BÀI 24: KINH TẾ NHẬT BẢN
(40 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)
Câu 1: Từ sau năm 1968, kinh tế Nhật Bản:
- Bị suy sụp nghiêm trọng.
- Vươn lên đứng thứ hai thế giới, sau hoa kỳ
- Tăng trưởng và phát triển chậm
- Được đầu tư phát triển mạnh.
Câu 2: Vào giai đoạn 1973 – 1992, kinh tế Nhật Bản bị trì trệ kéo dài là do ảnh hưởng của:
- Cuộc khủng hoảng năng lượng những năm 70
- “Thời kì bong bóng kinh tế” năm 1991
- Cả A và B đúng
- Cả A và B sai
Câu 3: Vào năm 2020, Nhật Bản đứng thứ mấy thế giới về quy mô GDP?
- Thứ nhất
- Thứ hai
- Thứ ba
- Thứ tư
Câu 4. Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, ngành nào có tỉ trọng cao nhất?
- Dịch vụ
- Nông nghiệp
- Công nghiệp
- Lâm nghiệp
Câu 5. Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản, ngành nào có tỉ trọng cao nhất?
- Dịch vụ
- Nông nghiệp
- Công nghiệp
- Lâm nghiệp
Câu 6: Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản chiếm tỉ lệ khoảng bao nhiêu % trong cơ cấu GDP Nhật Bản (2020)?
- 4%
- 3%
- 2%
- 1%
Câu 7: Đâu là các sản phẩm trồng trọt chính ở Nhật Bản?
- Lúa gạo, lúa mì, cà phê, cây ăn quả
- Lúa gạo, lúa mì, rau, cây ăn quả
- Lúa mì, rau, cây ăn quả, cà phê
- Lúa gạo, rau, cây ăn quả, bông
Câu 8: Tỉ trọng chăn nuôi ở Nhật Bản có xu hướng:
- Giảm mạnh và liên tục
- Không tăng không giảm
- Tăng
- Giảm chậm
Câu 9: Vật nuôi chính của Nhật Bản là:
- Trâu, cừu, ngựa.
- Bò, dê, lợn.
- Trâu, bò, lợn.
- Bò, lợn, gia cầm
Câu 10: Rừng trồng chiếm khoảng bao nhiêu % tổng diện tích rừng ở Nhật Bản?
- 20%
- 40%
- 60%
- 80%
Câu 11: Khai thác thủy sản là nguồn nguyên liệu cho:
- Công nghiệp chế biến
- Công nghiệp chế tạo
- Công nghiệp cơ khí
- Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 12: Công nghiệp chiếm tỉ lệ khoảng bao nhiêu % trong cơ cấu GDP Nhật Bản (2020)?
- 29%
- 30%
- C. 31%
- 32%
Câu 13: Các trung tâm công nghiệp rất lớn của Nhật Bản tập trung nhiều nhất ở đảo nào sau đây?
- Hôn-su.
- Hô-cai-đô.
- Xi-cô-cư.
- Kiu-xiu..
Câu 14: Ngành công nghiệp chế tạo Nhật Bản có những sản phâm nổi bật nào?
- Tàu biển
- Ô tô
- Máy bay
- A và B đúng
Câu 15: Hiện nay, ngành công nghiệp điện tử - tin học của Nhật Bản đang phát triển như thế nào?
- Đứng đầu thế giới
- Đứng thứ 2 thế giới
- Đứng thứ 3 thế giới
- Đứng thứ 4 thế giới
Câu 16: Ngành dịch vụ thu hút bao nhiêu % lực lượng lao động của Nhật Bản vào năm 2020?
- 72,3%
- 72,5%
- 72,7%
- 72,9%
Câu 17: Các hoạt động buôn bán ở Nhật Bản chủ yếu diễn ra ở đâu?
- Chợ truyền thống
- Siêu thị
- Trung tâm thương mại
- Cả ba ý trên đều đúng
Câu 18: Các mặt hàng nhập khẩu chính của Nhật Bản là gì?
- Năng lượng
- Nguyên liệu công nghiệp
- Sản phẩm nông nghiệp
- Cả ba ý trên đều đúng
Câu 19: Hai ngành nào dưới đây có vai trò hết sức to lớn trong ngành dịch vụ Nhật Bản?
- Thương mại và giao thông.
- Thương mại và tài chính.
- Tài chính và du lịch.
- Du lịch và giao thông.
Câu 20: Giao thông vận tải đường bộ ở Nhật Bản với chiều dài mạng lưới là hơn:
- 1,1 triệu km
- 1,2 triệu km
- 1,3 triệu km
- 1,4 triệu km
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Công nghiệp của Nhật Bản nằm dọc bờ biển hoặc gần các vịnh lớn vì:
- Ở đây có khí hậu lạnh, dễ bảo quản sản phẩm.
- Tiện cho việc nhập khẩu nguyên liệu và xuất khẩu sản phẩm tới các nước.
- Tập trung nguồn khoáng sản dồi dào.
- Thuận lợi cho việc trao đổi sản phẩm với các nước châu Á đất liền.
Câu 2: Ý nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ vủa Nhật Bản?
- Chiếm tỉ trọng GDP lớn.
- Thương mại và tài chính có vai trò hết sức to lớn.
