Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm
Ngày soạn: .../.../...
Ngày dạy: .../.../...
Sau bài học này, HS đạt các yêu cầu sau:
Năng lực chung:
Năng lực riêng (năng lực công nghệ):
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV | HOẠT ĐỘNG CỦA HS |
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: Tạo hứng thú và nhu cầu tìm hiểu về chậu và giá thể dùng để trồng hoa và cây cảnh. b. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, quan sát Hình 1, 2 SGK trang 16 và trả lời câu hỏi: Em hãy cho biết cây hoa hồng trong hình nào được trồng trong chậu. - GV mời đại diện 1 – 2 HS trả lời. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có). - GV nhận xét, đánh giá và kết luận: Cây hoa hồng hình 2 được trồng trong chậu. - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi: + Ở nhà em có trồng hoa, cây cảnh trong chậu không? + Em có biết cây hoa hoặc cây cảnh ở nhà em trồng trong chậu và giá thể gì không? + Em hãy mô tả về chậu và giá thể trồng hoa, cây cảnh của nhà em. - GV dẫn dắt HS vào bài học: Bài 3 – Một số loại cây cảnh phổ biến. B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC 1. CHẬU VÀ GIÁ THỂ DÙNG ĐỂ TRỒNG HOA, CÂY CẢNH Hoạt động 1: Tìm hiểu về chậu và giá thể dùng để trồng hoa, cây cảnh a. Mục tiêu: HS nhận biết được đâu là chậu, đâu là giá thể trồng hoa, cây cảnh. b. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS làm việc cá nhân, quan sát Hình ảnh SGK trang 16 và trả lời câu hỏi: Em hãy chỉ rõ đâu là chậu và đâu là giá thể trong các hình này - - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả thảo luận. Các HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung cho nhóm bạn (nếu có). - GV nhận xét, đánh giá và kết luận: + Chậu hoa phong lan: 1. Chậu. 2. Giá thể. + Chậu cây sen đá: 1. Chậu. 2. Giá thể. 2. MỘT SỐ LOẠI CHẬU TRỒNG HOA, CÂY CẢNH Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số loại chậu trồng hoa, cây cảnh a. Mục tiêu: HS trình bày được đặc điểm của một số loại chậu trồng hoa, cây cảnh. b. Cách tiến hành - GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, quan sát Hình 1, 2, 3 SGK trang 17 và trả lời câu hỏi: Em hãy nêu đặc điểm của mỗi loại chậu trồng hoa và cây cảnh trong các hình dưới đây. - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả thảo luận. Các cặp HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung cho bạn (nếu có). - GV nhận xét, đánh giá và kết luận: + Hình 1. Chậu nhựa: nhẹ, mềm, nhiều màu sắc, dễ bị phai màu. + Hình 2. Chậu sứ: nặng, cứng, nhiều màu sắc, trơn bóng, không bị phai màu. + Hình 3. Chậu xi măng: nặng, cứng, ít màu sắc, thô ráp, không bị phai màu. - GV đặt câu hỏi và yêu cầu HS trả lời: Loại chậu nào thích hợp dùng làm chậu treo trồng hoa và cây cảnh? Vì sao? - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả thảo luận. Các cặp HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung cho bạn (nếu có). - GV nhận xét, đánh giá và kết luận: Chậu nhựa thích hợp làm chậu treo vì chậu nhựa có đặc điểm nhẹ, không dễ vỡ khi bị va chạm. - GV cho HS quan sát Hình 1, 2 SGK trang 18, yêu cầu HS cho biết: Vì sao dưới đáy chậu trồng hoa và cây cảnh cần có lỗ? - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả thảo luận. Các cặp HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung cho bạn (nếu có). - GV nhận xét, đánh giá và kết luận: Dưới đáy chậu cần có lỗ để dễ thoát nước khi tưới nhiều, tránh gây úng cho cây. Hoạt động 2: Luyện tập 1 a. Mục tiêu: Củng cố được đặc điểm của 3 loại chậu trồng hoa, cây cảnh (chậu nhựa, chậu sứ và chậu xi măng). b. Cách tiến hành - GV tổ chức trò chơi Ai nhanh, ai đúng? - GV yêu cầu HS đọc thông tin trên 3 thẻ (A, B, C) về đặc điểm của 3 loại chậu và quan sát hình ảnh 3 loại chậu (1, 2, 3) ở hình trang 17 SGK, gắn thẻ đặc điểm (A, B, C) phù hợp với từng loại chậu (1, 2, 3). - GV mời đại diện 1 – 2 HS trình bày kết quả thảo luận. Các HS khác nhận xét chéo kết quả làm của các nhóm. - GV nhận xét, đánh giá và kết luận: Nối 1 - B, 2 - A, 3 - C. Hoạt động 3: Luyện tập 2 a. Mục tiêu: Nhận biết được 3 loại chậu trồng hoa, cây cảnh (chậu nhựa, chậu sứ và chậu xi măng). b. Cách tiến hành
|
- HS làm việc cá nhân.
- HS lắng nghe GV đặt câu hỏi.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS lắng nghe, chuẩn bị vào bài học.
- HS làm việc cá nhân.
- HS trả lời.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS thảo luận cặp đôi.
- HS trả lời.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS quan sát, lắng nghe GV đặt câu hỏi.
- HS trả lời.
- HS lắng nghe, tiếp thu.
- HS quan sát hình ảnh và lắng nghe GV đặt câu hỏi.
- HS trả lời.
- HS quan sát, lắng nghe.
- HS lắng nghe GV phổ biến luật chơi.
- HS trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe câu hỏi của GV.
|
---------------- Còn tiếp ----------------
Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác