BÀI 27: KINH TẾ TRUNG QUỐC
(40 câu)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (20 CÂU)
Câu 1: Trung Quốc là nền kinh tế có quy mô:
- Lớn nhất thế giới
- Lớn thứ hai thế giới
- Lớn thứ ba thế giới
- Nhỏ nhất thế giới
Câu 2: Năm 2020, GDP của Trung Quốc chiếm bao nhiêu % toàn thế giới?
- 17,1%
- 17,2%
- 17,3%
- 17,4%
Câu 3: Nền kinh tế Trung Quốc đến năm 2020 có những thay đổi cơ cấu GDP theo hướng:
- Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
- Kế hoạch hóa tập trung
- Kinh tế thị trường
- B và C đúng
Câu 4. Cây trồng nào chiếm vị trí quan trọng nhất trong cơ cấu ngành trồng trọt ở Trung Quốc?
- Cây công nghiệp.
- Cây lương thực.
- Cây ăn quả.
- Cây thực phẩm.
Câu 5. Lợn, bò và gia cầm được nuôi nhiều ở các vùng nào của Trung Quốc?
- Vùng núi
- Thảo nguyên
- Vùng đồng bằng
- Hoang mạc
Câu 6: Đối với lâm nghiệp, hiện nay, Trung Quốc đang hướng tới:
- Bảo vệ rừng
- Kiểm soát chặt chẽ việc khai thác rừng tự nhiên
- Giới hạn sản lượng khai thác hằng năm
- Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 7: Về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng, Trung Quốc đang đứng thứ mấy trên thế giới?
- Đứng đầu thế giới
- Đứng thứ hai thế giới
- Đứng thứ ba thế giới
- Đứng thứ tư thế giới
Câu 8: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
- Miền Tây.
- Miền Đông.
- Ven biển.
- Gần Nhật Bản và Hàn Quốc.
Câu 9: Các ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tết Trung Quốc là:
- Công nghiệp chế tạo, dệt may, hóa chất và luyện kim
- Công nghiệp chế tạo, điện tử - tin học, sản xuất ô tô và luyện kim.
- Công nghiệp chế tạo, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.
- Công nghiệp chế tạo, điện tử - tin học, năng lượng và luyện kim
Câu 10: Trung Quốc là quốc gia sản xuất thép:
- Nhiều nhất thế giới
- Nhiều thứ hai thế giới
- Nhiều thứ ba thế giới
- Ít nhất thế giới
Câu 11: Ngành công nghiệp nào sau đây của Trung Quốc đứng đầu thế giới?
- Công nghiệp khai thác than.
- Công nghiệp chế tạo máy bay.
- Công nghiệp đóng tàu.
- Công nghiệp hóa dầu.
Câu 12: Năm 2020, ngành dịch vụ đóng góp bao nhiêu phần trăm vào GDP của Trung Quốc?
- 54,1%
- 54,3%
- C. 54,5%
- 54,7%
Câu 13: Trung Quốc có quan hệ buôn bán với hơn:
- A. 50 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
- B. 100 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
- C. 200 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
- D. 300 nước và vùng lãnh thổ trên thế giới
Câu 14: Đến năm 2020, Trung Quốc có hệ thống đường sắt dài hơn:
- 110 nghìn km
- 130 nghìn km
- 150 nghìn km
- 170 nghìn km
Câu 15: Trung Quốc là điểm đến hấp dẫn của nhiều khách du lịch vì:
- Có nền văn minh lâu đời
- Nhiều danh lam thắng cảnh, công trình kiến trúc nổi tiếng
- Có sự phát triển vượt bậc về cơ sở hạ tầng du lịch
- Cả ba ý trên đều đúng
Câu 16: Đâu là các trung tâm tài chính lớn của Trung Quốc?
- Thượng Hải – Thiên Tân – Thâm Quyến
- Thượng Hải – Bắc Kinh – Thiên Tân
- Thượng Hải – Quảng Châu – Bắc Kinh
- Thượng Hải – Thiên Tân – Thành Đô
Câu 17: Doanh thu từ hoạt động tài chính của Trung Quốc như thế nào qua các năm?
- Giảm liên tục
- Tăng liên tục
- Giảm chậm
- Cả ba ý trên đều sai
Câu 18: Thế mạnh nào sau đây giúp Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?
