CHƯƠNG 3: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP
BÀI 1: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó
- C.
Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:
- D.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 2dm
- BC =
- BC =
- BC =
- D. BC =
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 4dm
- A. BC =
- BC =
- BC =
- BC =
Câu 5: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN=4,5cm, NP =7,5cm. TInh độ dài MP
- A. 5,5cm
- 7,5cm
- 4,5cm
- 6,5cm
Câu 6: Cho ba tam giác có độ dài như sau:
- ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm
- ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm
- ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm
Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông:
- ΔHIK
- B. ΔEFD
- ΔABC
- Không có tam giác nào vuông
Câu 7: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ AH vuông góc với BC ( H ∈ BC). CHo biết AH=12cm, BH=5cm và BC=14cm. Tính các độ dài AB và AC.
- AB=15cm, AC=16cm
- AB=14cm; AC=15cm
- C. AB=13cm, AC=15cm
- Một kết quả khác với ba kết quả trên
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=18cm, BC=30cm. Vẽ Ah vuông góc với BC tại H. Tính độ dài AH. Câu nào sau đây đúng:
- AH=16cm
- AH=15,4cm
- C. AH=14,4cm
- A,B,C đều sai
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, Vẽ AH vuông góc với BC tại H .Câu nào sau đây đúng:
B.
Câu 10: Tính x trong hình vẽ sau:
- 36
- 42
- 30
- D. 40
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Một tam giác có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông
- 10 cm; 22 cm
- 15 cm; 24 cm
- C. 10 cm; 24 cm
- 12 cm; 24 cm
Câu 2: Một tam giác có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông
- 9 cm; 12 cm
- 10 cm; 16 cm
- 12 cm; 14 cm
- D. 12 cm; 16 cm
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB,AH
- AB = 12 cm; AH = 15cm
- AB = 12 cm; AH = 12cm
- AB = 10 cm; AH = 12cm
- D. AB = 15 cm; AH = 12cm
Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 3,6cm; HC = 6,4cm. Tính AB,AH
- A. AB = 6 cm; AH = 4,8 cm
- AB = 6 cm; AH = 8,4 cm
- AB = 4 cm; AH = 4,8 cm
- AB = 4 cm; AH = 6 cm
Câu 5: Cho hình vẽ . Tính x
- A. x = 5 cm
- x = 6 cm
- x = 7 cm
- x = 8 cm
Câu 6: Cho hình vẽ. Tính x
- x = 22 cm
- B. x = 24 cm
- x = 20 cm
- x = 32 cm
Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4cm, AB = 5cm.
Tính BH
- 2 (cm)
- 5 (cm)
- C. 3 (cm)
- 4 (cm)
Câu 8: Chu vi tam giác ABC ở câu 7
- 18 (cm)
- 15(cm)
- C. 16 (cm)
- 20(cm)
Câu 9: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC = cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- 36,7 cm
- 35,7 cm
- 37,7 cm
- 38,7 cm
Câu 10: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 15cm, AH = 12cm, HC = 16cm
- 62 cm
- 61 cm
- 63 cm
- D. 60 cm
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- 5m; 6m; 8m
- 15cm; 8cm; 18cm
- C. 21dm; 20dm; 29dm
- 2m; 3m; 4m
Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau
- 11cm; 7cm; 8cm
- 12dm; 15dm; 18dm
- 6m; 7m; 9m
- D. 9m; 12m; 15m
Câu 3: Cho hình vẽ. Tính x
- AB = 7
- AB = 8
- AB =
- D. AB =
Câu 4: Cho hình vẽ. Tính x
- A. 4
- 5
- 6
- 7
Câu 5: Cho ABCD là hình vuông cạnh 4 cm(hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là
- A. AC = cm
- AC = cm
- AC = cm
- AC = cm
Câu 6: Cho ABCD là hình vuông cạnh x cm(hình vẽ). Biết độ dài đường chéo AC là 6 cm. Bình phương độ dài cạnh của hình vuông là
- 20
- B. 18
- 6
- 16
Câu 7: Tính cạnh huyền của một tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 3:4 và chu vi tam giác bằng 36 cm
- 9 cm
- 12 cm
- C. 15 cm
- 16 cm
Câu 8: Tính cạnh huyền của một tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 5:12 và chu vi tam giác bằng 60 cm
- 25 cm
- 27 cm
- C. 26 cm
- 24 cm
Câu 9: Tính x trong hình vẽ sau:
- 1,3
- 1
- 1,5
- 3
Câu 10: Tính x trong hình vẽ sau:
- 5
- 6
- 8
- D. 7
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Cho tam giác ABC có là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó ΔABC là tam giác gì?
- Tam giác cân
- Tam giác vuông cân
- C. Tam giác vuông
- Tam giác đều
Câu 2: Một tam giác có độ dào ba đường cao là 4,8 cm; 6 cm; 8 cm. Tam giác đó là tam giác gì?
- Tam giác đều
- Tam giác vuông cân
- Tam giác cân
- D. Tam giác vuông