Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 8 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 8 Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Cùng hệ thống với: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: Fidutech - nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

CHƯƠNG VIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. HÌNH ĐỒNG DẠNG

BÀI 1: ĐỊNH LÍ THALES TRONG TAM GIÁC

(34 CÂU)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (6 CÂU)

Câu 1: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau

  1. B. C.                D.

Câu 2: Cho các đoạn thẳng: AB=6cm, CD=4cm, PQ=8cm, EF=10cm, MN=25mm, RS=15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau

A.Hai đoạn thẳng AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và RS

B.Hai đoạn thẳng AB va RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN

C.Hai đoạn thẳng CD và AB tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF

  1. Cả 3 câu trên đều sai 

Câu 3. Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau

  1. B.                    C.                D.

Câu 4. Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC

  1. DE // BC   
  2. DE // BC
  3. DE // BC
  4. DE // BC

 

Câu 5. Chọn câu trả lời đúng. AB=5m,CD=700cm

  1. =
  2. =
  3. =
  4. =

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Cho biết  =  và GH=10cm thì

A.EF = cm

B.EF=8 cm

  1. EF =cm
  2. EF= cm

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng

  1. 20 B. C. 50                     D.45

 

Câu 2. Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, AC = 36. Độ dài AB bằng

  1. 30 B. 36 C. 25                               D. 27

 

Câu 3. Chọn câu trả lời đúng

Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:

(I)

(II)

(III) OA.OD = OB.OC

Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:

  1. 1 B. 2 C. 0                       D. 3

Câu 4: Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau

(I)

(II)

  1. Chỉ có (I) đúng B. Chỉ có (II) đúng
  2. Cả (I) và (II) đúng D. Cả (I) và (II) sai

Câu 5: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thoả mãn . Tính tỉ số ?

  1. B.
  2. D.

 

Câu 6. Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thoả mãn . Đặt , số k thoả mãn điều kiện nào dưới đây?

  1. k > B. k < C. k =                 D. k >        

Câu 7. Cho hình vẽ sau, chọn câu sai, biết MN//BC

  1. B. C.                      D.

 

Câu 8. Cho hình thang ABCD (AB // CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  1. B.
  2. D.

Câu 9. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho  = . Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số 

  1. 4 B. C.                        D.

Câu 10. Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  1. 15 cm B. 5 cm C. 10 cm               D. 7 cm

Câu 11. Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?

(I)                       (II) AK = KB

(III)                     (IV)

  1. 1 B. 2 C. 3                       D. 4

Câu 12. Cho tứ giác ABCD, lấy bất kì E  BD. Qua E vẽ EF song song với AD (F thuộc AB), vẽ EG song song với DC (G thuộc BC). Chọn khẳng định sai

  1. B. C. FG //AC            D. FG//AD

3. VẬN DỤNG (12 CÂU)

Câu 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có diện tích 36 cm2, AB = 4 cm, CD = 8 cm. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Tính diện tích tam giác COD.

  1. 8 (cm2) B. 6 (cm2) C. 16 (cm2)            D. 32 cm2

 

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x

  1. x = 6,5 B. x = 6,25
  2. x = 5 D. x = 8

Câu 3. Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm.

Kẻ DE song song với BC (E  AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.

  1. 6 cm B. 5 cm C. 4 cm                 D. 7 cm

 

Câu 4. Tính độ dài các x, y trong hình bên

  1. x = 2, y = 10 B. x = 10, y = 9
  2. x = 6, y = 10 D. x = 5, y = 10

Câu 5. Cho hình vẽ. Giá trị biểu thức x – y là

  1. 5 B. 3 C. 4                       D. 2

Câu 6. Tìm giá trị của x trên hình vẽ

  1. x = B. x = 2,5 C. x = 7                 D. x =

 

Câu 7. Tìm giá trị của x trên hình vẽ.

  1. x = 3 B. x = 2,5 B. x = 1                 D. x = 3,5

 

Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED  AB, AC  AB, tìm x

  1. x = 3 B. x = 2,5 C. x = 2                 D. x = 4

 

Câu 9. Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là

  1. 10 cm B. 15 cm C. 12 cm               D. 14 cm

 

Câu 10. Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BC = 15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  1. 15 cm B. 5 cm C. 10 cm               D. 7 cm

Câu 11. Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chọn câu đúng.

  1. B.
  2. D.

Câu 12. Cho hình thang ABCD (AB//CD). Một đường thẳng song song với AB cắt các cạnh bên AD, BC theo thứ tự ở E, F. Đẳng thức nào sau đây đúng?

  1. B.
  2. D.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AD. Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AD sao cho . Gọi E là giao điểm của BK và AC. Tính tỉ số .

  1. 4 B. C.                        D.

Câu 2. Cho tam giác ABC, điểm D trên cạnh BC sao cho BD =   BC, điểm E trên đoạn thẳng AD sao cho AE = . Gọi K là giao điểm của BE với AC. Tỉ số  là:

  1. B. C.                        D.

Câu 3. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM.

Đặt MA = a; MB  = b. Tính ME,  MF theo a và b.

  1. ME = ; MF =
  2. ME = MF =
  3. ME = ; MF =
  4. ME = MF =

Câu 4. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB. Vẽ về một phía của AB các tam giác đều AMC và MBD. Gọi E là giao điểm của AD và MC, F là giao điểm của BC và DM.

Tam giác MEF là tam giác gì? Chọn đáp án đúng nhất.

  1. Tam giác MEF đều
  2. Tam giác MEF cân tại M
  3. Tam giác MEF cân tại N
  4. Cả A, B, C đều sai

 

Đáp án trắc nghiệm

Phiếu trắc nghiệm Toán 8 cánh diều Chương 8 Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác

Từ khóa tìm kiếm: Trắc nghiệm toán 8 cánh diều, bộ trắc nghiệm toán 8 cánh diều, trắc nghiệm toán 8 cánh diều Bài 1: Định lí Thalès trong tam giác

Bộ trắc nghiệm toán 8 Cánh diều


Đia chỉ: Tòa nhà TH Office, 90 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại hỗ trợ: Fidutech - click vào đây
Chúng tôi trên Yotube
Cùng hệ thống: baivan.net - Kenhgiaovien.com - tech12h.com

Chat hỗ trợ
Chat ngay