A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (NB) Chất ban đầu bị biến đổi trong quá trình phản ứng được gọi là
Câu 2: (NB) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
Câu 3 (NB): Việc không được làm trong phòng thí nghiệm
Câu 4 (NB): Dụng cụ nào dùng để khuấy khi hòa tan chất rắn?
Câu 5 (TH): Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
Câu 6 (TH): Đốt cháy 1,2 gam carbon cần a gam oxygen, thu được 4,4 gam khí carbondioxide. Tính a.
Câu 7 (VD): Khi đốt nến (làm bằng parafin), nến trải qua các giai đoạn sau
Giai đoạn nào của quá trình đốt nến xảy ra biến đổi vật lý, giai đoạn nào biến đổi hóa học?
Câu 8 (VD): Cho sơ đồ phản ứng sau:
FexOy+ H2 → Fe + H2O
Tổng hệ số các chất sản phẩm là
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) (NB) Trong các hiện tượng sau đây, chỉ ra đâu là hiện tượng vật lý và đâu là hiện tượng hóa học?
a. Ủ cơm nếp với men rượu trong quá trình lên men rượu.
b. Thanh sắt để lâu ngày trong không khí bị gỉ.
c. Hòa tan đường vào nước.
d. Muối ăn hòa tan vào nước được dung dịch muối ăn.
Câu 2: (3 điểm)
1) (NB) Hoàn thành phương trình sau:
H2SO4 + KOH → K2SO4 + H2O
CaCl2 + AgNO3 → AgCl + Ca(NO3)2
Na + H2O → NaOH + H2
Fe2O3 + HCl → FeCl3 + H2O
2) (TH) Lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra chất khí mùi hắc, gây ho, đó là khí sulfur dioxide có công thức hóa học là SO2. Biết khối lượng lưu huỳnh và khối lượng oxygen tham gia phản ứng bằng nhau và bằng 1,6 gam.
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.
b) Tính khối lượng khí sulfur dioxide sinh ra.
Câu 3. (2 điểm)
1) (VD) Muốn pha 300 gam dung dịch HCl 2% từ dung dịch HCl 12% thì khối lượng dung dịch HCl 12% cần lấy là bao nhiêu?
2) (VDC) Đốt 16 lít CO trong bình với 6 lít O2. Sau phản ứng thu được 18 lít hỗn hợp khí. Tính hiệu suất của phản ứng.
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
1. C | 2. B | 3. A | 4. B | 5. C | 6. C | 7. B | 8. A |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1đ) | Hiện tượng vật lý là: c ,d Hiện tượng hóa học là: a, b | 0,5 đ 0,5 đ |
Câu 2 (3đ) | 1. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O CaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl + Ca(NO3)2 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O 2. a. PTHH: S + O2 → SO2 Theo định luật bảo toàn khối lượng có: mS + mO2 = mSO2 → mSO2 = mS + mO2 = 1,6 + 1,6 = 3,2g |
1,0 đ (0,25đ/PT)
2đ
|
Câu 3 (2đ) | a. Khối lượng HCl có trong 300 gam dung dịch HCl 2% là: Khối lượng dung dịch HCl 12% có chứa 6 gam HCl là: Vậy khối lượng dung dịch HCl 12% cần lấy là 50 gam. b. PTHH: 2CO + O2 → 2CO2 Trước phản ứng: 16 6 0 (lít) Phản ứng: 2x x 2x (lít) Sau phản ứng: 16-2x 6-x 2x (lít) Ta có hỗn hợp khí sau phản ứng là 18 lít, tức là: 16-2x + 6-x +2x =18 → x = 4 PTHH: : 2CO + O2 2CO2 Thể tích (lít) 16 6 Lập tỉ lệ 16/2 > 6/1 → Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, O2 sẽ hết và CO dư, nên tính hiệu suất theo thể tích khí O2 Hiệu suất của phản ứng là Vậy hiệu suất của phản ứng là 66,67%. | 1đ
1đ
|
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC)– CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 2 | 0 | 1 |
CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT | 2 | 2 ý | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 1 ý | 6 | 5 ý | 9 |
Tổng số câu TN/TL | 4 | 2 ý | 2 | 1 ý | 2 | 1 ý | 0 | 1 ý | 8 | 5 ý |
|
Điểm số | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 1 | 0 | 1 | 4 | 6 | 10 |
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 3 điểm 30% | 2 điểm 20% | 1 điểm 10% | 10 điểm 10 % | 10 điểm |
