Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 5 Bài 1: Định lí Pythagore

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 5 Bài 1: Định lí Pythagore. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 3: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE. CÁC LOẠI TỨ GIÁC THƯỜNG GẶP

BÀI 1: ĐỊNH LÝ PYTHAGORE

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại B khi đó

  1. C.

 

Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại P khi đó:

  1. D.

 

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 2dm

  1. BC =
  2. BC =
  3. BC =
  4. D. BC =

 

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông cân ở A. Tính độ dài BC biết AB = AC = 4dm

  1. A. BC =
  2. BC =
  3. BC =
  4. BC =

 

Câu 5: Cho tam giác MNP vuông tại M, MN=4,5cm, NP =7,5cm. TInh độ dài MP

  1. A. 5,5cm
  2. 7,5cm
  3. 4,5cm
  4. 6,5cm

 

Câu 6: Cho ba tam giác có độ dài như sau: 

  1. ΔABC: 7,2cm; 9,6cm; 13cm
  2. ΔHIK: 9cm; 12cm; 16cm
  3. ΔEFD: 12cm; 16cm; 20cm

 

Trong ba tam giác đã cho, tam giác nào là tam giác vuông:

  1. ΔHIK
  2. B. ΔEFD
  3. ΔABC
  4. Không có tam giác nào vuông 

 

Câu 7: Cho tam giác nhọn ABC, kẻ AH vuông góc với BC ( H ∈ BC). CHo biết AH=12cm, BH=5cm và BC=14cm. Tính các độ dài AB và AC.

  1. AB=15cm, AC=16cm 
  2. AB=14cm; AC=15cm
  3. C. AB=13cm, AC=15cm
  4. Một kết quả khác với ba kết quả trên 

 

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=18cm, BC=30cm. Vẽ Ah vuông góc với BC tại H. Tính độ dài AH. Câu nào sau đây đúng:

  1. AH=16cm
  2. AH=15,4cm
  3. C. AH=14,4cm
  4. A,B,C đều sai 

 

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, Vẽ AH vuông góc với BC tại H .Câu nào sau đây đúng:

B.

 

Câu 10: Tính x trong hình vẽ sau:

 

  1. 36
  2. 42
  3. 30
  4. D. 40

 

 

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Một tam giác có cạnh huyền bằng 26cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 5 và 12. Tính độ dài các cạnh góc vuông

  1. 10 cm; 22 cm
  2. 15 cm; 24 cm
  3. C. 10 cm; 24 cm
  4. 12 cm; 24 cm

 

Câu 2: Một tam giác có cạnh huyền bằng 20cm độ dài các cạnh góc vuông tỉ lệ với 3 và 4. Tính độ dài các cạnh góc vuông

  1. 9 cm; 12 cm
  2. 10 cm; 16 cm
  3. 12 cm; 14 cm
  4. D. 12 cm; 16 cm

 

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 20cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 9cm; HC = 16cm. Tính AB,AH

  1. AB = 12 cm; AH = 15cm
  2. AB = 12 cm; AH = 12cm
  3. AB = 10 cm; AH = 12cm
  4. D. AB = 15 cm; AH = 12cm

 

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông ở A có AC = 8cm. Kẻ AH vuông góc BC. Biết BH = 3,6cm; HC = 6,4cm. Tính AB,AH

  1. A. AB = 6 cm; AH = 4,8 cm
  2. AB = 6 cm; AH = 8,4 cm
  3. AB = 4 cm; AH = 4,8 cm
  4. AB = 4 cm; AH = 6 cm

 

Câu 5: Cho hình vẽ . Tính x

  1. A. x = 5 cm
  2. x = 6 cm
  3. x = 7 cm
  4. x = 8 cm

 

Câu 6: Cho hình vẽ. Tính x

  1. x = 22 cm
  2. B. x = 24 cm
  3. x = 20 cm
  4. x = 32 cm

 

Câu 7: Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Cho AH = 4cm, AB = 5cm.

Tính BH

  1. 2 (cm)
  2. 5 (cm)
  3. C. 3 (cm)
  4. 4 (cm)

 

Câu 8: Chu vi tam giác ABC ở câu 7

  1. 18 (cm)
  2. 15(cm)
  3. C. 16 (cm)
  4. 20(cm)

 

Câu 9: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 5cm, AH = 4cm, HC =  cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

  1. 36,7 cm
  2. 35,7 cm
  3. 37,7 cm
  4. 38,7 cm

 

Câu 10: Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc BC. Tính chu vi ΔABC biết AB = 15cm, AH = 12cm, HC = 16cm

  1. 62 cm
  2. 61 cm
  3. 63 cm
  4. D. 60 cm

 

 

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

  1. 5m; 6m; 8m
  2. 15cm; 8cm; 18cm
  3. C. 21dm; 20dm; 29dm
  4. 2m; 3m; 4m

 

Câu 2: Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau

  1. 11cm; 7cm; 8cm
  2. 12dm; 15dm; 18dm
  3. 6m; 7m; 9m
  4. D. 9m; 12m; 15m

 

Câu 3: Cho hình vẽ. Tính x

  1. AB = 7
  2. AB = 8
  3. AB =
  4. D. AB =

 

Câu 4: Cho hình vẽ. Tính x

  1. A. 4
  2. 5
  3. 6
  4. 7

 

Câu 5: Cho ABCD là hình vuông cạnh 4 cm(hình vẽ). Khi đó, độ dài đường chéo AC là

  1. A. AC = cm
  2. AC = cm
  3. AC = cm
  4. AC = cm

 

Câu 6: Cho ABCD là hình vuông cạnh x cm(hình vẽ). Biết độ dài đường chéo AC là 6 cm. Bình phương độ dài cạnh của hình vuông là

  1. 20
  2. B. 18
  3. 6
  4. 16

 

Câu 7: Tính cạnh huyền của một tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 3:4 và chu vi tam giác bằng 36 cm

  1. 9 cm
  2. 12 cm
  3. C. 15 cm
  4. 16 cm

 

Câu 8: Tính cạnh huyền của một tam giác biết tỉ số các cạnh góc vuông 5:12 và chu vi tam giác bằng 60 cm

  1. 25 cm
  2. 27 cm
  3. C. 26 cm
  4. 24 cm

 

Câu 9: Tính x trong hình vẽ sau:

  1. 1,3
  2. 1
  3. 1,5
  4. 3

 

Câu 10: Tính x trong hình vẽ sau:

  1. 5
  2. 6
  3. 8
  4. D. 7

 

 

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Cho tam giác ABC có  là các góc nhọn. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC. Biết AH = 6cm; BH = 4,5cm; HC = 8cm. Khi đó ΔABC là tam giác gì?

  1. Tam giác cân
  2. Tam giác vuông cân
  3. C. Tam giác vuông
  4. Tam giác đều

 

Câu 2: Một tam giác có độ dào ba đường cao là 4,8 cm; 6 cm; 8 cm. Tam giác đó là tam giác gì?

  1. Tam giác đều
  2. Tam giác vuông cân
  3. Tam giác cân
  4. D. Tam giác vuông

 

 

Xem đáp án
Tìm kiếm google: Trắc nghiệm toán 8 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 8 cánh diều, trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 1: Định lí Pythagore

Xem thêm các môn học

Bộ trắc nghiệm toán 8 Cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com