CHƯƠNG 3: ĐỒ THỊ VÀ HÀM SỐ
BÀI 4: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SÓ BẬC NHẤT
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0)
- Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
- Là đường thẳng song song với trục hoành
- C. Là đường thẳng đi qua hai điểm với b ≠ 0
- Là đường cong đi qua gốc tọa độ
Câu 2: Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số y = ax + b (a ≠ 0) với b = 0
- Là đường cong đi qua gốc tọa độ
- Là đường thẳng đi qua hai điểm
- Là đường thẳng song song với trục hoành
- D. Là đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Câu 3: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
- D.
Câu 4: Đồ thị hàm số đi qua điểm nào dưới đây?
- A.
Câu 5: Cho đường thẳng d: . Giao điểm của d với trục tung là:
- A. A
- B
- C
- D
Câu 6: Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:
- A
- B. B
- C
- D
Câu 7: Cho đường thẳng y=ax+b. Khi đó, ta gọi a là:
- hệ số biến thiên của đường thẳng này
- hệ số tùy ý của đường thẳng này
- C. hệ số góc của đường thẳng này
- hệ số cố định của đường thẳng này
Câu 8: Hàm số đi qua hai điểm
- (1; 2) và (
- (1; -2) và (-
- C. (1; -2) và (
- (1; 2) và (
Câu 9: Cho hàm số y=f(x)=(m-2)x-2m+3 với m là số thực số định khác 2. Câu nào sau đây đúng?
- Nếu f(0) = 4 thì hàm số đồng biến trên R
- Nếu f(1) = -2 thì hàm số đồng biến trên R
- cả A và B đều sai
- cả A và B đều đúng
Câu 10: Cho hai hàm số Mệnh đề nào là đúng trong các mệnh đề sau
- chỉ 1
- chỉ 2
- 1 và 2
- D. chỉ 3
Câu 11: Mệnh đề nào dưới đây đúng với hàm số bậc nhất:
- đồng biến khi a > 0
- nghịch biến khi a < 0
- C. A và B đều đúng
- A và B đều sai
Câu 12: Cho hàm số Xét các hệ thức:
Hệ thức nào là đúng
- 1 và 2
- 2 và 3
- 1 và 3
- tất cả đều sai
Câu 13: Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng?
- Tổng của hai hàm số bậc nhất là một hàm số bậc nhất
- Hiệu của hai hàm số bậc nhất là một hàm số bậc nhất
- Tích của hai hàm số bậc nhất là một hàm số bậc nhất
- D. Tất cả đều sai
Câu 14: Tọa độ giao điểm hai đường thẳng là:
- (3; 2)
- (-3; -2)
- (-3; 2)
- D. (3; -2)
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng cắt đường thẳng
- A.
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho hai đường thẳng d1: y = 2x – 2 và d2: y = 3 – 4x. Tung độ giao điểm của d1; d2 có tọa độ là:
- C.
Câu 2: Cho hai đường thẳng d1: y = x – 1 và d2: y = 2 – 3x. Tung độ giao điểm của d1; d2 có tọa độ là:
- D.
Câu 3: Cho hàm số y = (1 – m) x + m. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = −3
- D.
Câu 4: Cho hàm số . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 9.
- A.
Câu 5: Cho hàm số y = (3 – 2m) x + m − 2. Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y = −4
- A. m = −2
- m = −1
- m = 1
- m = 2
Câu 6: Cho hàm số . Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có tung độ y = 3
- m = 11
- B. m = −11
- m = −12
- m = 1
Câu 7: Cho hàm số y = mx – 2 có đồ thị là đường thẳng d1 và cắt hàm số
có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = −4
- C.
Câu 8: Cho hàm số
Biết
- C.
Câu 9: Cho hàm số Câu nào sau đây là đúng ?
- Hàm số nghịch biến khi x > 5
- Hàm số đồng biến khi x > 5
- Hàm số đồng biến trên R
- Hàm số nghịch biến trên R
Câu 10: Cho hàm số Câu nào sau đây là đúng ?
- Hàm số nghịch biến khi x > 2
- Hàm số đồng biến khi x < 2
- Hàm số nghịch biến trên R
- D. Hàm số đồng biến trên R
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = 3x − 2 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có hoành độ x = −1
- m = −3
- m = −12
- C. m = 12
- m = 3
Câu 2: Cho hàm số y = (m + 1) x – 1 có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = x + 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 4
- D.
Câu 3: Cho hàm số y = 2(m − 2) x + m có đồ thị là đường thẳng d1 và hàm số y = −x − 1 có đồ thị là đường thẳng d2. Xác định m để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại một điểm có tung độ y = 3
- D.
Câu 4: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = −2x + m + 2 và y = 5x + 5 – 2m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
- A. m = 1
- m = 2
- m = 3
- m = 0
Câu 5: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y = 3x – 2m và y = −x + 1 – m cắt nhau tại một điểm trên trục tung?
- A. m = -1
- m = 2
- m = 3
- m = 0
Câu 6: Cho ba đường thẳng d1: y = −2x; d2: y = −3x – 1; d3: y = x + 3. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- Ba đường thẳng trên không đồng quy
- B. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (−1; 2)
- Đường thẳng d2đi qua điểm B (1; 4)
- Giao điểm của d1và d3là A (2; 1)
Câu 7: Cho ba đường thẳng d1: y = −x + 5; d2: y = 3x – 1; d3: y = −2x + 6. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- Ba đường thẳng trên không đồng quy
- Giao điểm của d1và d2 là M (0; 5)
- C. Ba đường thẳng trên đồng quy tại N (1; 4)
- Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M (0; 5)
Câu 8: Hàm số f(x) xác định với mọi x∈R, biết rằng f(a+b)=f(ab) với mọi a,b và f(-1)=-1. Vậy f(2003) bằng:
- 2003
- 1
- C. -1
- -2003
Câu 9: Với mọi số thực x, gọi f(x) là giá trị nhỏ nhất trong các số 4x+1, x+2 và -2x+4, thì giá trị lớn nhất của f(x) là:
B.
Câu 10: Nếu điểm (1;y1) và (−1;y2)ở trên đường (D): y=ax+b và y1+y2=4 thì (D) bằng:
- 4
- 0
- -2
- D. 2
Câu 11: Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d: cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.
- C.
- m = 0
Câu 12: Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d: cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành
A.
Câu 13: Cho hàm số bậc nhất y = ax+b. Tìm a và O biết thằng đồ thị hàm số đi qua điểm M( -1; 1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5
- a =
- a =
- a =
- D. a =
Câu 14: Đồ thị hình dưới là đồ thị của một hàm số bậc nhất, tìm hệ số a và b của hàm số đó.
- D.
Câu 15: Đồ thị hình dưới là đồ thị của hàm số nào ?
- A.
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax +b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(1; 2) và tạo với hai tia Ox; Oy một tam giác có diện tích bằng 4
- y = 2x + 4
- y = 2x - 4
- C. y = - 2x + 4
- y = - 2x - 4
Câu 2: Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax +b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(2; 3) và tạo với hai tia Ox; Oy một tam giác vuông cân.
- y = x - 5
- y = x +5
- y = - x - 5
- D. y = - x + 5
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị là đường . Đường thẳng tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu?
- D.
Câu 4: Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng phân biệt và đồng quy.
- A.
Câu 5: Tìm phương trình đường thẳng d: y = ax + b. Biết đường thẳng d đi qua điểm I(1; 3), cắt hai tia Ox; Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng
- A. y = - 2x + 5
- y = 2x + 5
- y = - 2x - 5
- y = 2x - 5