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 (HÓA HỌC) – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số ý) | TN (số câu) | TL (số ý) | TN (số câu) | |||
MỞ ĐẦU | 0 | 2 |
|
| ||
Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn khoa học tự nhiên 8 | Nhận biết
| - Nhận biết được một số dụng cụ, hóa chất. - Nêu được quy tắc sử dụng hóa chất an toàn. - Nhận biết được các thiết bị điện trong môn KHTN. | 0 | 2 |
| C3, 4 |
Thông hiểu
| - Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. |
|
|
|
| |
CHẤT VÀ SỰ BIẾN ĐỔI CỦA CHẤT | 5 | 6 |
|
| ||
1. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học
| Nhận biết | - Nêu được khái niệm, biến đổi vật lý, biến đổi hóa học. - Nêu được khái niệm về phản ứng thu nhiệt, tỏa nhiệt. | 1 | 1 | C1 | C1 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hóa học xảy ra. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Phân biệt được sự biến đổi vật lý và hóa học trong quá trình đốt nến. - Tiến hành được một số thí nghiệm về biến đổi vật lý và biến đổi hóa học. |
| 1 |
| C7 | |
2. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học | Nhận biết | - Nêu được khái niệm phản ứng hóa học, chất đầu và sản phẩm. - Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm. - Nêu được một số dấu hiệu chứng tot có phản ứng hóa học xảy ra. |
| 1 |
| C2 |
Thông hiểu | - Chỉ ra được trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra |
| 1 |
| C5 | |
Vận dụng | - Vận dụng được các ứng dụng của phản ứng tỏa nhiệt. |
|
|
|
| |
3. Định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học | Nhận biết | - Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. - Nêu được khái niệm phương trình hóa học và các bước lập phương trình hóa học. | 1 |
| C2.1 |
|
Thông hiểu | - Trình bày được ý nghĩa của phương trình hóa học. - Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng và phương trình hóa học để tìm khối lượng chất chưa biết. |
| 1 |
| C6 | |
Vận dụng | - Lập được sơ đồ phản ứng hóa học dạng chữ và phương trình hóa học của một số phản ứng cụ thể. - Tính tổng hệ số của các chất sản phẩm trong phương trình có các chỉ số là ẩn x,y. | 1 | 1 | C2.2 | C8 | |
4. Mol và tỉ khối chất khí | Nhận biết | - Nêu được khái niệm mol. - Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công thức tính tỉ khối của chất khí. - Nêu được điều kiện chuẩn của chất khí. |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Tính được khối lượng mol và chuyển đổi được giữa số mol và khối lượng, thể tích chất khí ở đkc - So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn chất khí khác. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Tính khối lượng mol của một chất dựa vào tỉ khối của chất khí này với chất khí kia. |
|
|
|
| |
5. Tính theo phương trình hóa học | Nhân biết | - Nêu được khái niệm, công thức tính của hiệu suất phản ứng |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Tính được chất lượng phương trình hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25oC. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao | - Tính được hiệu suất một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lý thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. | 1 |
| C3.2 |
| |
6. Nồng độ dung dịch | Nhận biết | - Nêu được khái niệm dung dịch - Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ %, nồng độ mol. |
|
|
|
|
Thông hiểu | - Tính được độ tan, nồng độ %, nồng độ mol theo công thức. |
|
|
|
| |
Vận dụng | - Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch theo một nồng độ cho trước. |
|
|
|
| |
Vận dụng cao | - Tính được khối lượng dung dịch đã biết nồng độ dùng để pha dung dịch mới với nồng độ khác. - Tính theo PTHH có áp dụng công thức về nồng độ | 1 |
| C3.1 |
|