CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 1: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Phân thức xác định khi?
- B ≤ 0
- B ≥ 0
- C. B ≠ 0
- A = 0
Câu 2: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức bằng nhau khi?
- A. C < B. D
- A. B = C. D
- A. C = B. D
- D. D = B. C
Câu 3: Chọn đáp án đúng?
- D.
Câu 4: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?
- A. (với M khác đa thức 0)
- (với M khác đa thức 0)
- (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).
Câu 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa?
- A. x ≠ 2
- x = 2
- x ≠ 1
- x ≤ 2
Câu 6: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa?
- x ≠ 3.
- B. x ≠ -4.
- x ≠ 2.
- x ≠ 4.
Câu 7: Phân thức xác định khi?
- x ≠ 2
- x = 2
- C. x ≠ 2 và x ≠ -2
- x ≠ -2
Câu 8: Phân thức xác định khi?
- x ≠ 8.
- x ≠ 4 và x ≠ -4.
- C. x ≠ -4.
- x ≠ 4.
Câu 9: Để phân thức có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
- x = 3.
- x ≠ -1 và x ≠ 3.
- x ≠ -1 và x ≠ -3
- x ≠ -1.
Câu 10: Để phân thức có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
- x ≠ -1 và x ≠ -3
- x ≠ 1
- x ≠ -2
- D. với mọi x R
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Phân thức có giá trị bằng 1 khi x bằng?
- 3
- 2
- C. 1
- -1
Câu 2: Tìm x để phân thức ?
- x =
- x =
- x =
- D. x =
Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0?
- 1
- 4
- 3
- D. 2
Câu 4: Giá trị của x để phân thức có giá trị bằng 0 là?
- A. x = -1
- x = 1
- x = -1; x = 1
- x = 0
Câu 5: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức ?
- A. (x, y
- (x, y
- (x, y
Câu 6: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?
- B.
Câu 7: Phân thức (với a ≠ 0) bằng với phân thức nào sau đây?
- ; (x
- C. ; (x
Câu 8: Phân thức (với x ≠ 3) bằng với phân thức nào sau đây?
- C.
Câu 9: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức .
- .
B.
- .
- .
Câu 10: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức .
- .
- .
- .
- D. .
Câu 11: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa
- C.
Câu 12: Điều kiện để phân thức xác định là
- x ≠ 0, x ≠ 5
- x ≠ 0, x ≠ -5
- x ≠ 2, x ≠ 5
- x ≠ -2, x ≠ -5
Câu 13: Điều kiện để phân thức xác định là
- x ≠ -2
- x ≠ 2
- x ≠ 0 và x ≠ 2
- D. x ≠ 0 và x ≠ -2
Câu 14: Điều kiện của x để phân thức được xác định là:
- x = 0 và x = 7
- x ≠ 0 và x ≠ 7
- x ≠ 0
- D. x ≠ 7
Câu 15: Điều kiện để phân thức được xác định là:
- A. x
- x0
- x1
- x2
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Chọn câu sai.
- C. = 5
Câu 2: Chọn đáp án không đúng?
- D.
Câu 3: Tìm đa thức M thỏa mãn
- M = 6x2+ 9x
- M = 2x + 3
- M = -3x
- D. M = 3x
Câu 4: Tìm đa thức P thỏa mãn (với điều kiện các phân thức có nghĩa)?
- A. P = x
- P = 5(y - x)
- P = 5(x - y)
- P = x + y
Câu 5: Cho . Khi đó đa thức A là?
- A. A = x2+ 2x - 3
- A = x2+ 2x + 3
- A = x2- 2x - 3
- A = x2+ 2x
Câu 6: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết
?
- A = 2x2+ x + 10
- B. A = 2x2+ x - 10
- A = 2x2- x - 10
- A = x2+ x - 10
Câu 7: Với điều kiện nào của x thì hai phân thức bằng nhau?
- x = 3
- x ≠ 3
- C.
- x ≠ 2
Câu 8: Với điều kiện nào thì hai phân thức bằng nhau?
- x = 2
- x ≠ 1
- C. x = -2
- x = -1
Câu 9: Giá trị của x để phân thức < 0 là?
- x >
- x <
- x < -
- x >
Câu 10: Giá trị của x để phân thức > 0 là?
- x >
- x <
- x <
- D. x >
Câu 11: Cho A = . Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0?
- 4
- 3
- C. 2
- 1
Câu 12: Cho B = . Có bao nhiêu giá trị của x để B = 0.
- 4
- 1
- 2
- 3
Câu 13: Với x ≠ y, hãy viết phân thức dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?
- D.
Câu 14: Với x ≠ y, hãy viết phân thức dưới dạng phân thức có mẫu là x5y2(x - y)?
- D.
Câu 15: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết
?
- A. C = x(x + 2)
- C = x2+ 2
- C = x + 2
- C = x(x - 2)
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức:
M =
- 3
- 9
- C.
Câu 2: Với phân thức về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên?
- D.
Câu 3: Tìm giá trị lớn nhất của phân thức .
- 4
- 8
- 16
- D. 4
Câu 4: Cho ad = bc (cd ≠ 0; c2 ≠ 3d2). Khi đó bằng?
- A.
Câu 5: Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?
- A.