- Nhật Bản đứng hàng đầu thế giới về thương mại.
- Hoạt động đầu tư ra nước ngoài ít được coi trọng.
Câu 3: Đâu là những thách thức mà kinh tế Nhật Bản đang phải đối mặt?
- Dân số già, mức nợ công cao
- Phụ thuộc nhiều vào nguồn nguyên nhiên liệu từ bên ngoài
- Sự cạnh tranh gay gắt của các nước
- Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 4: Đánh bắt hải sản được coi là ngành quan trọng của Nhật Bản vì:
- Nhật Bản được bao bọc bởi biển và đại dương, gần các ngư trường lớn và cá là thực phẩm chính.
- Ngành này cần vốn đầu tư ít, năng suất và hiệu quả cao.
- Nhu cầu lớn về nguyên liệu cho chế biến thực phẩm.
- Ngành này không đòi hỏi cao về trình độ.
Câu 5: Nhận định nào sau đây không đúng về kinh tế Nhật Bản?
- Là quốc gia lớn nhập siêu lớn nhất thế giới.
- Đứng đầu thế giới về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài (FDI).
- Đứng đầu thế giới về viện trợ phát triển trí thức (ODA).
- Đứng đầu thế giới về sản xuất và sử dụng rôbôt..
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với ngành thủy sản của Nhật Bản?
- Tôm, cua, cá thu, cá ngừ là các sản phẩm đánh bắt chính.
- Nghề khai thác và nuôi trồng thủy sản không được chú trọng phát triển.
- Đội tàu khai thác thủy hải sản của Nhật Bản lớn hàng đầu thế giới (năm 2020)
- Thủy sản là mặt hàng xuất khẩu quan trọng của Nhật Bản
Câu 7: Đâu là trung tâm tài chính lớn nhất Nhật Bản?
- Ô-xa-ca
- Tô-ky-ô
- Na-gôi-a
- A-ki-ta
Câu 8: Đường hàng không, đường biển của Nhật Bản đều phát triển mạnh để đáp ứng nhu cầu về:
- Vận chuyển hành khách
- Vận chuyển hàng hóa
- Cả A và B đúng
- Cả A và B sai
Câu 9: Sản phẩm nào không phải là sản phẩm thuộc ngành công nghiệp chế tạo của Nhật Bản?
- Tàu biển.
- Ô tô.
- Rôbôt.
- Xe gắn máy.
Câu 10: Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do:
- Có nguồn lao động dồi dào.
- Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lợi nhuận cao.
- Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
- Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
3. VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1: Ngành chăn nuôi bò, đặc biệt là bò sữa chủ yếu tập trung ở đâu?
- Hôn-su.
- Kiu-xiu.
- Xi-cô-cư.
- Hô-cai-đô.
Câu 2: Các trung tâm công nghiệp Tô-ki-ô, Na-gôi-a, Ô-xa-ca nằm trên đảo nào?
- Kiu-xiu.
- Xi-cô-cư.
- Hôn-su.
- Hô-cai-đô.
Câu 3: Năm 2020, Nhật Bản có tất cả bao nhiêu sân bay?
- 172
- 174
- 176
- 178
Câu 4: Hệ thống cảng biển lớn của Nhật Bản bao gồm:
- Tô-ki-ô, Ô-xa-ca, Cô-bê
- Tô-ki-ô, Cô-bê, Na-ga-xa-ki.
- Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca.
- D. Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma, Cô-chi.
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng về đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Hôn-su?
- Diện tích rộng nhất, số dân đông nhất.
- Nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế.
- Kinh tế phát triển nhất trong các vùng.
- Các trung tâm công nghiệp rất lớn đều tập trung ở đây
Câu 6: Đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế Kiu-xiu là
- Ngành dịch vụ phát triển mạnh nhất Nhật Bản
- Phát triển mạnh khai thác quặng đồng và luyện kim màu.
- Hoạt động thương mại và giao thông vận tải biển phát triển
- Có thành phố lớn là Ô-xa-ca và Cô-bê.
Câu 7: Vùng có rừng bao phủ phần lớn diện tích và giá trị ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất Nhật Bản là:
- Hôn-su.
- Kiu-xiu.
- Xi-cô-cư.
- Hô-cai-đô.
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1: Nhật Bản đã rút ngắn được khoảng cách và vươn lên dẫn đầu thế giới trong nhiều ngành kinh tế chủ yếu là do
- Người lao động Nhật Bản đông đảo, cần cù, chịu khó.
- Không nhập công nghệ mới từ bên ngoài.
- Phát huy được tính tự lập, tự cường.
- Tích cực nhập khẩu công nghệ, kĩ thuật của nước ngoài.
Câu 2: Phần lớn giá trị xuất khẩu của Nhật Bản luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu là do:
- Nhật Bản chủ yếu nhập nguyên liệu giá rẻ, xuất khẩu sản phẩm đã qua chế biến có giá thành cao.
- Nhật Bản không phải nhập khẩu các mặt hàng phục vụ cho sản xuất và đời sống.
- Số lượng các mặt hàng xuất khẩu vượt trội so với số lượng các mặt hàng nhập khẩu.
- Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có giá trị rất cao, thị trường xuất khẩu ổn định.
--------------- Còn tiếp ---------------