Viết vào chỗ chấm
- Dãy số tự nhiên
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành
.........................................................................................................................
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; ...
Trong dãy số tự nhiên:
- Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên .......................... số đó.
Không có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
- Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên ........................... số đó.
Không có số tự nhiên liền trước số ..., số 0 là số tự nhiên .........................
Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau ... đơn vị.
- Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số
Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.
Với hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số ..........................; số xa gốc 0 hơn là số ..............................
Trả lời:
• Dãy số tự nhiên
Các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiên.
0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; ...
Trong dãy số tự nhiên:
- Thêm 1 vào một số, ta được số tự nhiên liền sau số đó.
Không có số tự nhiên lớn nhất, dãy số tự nhiên có thể kéo dài mãi.
- Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.
Không có số tự nhiên liền trước số 0, số 0 là số tự nhiên bé nhất.
Hai số tự nhiên liên tiếp nhau thì hơn hoặc kém nhau 1 đơn vị.
- Có thể biểu diễn dãy số tự nhiên trên tia số
Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia số. Số 0 ứng với điểm gốc của tia số.
Với hai số tự nhiên trên tia số, số gần gốc 0 hơn là số bé hơn; số xa gốc 0 hơn là số lớn hơn.
1. Viết vào chỗ chấm
Bạn A viết một số không quá tám chữ số: .............................................
Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: ...........................................
Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: ..............................................
Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp:
.................................; .................................; .................................;
Trả lời:
Bạn A viết một số không quá tám chữ số: 479 263
Bạn B viết số liền trước của số bạn A viết: 479 262
Bạn C viết số liền sau của số bạn A viết: 479 264
Sắp xếp các số trên để được ba số tự nhiên liên tiếp: 479 262; 479 263; 479 264.Giải bài tập 1 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST
Số?
a) Số liền sau của số 100 là ..............................................
Số liền sau của số 99 999 999 là ......................................
b) Số liền trước của số 9 là ..............................................
Số liền trước của số 1 000 000 là ....................................
c) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số thì số gần gốc 0 nhất là ................................., số xa gốc 0 nhất là .............................
Trả lời:
a) Thêm 1 vào một số ta được số tự nhiên liền sau số đó.
Số liền sau 100 là 101.
Số liền sau 99 999 999 là 100 000 000.
b) Bớt 1 ở một số (khác số 0), ta được số tự nhiên liền trước số đó.
Số liền trước 9 là số 8.
Số liền trước 1 000 000 là số 999 999.
c) Nếu biểu diễn các số 100; 99 999 999; 9; 1 000 000 trên tia số, số 9 gần gốc 0 nhất, số 99 999 999 xa gốc 0 nhất.
Giải bài tập 2 trang 83 vbt Toán 4 tập 1 CTST
Viết ba số tiếp theo của mỗi dãy số dưới đây.
a) 994; 995; 996; 997; 998; .........; .........; .........
b) 0; 2; 4; 6; 8; .........; .........; .........
c) 1; 3; 5; 7; 9; .........; .........; .........
d) 3; 8; 13; 18; 23; .........; .........; .........
Trả lời:
a) 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1 000; 1 001
b) 0; 2; 4; 6; 8; 10; 12; 14
c) 1; 3; 5; 7; 9; 11; 13; 15
d) 3; 8; 13; 18; 23; 28; 33; 38
Viết ba số tiếp theo của dãy số: 1; 1; 2; 3; 5; 8; 13; .....; .....; .....
Trả lời:
Ba số tiếp theo của dãy số đó là: 21; 34; 55.