Tải giáo án dạy thêm cực hay Ngữ văn 8 KNTT bài Nghĩa của một số từ, thành ngữ hán Việt

Tải giáo án dạy thêm (giáo án buổi 2) Ngữ văn 8 kết nối tri thức bản mới nhất bài Nghĩa của một số từ, thành ngữ hán Việt. Bộ giáo án dạy thêm biên soạn ôn tập lí thuyết và nhiều dạng bài tập ngữ liệu ngoài sách giáo khoa để giáo viên ôn tập kiến thức cho học sinh. Tài liệu tải về bản word, chuẩn mẫu công văn mới, có thể tùy ý chỉnh sửa được. Mời thầy cô kéo xuống tham khảo

Web tương tự: Kenhgiaovien.com - tech12h.com - Zalo hỗ trợ: nhấn vào đây

Rõ nét về file powerpoint trình chiếu. => Xem thêm

Ngày soạn: …/…/…

Ngày dạy: …/…/…

ÔN TẬP THỰC HÀNH TIÊNG VIỆT: NGHĨA CỦA MỘT SỐ TỪ, THÀNH NGỮ HÁN VIỆT

  1. MỤC TIÊU
  2. Kiến thức

Sau bài học này, HS sẽ:

  • Củng cố kiến thức đã học về nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt
  • Giải các bài tập liên quan đến nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt
  1. Năng lực

Năng lực chung

  • - Năng lực giao tiếp và hợp tác: khả năng thực hiện nhiệm vụ một cách độc lập hay theo nhóm; Trao đổi tích cực với giáo viên và các bạn khác trong lớp.
  • - Năng lực tự chủ và tự học: biết lắng nghe và chia sẻ ý kiến cá nhân với bạn, nhóm và GV. Tích cực tham gia các hoạt động trong lớp.
  • - Giải quyết vấn đề và sáng tạo: biết phối hợp với bạn bè khi làm việc nhóm, tư duy logic, sáng tạo khi giải quyết vấn đề.

Năng lực riêng biệt

  • Nhận biết được một số yếu tố hình thức và nội dung của nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt
  1. Phẩm chất
  • Có cách hiểu đúng đắn nhất về nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt
  • Biết cách sử dụng đúng ngữ cảnh
  1. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
  2. Đối với giáo viên
  • Giáo án;
  • Phiếu bài tập, trả lời câu hỏi;
  • Bảng phân công nhiệm vụ cho học sinh hoạt động trên lớp;
  • Bảng giao nhiệm vụ học tập cho học sinh ở nhà;
  1. Đối với học sinh
  • SGK, SBT Ngữ văn 8.
  • Soạn bài theo hệ thống câu hỏi hướng dẫn học bài, vở ghi.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

  1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
  2. Mục tiêu: Tạo hứng thú cho HS, thu hút HS sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ học tập của mình. HS khắc sâu kiến thức nội dung bài học.
  3. Nội dung: GV hướng dẫn HS thảo luận cặp đôi, chia sẻ hiểu biết về một số hiểu biết của em về nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt
  4. Sản phẩm: Câu trả lời của HS về các từ thành ngữ hán việt
  5. Tổ chức thực hiện:

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

GV yêu cầu HS thảo luận cặp đôi, trả lời câu hỏi: Hãy kể tên một số từ ngữ Hán Việt mà em thường dùng trong cuộc sống? Việc sử dụng từ ngữ Hán Việt theo em có tác dụng gì?

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập

- HS liên hệ thực tế, dựa vào hiểu biết của bản thân và chia sẻ trong nhóm.

- GV quan sát, hỗ trợ HS thực hiện (nếu cần thiết).

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận

- GV mời đại diện 2 – 3 HS trình bày trước lớp.

- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, đặt câu hỏi (nếu có).

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập

- GV nhận xét, đánh giá.

- GV dẫn dắt vào bài học mới: Ách đô hộ của phương Bắc suốt bao nhiêu năm đã để lại cho dân tộc ta một vốn từ ngữ khá phong phú. Song dân ta luôn với chủ trương hòa nhập chứ không hòa tan đã biến thứ ngôn ngữ đó thành một nét đặc sắc riêng của mình. Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau ôn tập lại nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt.

  1. CỦNG CỐ KIẾN THỨC BÀI HỌC
  2. Mục tiêu: Thông qua hoạt động, HS củng cố lại kiến thức về nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt
  3. Nội dung: GV hướng dẫn HS ôn tập nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt
  4. Sản phẩm học tập: HS nhắc lại kiến thức chung về nghĩa của một số từ, thành ngữ hán việt và chuẩn kiến thức của GV.
  5. Tổ chức thực hiện:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV – HS

SẢN PHẨM DỰ KIẾN

I.    Nhắc lại kiến thức đã học

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập

GV hướng dẫn HS làm việc cá nhân, dựa vào kiến thức đã học hãy trả lời câu hỏi:

+ Trình bày khái niệm từ Hán Việt?

+ Đặc điểm của từ Hán Việt là gì?

Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ

- HS vận dụng kiến thức đã học và trả lời câu hỏi.

- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết).

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động và thảo luận hoạt động và thảo luận

- GV mời 1 – 2 HS trình bày các nội dung:

+Khái niệm, đặc điểm của từ Hán Việt

- GV yêu cầu HS khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có).

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ

- GV nhận xét, bổ sung, chốt lại kiến thức.

- GV chuyển sang nội dung mới.

 

I.      Hệ thống lại kiến thức

a.   Khái niệm từ Hán Việt

Từ Hán Việt là các từ ngữ trong tiếng Việt đi vay mượn, có nghĩa gốc từ tiếng HÁn nhưng được ghi lại bằng chữ cái Latinh. Về mặt âm thanh từ Hán Việt khi phát âm gần giống từ tiếng Trung Quốc. Trong từ vựng tiếng Việt từ Hán Việt chiếm tỷ lệ cao.

b.Chức năng

Sự có mặt của từ Hán Việt làm cho tiếng Việt trở nên phong phú hơn, đa màu sắc hơn. Ngày nay trong kho tàng từ ngữ tiếng Việt đang tồn tại hàng loạt cặp từ thuần Việt và hán Việt có ngữ nghĩa khác nhau về màu sắc biểu cảm, phong cách trình bày.

Tải giáo án dạy thêm cực hay Ngữ văn 8 KNTT bài Nghĩa của một số từ, thành ngữ hán Việt

Nâng cấp lên tài khoản VIP để tải tài liệu và dùng thêm được nhiều tiện ích khác


Từ khóa tìm kiếm:

Giáo án dạy thêm Ngữ văn 8 KNTT, giáo án buổi chiều Ngữ văn 8 kết nối bài Nghĩa của một số từ, thành ngữ, giáo án dạy thêm Ngữ văn 8 kết nối tri thức bài Nghĩa của một số từ, thành ngữ

Soạn giáo án dạy thêm Ngữ văn 8 KNTT (Bản word)


Copyright @2024 - Designed by baivan.net

Chat hỗ trợ
Chat ngay