- Khoa học công nghệ hiện đại.
- Thực hiện chính sách công nghiệp mới.
- Chính sách mở cửa.
- Nguyên liệu sẵn có ở nông thôn.
Câu 19: Trung Quốc chú trọng phát triển nông nghiệp nhằm:
- Đáp ứng nhu cầu của hơn 1,4 tỉ dân
- Hướng ra xuất khẩu
- Phục vụ cho du lịch
- Cả A và B đúng
Câu 20: Đâu là mục đích của việc nỗ lực trồng rừng ở Trung Quốc?
- Để đất nước trở nên đẹp hơn
- Để tăng tỉ lệ che phủ rừng
- Để phục vụ cho du lịch
- Cả ba ý trên đều sai
2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)
Câu 1: Những thay đổi quan trọng trong nền kinh tế Trung Quốc là kết quả của:
- Công cuộc đại nhảy vọt.
- Cách mạng văn hóa và các kế hoach 5 năm.
- Công cuộc hiện đại hóa.
- Các biện pháp cải cách trong nông nghiệp.
Câu 2: Trung Quốc đạt được những thành tựu về kinh tế là do:
- Nguồn lao động dồi dào, trình độ người lao động ngày càng được nâng cao
- Cơ sở hạ tầng phát triển, thị trường rộng lớn và năng động
- Nhà nước có các chính sách, chiến lược phát triển kinh tế - xã hội năng động
- Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu nông nghiệp Trung Quốc?
- Cây lương thực có sản lượng đứng đầu thế giới.
- Ngành trồng trọt chiếm ưu thế.
- Đồng bằng Hoa Trung, Hoa Nam có thế mạnh về lúa mì, ngô, chè.
- Cây công nghiệp chiếm vị trí quan trọng.
Câu 4: Cừu, dê không được chăn thả chủ yếu ở các tỉnh thuộc vùng nào dưới đây?
- Đông Bắc
- Hoa Bắc
- Hoa Nam
- Các khu vực tự trị phía Tây
Câu 5: Ý nào sau đây không đúng về nền kinh tế Trung Quốc?
- Hiện nay, quy mô GDP đứng hàng đầu thế giới.
- Những năm qua, Trung Quốc có tốc độ tăng trưởng GDP vào loại cao nhất thế giới.
- Thu nhập bình quân theo đầu người của Trung Quốc tăng nhanh.
- Khoảng cách về trình độ phát triển kinh tế giữa các vùng ngày càng thu hẹp.
Câu 6: Ý nào sau đây không đúng với ngành thủy sản của Trung Quốc?
- Các sản phẩm chủ yếu là tôm, cá, trai lấy ngọc, rong biển,…
- Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đứng thứ hai thế giới
- Các ngư trường khai thác quan trọng nằm ở biển Hoa Đông, Hoa Nam,…
- Nuôi trồng thủy sản tăn trưởng nhanh
Câu 7: Đâu không phải là điểm du lịch nổi tiếng ở Trung Quốc?
- Vịnh Hạ Long
- Vạn Lý Trường Thành
- Tử Cấm Thành
- Bến Thượng Hải
Câu 8: Chọn đáp án sai?
- Ngành công nghiệp chế tạo có tốc độ phát triển nhanh, đặc biệt là máy móc chính xác.
- Trung Quốc đang từng bước đa dạng hóa nguồn cung cấp điện thông qua việc phát triển năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân
- Công nghiệp luyện kim của Trung Quốc không được coi trọng và đầu tư phát triển
- Công nghiệp điện tử - tin học đang phát triển nhanh và trở thành ngành mũi nhọn của nền kinh tế Trung Quốc
Câu 9: Mục đích nào sau đây của hiện đại hoá công nghiệp?
- Xoá bỏ các ngành công nghiệp truyền thống, phát triển các ngành công nghiệp hiện đại có năng suất cao.
- Sản xuất nhiều hàng hoá phục vụ thị trường nội địa và xuất khẩu.
- Làm triệt tiêu ngành nghề thủ công, thay thế bằng các ngành công nghiệp có hàm lượng tri thức cao.
- Các mục đích trên đúng.
Câu 10: Ý nào sau đây không phải là chiến lược phát triển công nghiệp của Trung Quốc?
- Thay đổi cơ chế quản lý.
- Thực hiện chính sách mở cửa.
- Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
- Ưu tiên phát triển công nghiệp truyền thống.
3. VẬN DỤNG (7 CÂU)
Câu 1. Dựa vào bảng số liệu sau và trả lời câu hỏi:
Quy mô GDP theo giá hiện hành và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc, Hoa Kỳ và Nhật Bản giai đoạn 1978 - 2020
Năm Độ tuổi | 1978 | 2000 | 2010 | 2019 | 2020 | |
GDP (Tỉ USD) | Trung Quốc | 149,5 | 1 211,3 | 6 087,2 | 14 280,0 | 14 687,7 |
Hoa Kỳ | 2 351,6 | 10 250,9 | 15 049,0 | 21 372,6 | 20 893,7 | |
Nhật Bản | 1 013,6 | 4 968,4 | 5 759,1 | 5 123,3 | 5 040,1 | |
Tốc độ tăng GDP (%) | Trung Quốc | 11,3 | 8,5 | 10,6 | 6,0 | 2,2 |
Hoa Kỳ | 5,5 | 4,1 | 2,7 | 2,3 | -3,4 | |
Nhật bản | 5,3 | 2,8 | 4,1 | 0,3 | -4,6 |
Nhận xét nào sau đây sai?
- Quy mô GDP của Trung Quốc giảm liên tục
- Đến năm 2010, Trung Quốc chính thức vượt qua Nhật Bản để trở thành nền kinh tế có quy mô GDP lớn thứ hai thế giới
- Tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc tuy có biến động qua các năm song luôn ở mức cao
- Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 2: Ngành trồng trọt Trung Quốc phát triển mạnh ở:
- Vùng núi
- Đồng bằng
- Thảo nguyên
- Hoang mạc
Câu 3: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc là:
- Bắc Kinh, Thượng Hải, Thâm Quyến, Quảng Châu, Thiên Tân
- Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Cáp Nhĩ Tân, Thẩm Dương.
- Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Nam Kinh, Phúc Châu.
- Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Lan Châu, Thành Đô.
Câu 4: Các trung tâm dịch vụ lớn của Trung Quốc là:
- Bắc Kinh, Thượng Hải, Quảng Châu, Cáp Nhĩ Tân
- Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Thâm Quyến
- Bắc Kinh, Thượng Hải, Vũ Hán, Thâm Quyến
- Bắc Kinh, Thượng Hải, Thiên Tân, Thành Đô.
Câu 5: Các đối tác thương mại quan trọng của Trung Quốc là:
- Nhật Bản – Hoa Kỳ – Lào – ASEAN – Ấn độ
- Nhật Bản – Hoa Kỳ – Ấn Độ – Hàn Quốc – Nam Phi
- Nhật Bản – Hoa Kỳ – EU – ASEAN – Hàn Quốc
- Nhật Bản – Hoa Kỳ – Thụy Sĩ – Hàn Quốc – Nam Phi
Câu 6: Đâu là các trung tâm tài chính ở Trung Quốc?
- Thượng Hải
- Thiên Tân
- Thâm Quyến
- Cả ba ý trên đều đúng
Câu 7. Dựa vào bảng số liệu sau và trả lời câu hỏi:
Trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Trung Quốc trong giai đoạn 1978 – 2020
(Đơn vị : tỉ USD)
Năm Trị giá | 1978 | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
Xuất khẩu | 6,8 | 44,9 | 253,1 | 1 602,5 | 2 723,3 |
Nhập khẩu | 7,6 | 35,2 | 224,3 | 1 380,1 | 2 357,1 |
Nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1978 – 2020?
- Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm liên tục.
- Tỉ trọng giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
- Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1978 – 1990 và giai đoạn 1990 – 2000; tăng ở giai đoạn 2010 – 2020.
- Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1978 – 1990 và giai đoạn 1990 – 2000; tăng ở giai đoạn 2010 – 2020.
4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)
Câu 1. Công cuộc hiện đại hoá đất nước Trung Quốc tập trung vào các lĩnh vực nào sau đây?
- Công nghiệp, nông nghiệp, khoa học kĩ thuật, quân sự.
- Giáo dục, y tế, văn hoá, thể dục thể thao.
- Công nghiệp, nông nghiệp, giáo dục, y tế.
- Công nghiệp, nông nghiệp, văn hoá, thể dục thể thao.
--------------- Còn tiếp ---------------