3. Cán cân thương mại năm 2000 và 2020 là âm
  4. Cán cân thương mại năm 2015 và 2020 là dương

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1. Đâu là trung tâm tài chính lớn nhất Cộng hòa Nam Phi?

  1. Kếp-tao
  2. Đuốc-ban
  3. Po Ê-li-da-bét
  4. Giô-han-ne-xbua

--------------- Còn tiếp ---------------

Đáp án trắc nghiệm

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm địa lí 11 KNTT, bộ trắc nghiệm địa lí 11 kết nối tri thức, trắc nghiệm địa lí 11 kết nối tri thức Bài 31: Kinh tế Cộng hòa Nam Phi

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm địa lí 11 KNTT


Copyright @2024 - Designed by baivan.net