CHƯƠNG VII: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
(37 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (8 CÂU)
Câu 1: Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng
- ax + b = 0, a ≠ 0
- ax + b = 0
- ax2 + b = 0
- ax + by = 0
Câu 2. Phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn nếu
- a = 0
- b = 0
- b ≠ 0
- a ≠ 0
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A.
- C.
- D.
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn số?
- 2x + y – 1 = 0
- x – 3 = -x + 2
- (3x – 2)2 = 4
- x – y2 + 1 = 0
Câu 5. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn?
- A.
- (x – 1)(x + 2) = 0
- 15 – 6x = 3x + 5
- x = 3x + 2
Câu 6. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất?
- 2x – 3 = 2x + 1
- -x + 3 = 0
- 5 – x = -4
- x2 + x = 2 + x2
Câu 7. Chọn câu trả lời đúng
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn số
2. THÔNG HIỂU (15 CÂU)
Câu 1. Nghiệm của phương trình 2x – 1 = 7 là
- x = 0
- x = 3
- x = 4
- x = -4
Câu 2. Tìm điều kiện của m để phương trình
(3m – 4)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất.
- A.
- B.
Câu 3. Nghiệm của phương trình 2x - 1 = 3 là ?
- x = - 2.
- x = 2.
- x = 1.
- x = - 1.
Câu 4. Giải phương trình sau: 2x + 3 = 0.
Câu 5. Giải các phương trình sau: 3x – x + 4 = 0
- 3
- -2
- 2
Câu 6. Giải phương trình. 2x + x + 12 = 0
- 4
- -4
- -12
- 12
Câu 7. Giải phương trình: 10 – 4x = 2x – 3
Câu 8. Nghiệm của phương trình + 3 = 4 là?
- y = 2.
- y = - 2.
- y = 1.
- y = - 1.
Câu 9. Phương trình 4x - 4 = 0 có nghiệm là
- 0
- 1
- 3
- 4
Câu 10. Phương trình -0,5x - 2 = 0 có nghiệm là.
- -2
- 3
- -4
- 4
Câu 11. x = là nghiệm của phương trình nào sau đây?
- 3x - 2 = 1.
- 2x - 1 = 0.
- 4x + 3 = - 1.
- 3x + 2 = - 1.
Câu 12: Tìm số nghiệm của phương trình sau: x + 2 - 2(x + 1) = -x
- 0
B.1
- 2
- Vô số
Câu 13. Tìm tập nghiệm của phương trình sau: 2(x + 3) - 5 = 4 – x
- S = {1}
- S = 1
- S = {2}
- S = 2
Câu 14. Tìm số nghiệm của phương trình sau: 3x - 2 - 2(x + 1) = -2x
- -1
B.1
- 2
- 0
Câu 15. Nghiệm của phương trình 4( x - 1 ) - x = - 1 là?
- x = 2.
- x = .
- x = 1.
- x = - 1.
3. VẬN DỤNG (9 CÂU)
Câu 1. Cho biết 2x – 2 = 0. Tính giá trị của 5x2 – 2.
- -1
- 1
- 3
- 6
Câu 2. Giả sử x0 là một số thực thỏa mãn 3 – 5x = -2
Tính giá trị của biểu thức ta đươc
- S = 1
- S = -1
- S = 4
- S = -6
Câu 3. Tính giá trị của (5x2 + 1)(2x – 8) biết
- 0
- 10
- 47
- -3
Câu 4. Số nguyên dương nhỏ nhất của m để phương trình (3m – 3)x + m = 3m2 + 1 có nghiệm duy nhất là
- m ≠ 1
- m = 1
- m = 2
- m = 0
Câu 5. Cho và B = x – 1. Giá trị của x để A = B là
- x = -2
- x = 10
- x = -10
Câu 6. Cho phương trình (m2 – 3m + 2)x = m – 2, với m là tham số. Tìm m để phương trình vô số nghiệm.
- m = 1
- m = 2
- m = 0
- m {1; 2}
Câu 7. Cho phương trình: (-m2 – m + 2)x = m + 2, với m là tham số.
Giá trị của m để phương trình vô số nghiệm là:
- m = 1
- m = 2
- m = -2
- m ∈{1; 2}
Câu 8. Tìm giá trị của m sao cho phương trình sau đây nhận x = – 2 là nghiệm: 2x + m = x – 1.
- m = 1
- m = - 1
- m = 7.
- m = - 7.
Câu 9. Tìm giá trị của k, biết rằng một trong hai phương trình sau đây nhận x = 5 là nghiệm, phương trình còn lại nhận x = – 1 là nghiệm: 2x = 10 và 3 – kx = 2.
- x = 1.
- x = - 1
- x = 3.
- x = - 3.
4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)
Câu 1. Cho và tìm giá trị của x để A = B
- x = -2
- x = 2
- x = 3
- x= -3
Câu 2. Cho và Giá trị của x để A = B là
- x = -2
- x = 10
- x = -10
Câu 3: Kết luận nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm x0 của phương trình
- x0 là số vô tỉ
- x0 là số âm
- x0 là hợp số
- x0 không là số nguyên tố cũng không là hợp số
Câu 4. Phương trình có nghiệm
- x = 88
- x = 99
- x = 87
- x = 89
Câu 5. Nghiệm của phương trình
- x = a + b + c
- x = a – b – c
- x = a + b – c
- x = -(a + b + c)