CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
BÀI 3: PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Kết quả gọn nhất của tích là
- C.
Câu 2: Phép tínhcó kết quả là
- D.
Câu 3: Phân thức là kết quả của tích
- D.
Câu 4: Thực hiện phép tính ta được
- A.
Câu 5: Biết
Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là
- A. (x – 2)2; x+ 2
- x – 2; x + 2
- x +2; (x – 2)2
- –(x – 2)2; x+ 2
Câu 6: Cho B = Rút gọn B ta được
- B.
Câu 7: Biểu thức P = có kết quả rút gọn là:
- C.
Câu 8:
Bạn Mai rút gọn được
bạn Đào rút gọn được
Chọn câu đúng
- Bạn Đào đúng, bạn Mai sai
- Bạn Đào sai, bạn Mai đúng
- C. Hai bạn đều sai
- Hai bạn đều đúng
Câu 9: Biết
Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống ở tử và mẫu lần lượt là
- 6x; x2+ 4
- 6x; 5(x2+ 4)
- x; 5(x2+ 4)
- 3x; x2+ 4
Câu 10: Sau khi thực hiện phép tính ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là
- 2(x + 5)(6 – x)
- x + 5
- x + 6
- D. 2(x + 5)
Câu 11: Phân thức là kết quả của phép chia:
- C.
Câu 12: Kết quả phép tính
A.
Câu 13: Kết quả phép tính bằng
- D.
Câu 14: Tính giá trị biểu thức
khi x = 4; y =1; z = -2.
- -2
- 2
- -6
- D. 6
Câu 15: Thực hiện phép tính ta được
- A.
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Phép tính có kết quả là
- C.
Câu 2: Kết quả của phép nhân là
- D.
Câu 3: Cho A =
Chọn câu đúng
- 100
- 12
- 1
- D. 10
Câu 4: Chọn câu sai
- A.
Câu 5: Tìm x, biết
- A. không tìm được x thỏa mãn
- x = -6
- x = -5
- x = -7
Câu 6: Chọn đáp án đúng
- Muốn nhân hai phân thức, ta giữ nguyên tử thức, nhân mẫu thức với nhau
- B. Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, nhân mẫu thức với nhau
- Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức của phân thức này với mẫu thức của phân thức kia
- Muốn nhân hai phân thức, ta nhân tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức
Câu 7: Chọn đáp án đúng nhất.
Phân thức là kết quả của tích
- C.
- A và C đều đúng
Câu 8: Kết quả của phép tính
- C.
Câu 9: Rút gọn biểu thức được kết quả là?
B.
Câu 10: Rút gọn biểu thức được kết quả là ?
- D.
Câu 11: Chọn khẳng định đúng.
Muốn chia phân thức cho phân thức
- ta nhân với phân thức nghịch đảo của
- ta nhân với phân thức
- C. ta nhân với phân thức nghịch đảo của
- ta cộng với phân thức nghịch đảo của
Câu 12: Kết quả của phép chia là ?
A.
Câu 13: Thực hiện phép tính ta được
- D.
Câu 14: Phép tính sau có kết quả là ?
- D.
Câu 15: Phân thức là kết quả của phép chia
- A.
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Rút gọn biểu thức
- C.
Câu 2: Rút gọn biểu thức được kết quả là?
- D.
Câu 3: Thực hiện phép tính
- D.
Câu 4: Tính:
- A.
- đáp án khác
Câu 5: Thực hiện phép tính:
- A.
Câu 6: Tính:
- x
- B. 1
- y
- x+y
Câu 7: Thực hiện phép tính:
- x-2
- C. 1
- x+2
Câu 8: Kết quả phép tính bằng
- 5(x + 3)
- C. 5(x – 3)
Câu 9: Kết quả phép tính bằng
B.
Câu 10: Kết quả phép tính
- x-1
- 0
- x+2
- D. 1
Câu 11: Giá trị biểu thức
- C.
Câu 12: Cho
Biểu thức thích hợp điền vào chỗ trống là:
- 3
- x + 1
- x2– x + 1
- x3+ 1
Câu 13: Cho
Đa thức thích hợp điền vào chỗ trống là
- xy
- x2y
- x2
- D. x
Câu 14: Phân thức nghịch đảo của phân thức với x ≠ 0; x ≠ -2 là:
- D.
Câu 15: Tìm phân thức Q biết
- A.
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1: Điền một phân thức vào chỗ trống trong đẳng thức sau:
- 1
- x
- C.
Câu 2: Tính giá trị biểu thức tại x = 0
- 0
- x+2
- D. 1
Câu 3: Cho x + y + z ≠ 0 và x = y + z.
Chọn đáp án đúng
- D.
Câu 4:
- A.
Câu 5:
- A.